Bài 34. Bài luyện tập 6
Chia sẻ bởi Phan Minh Cương |
Ngày 23/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Bài luyện tập 6 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI
HÓA HỌC 8
GV: NGUYỄN THỊ NGỌC THẢO
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
KIỂM TRA MIỆNG
? Nêu khái niệm phân tử axit ? Cho ví dụ và gọi tên?
? Nêu khái niệm phân tử bazơ? Cho ví dụ và gọi tên?
AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )
Tiết: 57
I. Axit
III. Muối
1. Khái niệm
II. Bazơ
Ví dụ : NaCl , Na2CO3,
Al2 ( SO4)3 , Ca3(PO4)2
? Nhận xét thành phần phân tử của các phân tử muối trên ?
Trong thành phần phân tử của muối có nguyên tử kim loại và gốc axit.
? Hãy cho biết số nguyên tử kim loại, số góc Axit có trong phân tử muối ?
Trong phân tử muối có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại
Trong phân tử muối có 1 hay nhiều gốc axit
? Nêu khái niệm về phân tử muối
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )
Tiết: 57
I. Axit
III. Muối
1. Khái niệm
II. Bazơ
2. Công thức hóa học:
? Hãy nêu công thức chung của axit và bazơ
HxA M(OH)y
? Thành phần của muối giống bazơ ở đặc điểm nào ?
yM
? Thành phần của muối giống axít ở đặc điểm nào ?
xA
x
y
Trong đó :
M là nguyên tử kim loại
A là gốc axi
x là hóa trị của gốc axit
y là hóa trị của kim loại
Ví dụ : Na2CO3, NaHCO3
Gốc axit : = CO3 - HCO3
Công thức chung MxAy
Vậy công thức chung của muối là:
AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )
Tiết: 57
I. Axit
III. Muối
1. Khái niệm
II. Bazơ
2. Công thức hóa học:
3. Tên gọi :
Tên muối : Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị ) + tên gốc axit.
Ví dụ :
Na2SO4
FeCl2
NaHSO4
Natri sunfat
Sắt (II) clorua
Natri hiđro sunfat
Gọi tên muối có công thức: NaCl, Na2SO4
NaCl : Natriclorua
Na2SO4 : Natrisunfat
? Hãy nêu cách gọi tên muối?
AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )
Tiết: 57
I. Axit
III. Muối
1. Khái niệm
II. Bazơ
2. Công thức hóa học:
3. Tên gọi :
4. Phân loại:
Dựa vào thành phần, hãy chia các muối sau thành những nhóm riêng biệt Na2SO4, KNO3, NaHSO4, KCl, Ca(H2PO4)2, MgSO4, KHCO3
Na2SO4, KNO3, KCl, MgSO4
NaHSO4, Ca(H2PO4)2, KHCO3
Muối trung hòa
Muối axit
Cho biết muối được chia làm mấy loại? Kể ra. Hãy nêu khái niệm từng loại muối.
2 loại:
Thế nào là muối trung hòa?
a. Muối trung hòa: là muối mà trong đó gốc axit không có nguyên tử hiđro .
Ví dụ : Na2SO4 , KNO3…
Thế nào là muối axit?
b. Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit có nguyên tử hiđro H .
Ví dụ : NaHSO4, KHCO3 ….
Thảo luận nhóm
Bài tập 1: Viết công thức hóa học của các muối sau:
a. Canxi nitrat.
b. Magiê clorua.
c. KaLi sunfit.
Ca(NO3)2
MgCl2
K2SO3
Tổng kết
Điền vào chổ trống
KOH
Fe(OH)2
H2SO4
H3PO4
KSO4
K3PO4
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. .
. . . . . . . .
