Bài 34. Bài luyện tập 6
Chia sẻ bởi Hồ Quảng Bưu |
Ngày 23/10/2018 |
14
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Bài luyện tập 6 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÔN HÓA HOC
LỚP 8
Thao giảng tháng 3
Năm học 2015 - 2016
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM HỌC SINH LỚP 8 HỌC TỐT
TIẾT 51
BÀI LUYỆN TẬP 6
TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
LT 6 ; LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
KIỂM TRA BÀI CŨ
1-Hãy nêu tính chất vật lí của
khí Hidro ?
1-Tính chất vật lí :
H2 là chất khí không màu,
không mùi, không vị.nhẹ nhất
trong tất cả các nhất khí
2-Nếu tính chất hóa học của H2 ?
2-Tính chất HH của H2 :
+Khí hidro cháy với khí Oxi
sinh ra Nước
2H2 + O2 2H2O
+H2 tác dụng (khử) một số
Oxit KL sinh ra nước và giải
phóng KL
3- Xem 1 số tranh minh hoa cho
ứng dụng của H2 .
3-Ứng dụng của khí Hidro :
Al2O3 + 3H2 3H2O + 2Al
H2
Bơm vào bóng thám không
Bơm vào bóng bay trang trí
Bơm vào khinh khí cầu
Vì là khí nhẹ nhất nên H2 được dùng làm khí nâng các vật như khí cầu hay bóng thám không
2. Ứng dụng của hiđro.
H2
Nhiên liệu cho động cơ tên lửa
Nhiên liệu cho động cơ ôtô thay cho xăng
Hàn cắt kim loại
Vì H2 tác dụng với O2, nhiệt độ của ngọn lửa H2 cháy trong O2 có thể lên tới 20000C
LT6 : LUYỆN VỀ TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ ;
+Nêu lại tính chất hóa học của
khí hidro ?
1-Tính chất vật li :
2-Tinh chất hóa học :
a- H2 cháy với O2 sinh ra
nước (H2O)
2H2 + O2 2H2O
b- H2 khử (tác dụng) với
một số Oxit kim loại (CuO,
Fe2O3,Al2O3…) -> nước và
giải phóng Kim loại
Al2O3 + 3H2 3H2O +2Al
3- Điều chế khí H2 trong PTN
Dùng Fe,Zn…tác dụng với
dd HCl, H2SO4 loãng
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
4-Cách thu khí Hidro :
5- Ứng dụng :
LT6 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HIDRO
I-KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1-Tính chất vật lí :
2-Tính chất hoá học:
+H2 tác dụng với O2 -> Nước
+H2 khử 1 số Oxit KL -> Nước và giải phóng Kim loại
3-Điều chế và ứng dụng.
II-BÀI TẬP :
+Một số BT trắc nghiệm :
Câu 1: Tính chất vật lí không phải
của H2 Là :
a- Nhẹ nhất trong các chất khí.
b- Không màu, không mùi, không vị
c- Không duy trì sự cháy.
d- Ít tan trong nước
Câu 2 : Hidro tác dụng được với:
a- Oxi và Oxit axit ở nhiệt độ cao
b- Oxi và Oxit KL ở nhiệt độ cao
c- Oxi và đồng II Oxit ở nhiệt độ cao
d- Oxo và 1 số Oxit KL ở nhiệt độ cao
LT6 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HIDRO
I-KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1-Tính chất vật lí :
2-Tính chất hoá học:
+H2 tác dụng với O2 -> Nước
+H2 khử 1 số Oxit KL -> Nước và giải phóng Kim loại
3-Điều chế và ứng dụng.
II-BÀI TẬP :
+Một số BT trắc nghiệm :
Câu 3: Trong PTN khí H2 được điều chế
bằng cách :
a-Điện phân nước
b-Nhiệt phân nước
c-Cho sắt, nhôm tác dụng với dd HCl,
H2SO4 loãng
d-Điều chế từ khí tự nhiên.
Câu 4 : Phản ứng thế là PU nào :
a-4P + 5O2 2P2O5
b-Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
c-2KClO3 2KCl + 3O2
d-3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe
LT6 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HIDRO
I-KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1-Tính chất vật lí :
2-Tính chất hoá học:
+H2 tác dụng với O2 -> Nước
+H2 khử 1 số Oxit KL -> Nước và giải phóng Kim loại
3-Điều chế và ứng dụng.
II-BÀI TẬP :
+Một số BT trắc nghiệm :
+Bài tập tự luận :
BT1 :
Viết PTPU biểu diễn PƯ của
H2 với O2, Fe2O3, PbO ?
Mỗi PƯ trên thuộc loại PƯ
nào ?