Hướng dẫn học tập
Làm BT 6 sgk / 130
- Chuẩn bị : Bài luyện tập 7
Xem lại phần kiến thức bài nước và axit-bazơ-muối
Hướng dẫn học sinh bài tập 6
Chỳc cỏc em tớch c?c trong h?c t?p
HÓA HỌC 8
GV: NGUYỄN THỊ NGỌC THẢO
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
KIỂM TRA MIỆNG
? Nêu khái niệm phân tử axit ? Cho ví dụ và gọi tên?
? Nêu khái niệm phân tử bazơ? Cho ví dụ và gọi tên?
AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )
Tiết: 57
I. Axit
III. Muối
1. Khái niệm
II. Bazơ
Ví dụ : NaCl , Na2CO3,
Al2 ( SO4)3 , Ca3(PO4)2
? Nhận xét thành phần phân tử của các phân tử muối trên ?
Trong thành phần phân tử của muối có nguyên tử kim loại và gốc axit.
? Hãy cho biết số nguyên tử kim loại, số góc Axit có trong phân tử muối ?
Trong phân tử muối có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại
Trong phân tử muối có 1 hay nhiều gốc axit
? Nêu khái niệm về phân tử muối
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )
Tiết: 57
I. Axit
III. Muối
1. Khái niệm
II. Bazơ
2. Công thức hóa học:
? Hãy nêu công thức chung của axit và bazơ
HxA M(OH)y
? Thành phần của muối giống bazơ ở đặc điểm nào ?
yM
? Thành phần của muối giống axít ở đặc điểm nào ?
xA
x
y
Trong đó :
M là nguyên tử kim loại
A là gốc axi
x là hóa trị của gốc axit
y là hóa trị của kim loại
Ví dụ : Na2CO3, NaHCO3
Gốc axit : = CO3 - HCO3
Công thức chung MxAy
Vậy công thức chung của muối là:
AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )
Tiết: 57
I. Axit
III. Muối
1. Khái niệm
II. Bazơ
2. Công thức hóa học:
3. Tên gọi :
Tên muối : Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị ) + tên gốc axit.
Ví dụ :
Na2SO4
FeCl2
NaHSO4
Natri sunfat
Sắt (II) clorua
Natri hiđro sunfat
Gọi tên muối có công thức: NaCl, Na2SO4
NaCl : Natriclorua
Na2SO4 : Natrisunfat
? Hãy nêu cách gọi tên muối?
AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )
Tiết: 57
I. Axit
III. Muối
1. Khái niệm
II. Bazơ
2. Công thức hóa học:
3. Tên gọi :
4. Phân loại:
Dựa vào thành phần, hãy chia các muối sau thành những nhóm riêng biệt Na2SO4, KNO3, NaHSO4, KCl, Ca(H2PO4)2, MgSO4, KHCO3
Na2SO4, KNO3, KCl, MgSO4
NaHSO4, Ca(H2PO4)2, KHCO3
Muối trung hòa
Muối axit
Cho biết muối được chia làm mấy loại? Kể ra. Hãy nêu khái niệm từng loại muối.
2 loại:
Thế nào là muối trung hòa?
a. Muối trung hòa: là muối mà trong đó gốc axit không có nguyên tử hiđro .
Ví dụ : Na2SO4 , KNO3…
Thế nào là muối axit?
b. Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit có nguyên tử hiđro H .
Ví dụ : NaHSO4, KHCO3 ….
Thảo luận nhóm
Bài tập 1: Viết công thức hóa học của các muối sau:
a. Canxi nitrat.
b. Magiê clorua.
c. KaLi sunfit.
Ca(NO3)2
MgCl2
K2SO3
Tổng kết
Điền vào chổ trống
KOH
Fe(OH)2
H2SO4
H3PO4
KSO4
K3PO4
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. .
. . . . . . . .
Hướng dẫn học tập
Làm BT 6 sgk / 130
- Chuẩn bị : Bài luyện tập 7
Xem lại phần kiến thức bài nước và axit-bazơ-muối
Hướng dẫn học sinh bài tập 6
Chỳc cỏc em tớch c?c trong h?c t?p
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Minh Cương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)