Giải :
2H2 + O2 2H2O (1)
(1) Là phản ứng Hóa hợp
(2) ,(3) Là Phản ứng thế
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (2)
PbO + H2 Pb + H2O (3)
LT6 : LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
BT2 :
Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng
biệt các chất khí : Oxi, Hidro và
không khí. Bằng PP Hóa học
nhận biết các chất khí trong mỗi
lọ ?
Que đóm bùng cháy
Que đóm cháy với ngọn lửa xanh mờ.
Không khí
Khí Oxi
Khí Hiđro
Cách nhận biết 3 lọ chứa các chất khí : Oxi, Hidro và không khí :
Trả lời:
- Dùng 1 que đóm đang cháy lần lượt cho vào mỗi lọ:
+ Lọ làm cho que đóm cháy sáng bùng lên là lọ chứa khí oxi
+ Lọ làm cho que đóm cháy với ngọn lửa xanh mờ là lọ chứa khí hiđro
+ Lọ không làm thay đổi ngọn lửa của que đóm là lọ chứa không khí.
LT6 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HIDRO
I-KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1-Tính chất vật lí :
2-Tính chất hoá học:
+H2 tác dụng với O2 -> Nước
+H2 khử 1 số Oxit KL -> Nước và giải phóng Kim loại
3-Điều chế và ứng dụng.
II-BÀI TẬP :
+Một số BT trắc nghiệm :
+Bài tập tự luận :
BT3 : (4/119)
LT6 : LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
BT3: (bt4/119)
Lập PTHH của các PƯ sau :
+Cacbon ddioxxit + Nước Axit cacbonic (H2CO3) (1)
+Lưu huỳnh ddioxxit + Nước Axit sunfuro (H2SO3) (2)
+Nhôm + Axit sunfuric (H2SO4) Kẽm sunfat + khí hidro (3)
Giải
(1) CO2 + H2O H2CO3
(2) SO2 + H2O H2SO3
(3) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
LT6 : LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
BT4 : Dẫn 1 thể thích khí H2
(đktc) qua ống thủy tinh đang đun nóng có chứa 1,02 gam nhôm oxit (Al2O3) .
Tính thể tích khí H2 cần ? Biết hiệu suất của PƯ là 90%.
Giải
nAl2O3 = m:M = 1,02:102
= 0,01 mol
PTHH:
Al2O3 + 3H2 2 Al + 3H2O
Theo PTPU: nH2 = 3nAl2O3
= 3.0,01 = 0,03 mol
=>VH2 = n.22,4 = 0,03.22,4=0,672,lit
Vì hiệu suất của quá trình PƯ là 90%
nên thực tế cần 1 thể tích H2 là:
V H2(cần ) = (0,672.100):90 = 0,75 lít
LT6 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HIDRO
I-KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1-Tính chất vật lí :
2-Tính chất hoá học:
+H2 tác dụng với O2 -> Nước
+H2 khử 1 số Oxit KL -> Nước và giải phóng Kim loại
3-Điều chế và ứng dụng.
II-BÀI TẬP :
+Một số BT trắc nghiệm :
+Bài tập tự luận :
BT5 : (Bài 5/119)
a- Viết PTHH của các PƯ giữa khí H2
Với hỗn hợp đồng (II) oxit và sắt (III)
Oxit ở nhiệt độ thích hợp.
b- Nếu thu được hỗn hợp 2 KL trong
đó có 2,8 gam sắt thì cần thể tích (đktc)
khí hidro vừa đủ cần dùng để khử đồng
(II)Oxit và sắt (III) oxit là bao nhiêu ?
ĐỀ BÀI
LT6 : LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
+Tóm tắt đề:
a- Viết 2 pthh
b- Tổng m Cu, Fe sản phẩm
Là 6g (mFe=2,8g)
Tính V H2=V1+V2 = ?
+Hướng dẫn: (Câu b)
Để có V H2 = V1 + V2
nCu và nFe
mCu và mFe
mCu = mhh KL-mFe
a-PTHH :
CuO + H2 Cu + H2O (1)
Fe2O3 +3H2 2 Fe + 3 H2O (2)
b- mCu = 6 – 2,8 = 3,2 g
=>nCu = m:M = 3,2:64 = 0,05 mol
Và nFe = m:M = 2,8:56 = 0,05 mol
Theo (1) thì nH2 = nCu = 0,05 mol
=>VH2(1) = n.22,4=0,05.22,4
= 1,12 lit
Theo (2) thì nH2(2) = 3/2nFe = 3/2.0,05
= 0,075 mol
=>V H2(2) = n.22,4 = 0,075.22,4
= 1,68 lit
=>VH2 = V1+V2 = 1,24+1,68=2,8 lit
Giải
nH2(1) và nH2(2)
LT6 : LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ NHÀ
BT3 : a-Viết PTHH của phản ứng giữa khí hidro với Kẽm oxit và
Nhôm oxit ở nhiệt độ thích hợp ?
b- Nếu thu được 7,3 gam hỗn hợp 2 kim loại trong đó có
3,25 gam Kẽm thì thể tích khí hidro (đktc) cần để tác dụng vừa đủ
Với các oxit trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu ?
BT2 : Để khử hoàn toàn 1,6 gam sắt (III) oxit cần thể tích khí
Hidro (đktc) là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất của quá trình phản
ứng là 80%)
BT1 : Có 3 lọ đựng riêng biệt 3 chất khí Oxi, Cacbonic, Hidro,
Trình bày cách nhận biết 3 khí trên bằng PP hóa học ?
Dặn dò
1-Cách tính khối lượng mol của 1 chất.
2-Nắm chắc các công thức chuyễn đổi giữa khối lượng (m),
Thể tích (V), lượng chất (n =số mol)
3-Học thuộc tính chất hóa học của các chất đã học như :
Oxi, Hidro.. Và cách điều chế chúng
4-Chú ý viết đúng công thức hóa học để viết đúng PTHH
Là cơ sở giải đúng bài toán định lượng hóa học.
Chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : BÀI THỰC HÀNH 5
Tiết học đã kết thúc
Chào và chúc quý thầy cô vui, khỏe
Chúc các em học sinh lớp 8 luôn vui vẻ và học tiến bộ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÔN HÓA HOC
LỚP 8
Thao giảng tháng 3
Năm học 2015 - 2016
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM HỌC SINH LỚP 8 HỌC TỐT
TIẾT 51
BÀI LUYỆN TẬP 6
TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
LT 6 ; LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
KIỂM TRA BÀI CŨ
1-Hãy nêu tính chất vật lí của
khí Hidro ?
1-Tính chất vật lí :
H2 là chất khí không màu,
không mùi, không vị.nhẹ nhất
trong tất cả các nhất khí
2-Nếu tính chất hóa học của H2 ?
2-Tính chất HH của H2 :
+Khí hidro cháy với khí Oxi
sinh ra Nước
2H2 + O2 2H2O
+H2 tác dụng (khử) một số
Oxit KL sinh ra nước và giải
phóng KL
3- Xem 1 số tranh minh hoa cho
ứng dụng của H2 .
3-Ứng dụng của khí Hidro :
Al2O3 + 3H2 3H2O + 2Al
H2
Bơm vào bóng thám không
Bơm vào bóng bay trang trí
Bơm vào khinh khí cầu
Vì là khí nhẹ nhất nên H2 được dùng làm khí nâng các vật như khí cầu hay bóng thám không
2. Ứng dụng của hiđro.
H2
Nhiên liệu cho động cơ tên lửa
Nhiên liệu cho động cơ ôtô thay cho xăng
Hàn cắt kim loại
Vì H2 tác dụng với O2, nhiệt độ của ngọn lửa H2 cháy trong O2 có thể lên tới 20000C
LT6 : LUYỆN VỀ TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ ;
+Nêu lại tính chất hóa học của
khí hidro ?
1-Tính chất vật li :
2-Tinh chất hóa học :
a- H2 cháy với O2 sinh ra
nước (H2O)
2H2 + O2 2H2O
b- H2 khử (tác dụng) với
một số Oxit kim loại (CuO,
Fe2O3,Al2O3…) -> nước và
giải phóng Kim loại
Al2O3 + 3H2 3H2O +2Al
3- Điều chế khí H2 trong PTN
Dùng Fe,Zn…tác dụng với
dd HCl, H2SO4 loãng
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
4-Cách thu khí Hidro :
5- Ứng dụng :
LT6 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HIDRO
I-KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1-Tính chất vật lí :
2-Tính chất hoá học:
+H2 tác dụng với O2 -> Nước
+H2 khử 1 số Oxit KL -> Nước và giải phóng Kim loại
3-Điều chế và ứng dụng.
II-BÀI TẬP :
+Một số BT trắc nghiệm :
Câu 1: Tính chất vật lí không phải
của H2 Là :
a- Nhẹ nhất trong các chất khí.
b- Không màu, không mùi, không vị
c- Không duy trì sự cháy.
d- Ít tan trong nước
Câu 2 : Hidro tác dụng được với:
a- Oxi và Oxit axit ở nhiệt độ cao
b- Oxi và Oxit KL ở nhiệt độ cao
c- Oxi và đồng II Oxit ở nhiệt độ cao
d- Oxo và 1 số Oxit KL ở nhiệt độ cao
LT6 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HIDRO
I-KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1-Tính chất vật lí :
2-Tính chất hoá học:
+H2 tác dụng với O2 -> Nước
+H2 khử 1 số Oxit KL -> Nước và giải phóng Kim loại
3-Điều chế và ứng dụng.
II-BÀI TẬP :
+Một số BT trắc nghiệm :
Câu 3: Trong PTN khí H2 được điều chế
bằng cách :
a-Điện phân nước
b-Nhiệt phân nước
c-Cho sắt, nhôm tác dụng với dd HCl,
H2SO4 loãng
d-Điều chế từ khí tự nhiên.
Câu 4 : Phản ứng thế là PU nào :
a-4P + 5O2 2P2O5
b-Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
c-2KClO3 2KCl + 3O2
d-3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe
LT6 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HIDRO
I-KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1-Tính chất vật lí :
2-Tính chất hoá học:
+H2 tác dụng với O2 -> Nước
+H2 khử 1 số Oxit KL -> Nước và giải phóng Kim loại
3-Điều chế và ứng dụng.
II-BÀI TẬP :
+Một số BT trắc nghiệm :
+Bài tập tự luận :
BT1 :
Viết PTPU biểu diễn PƯ của
H2 với O2, Fe2O3, PbO ?
Mỗi PƯ trên thuộc loại PƯ
nào ?
Giải :
2H2 + O2 2H2O (1)
(1) Là phản ứng Hóa hợp
(2) ,(3) Là Phản ứng thế
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (2)
PbO + H2 Pb + H2O (3)
LT6 : LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
BT2 :
Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng
biệt các chất khí : Oxi, Hidro và
không khí. Bằng PP Hóa học
nhận biết các chất khí trong mỗi
lọ ?
Que đóm bùng cháy
Que đóm cháy với ngọn lửa xanh mờ.
Không khí
Khí Oxi
Khí Hiđro
Cách nhận biết 3 lọ chứa các chất khí : Oxi, Hidro và không khí :
Trả lời:
- Dùng 1 que đóm đang cháy lần lượt cho vào mỗi lọ:
+ Lọ làm cho que đóm cháy sáng bùng lên là lọ chứa khí oxi
+ Lọ làm cho que đóm cháy với ngọn lửa xanh mờ là lọ chứa khí hiđro
+ Lọ không làm thay đổi ngọn lửa của que đóm là lọ chứa không khí.
LT6 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HIDRO
I-KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1-Tính chất vật lí :
2-Tính chất hoá học:
+H2 tác dụng với O2 -> Nước
+H2 khử 1 số Oxit KL -> Nước và giải phóng Kim loại
3-Điều chế và ứng dụng.
II-BÀI TẬP :
+Một số BT trắc nghiệm :
+Bài tập tự luận :
BT3 : (4/119)
LT6 : LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
BT3: (bt4/119)
Lập PTHH của các PƯ sau :
+Cacbon ddioxxit + Nước Axit cacbonic (H2CO3) (1)
+Lưu huỳnh ddioxxit + Nước Axit sunfuro (H2SO3) (2)
+Nhôm + Axit sunfuric (H2SO4) Kẽm sunfat + khí hidro (3)
Giải
(1) CO2 + H2O H2CO3
(2) SO2 + H2O H2SO3
(3) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
LT6 : LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
BT4 : Dẫn 1 thể thích khí H2
(đktc) qua ống thủy tinh đang đun nóng có chứa 1,02 gam nhôm oxit (Al2O3) .
Tính thể tích khí H2 cần ? Biết hiệu suất của PƯ là 90%.
Giải
nAl2O3 = m:M = 1,02:102
= 0,01 mol
PTHH:
Al2O3 + 3H2 2 Al + 3H2O
Theo PTPU: nH2 = 3nAl2O3
= 3.0,01 = 0,03 mol
=>VH2 = n.22,4 = 0,03.22,4=0,672,lit
Vì hiệu suất của quá trình PƯ là 90%
nên thực tế cần 1 thể tích H2 là:
V H2(cần ) = (0,672.100):90 = 0,75 lít
LT6 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HIDRO
I-KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1-Tính chất vật lí :
2-Tính chất hoá học:
+H2 tác dụng với O2 -> Nước
+H2 khử 1 số Oxit KL -> Nước và giải phóng Kim loại
3-Điều chế và ứng dụng.
II-BÀI TẬP :
+Một số BT trắc nghiệm :
+Bài tập tự luận :
BT5 : (Bài 5/119)
a- Viết PTHH của các PƯ giữa khí H2
Với hỗn hợp đồng (II) oxit và sắt (III)
Oxit ở nhiệt độ thích hợp.
b- Nếu thu được hỗn hợp 2 KL trong
đó có 2,8 gam sắt thì cần thể tích (đktc)
khí hidro vừa đủ cần dùng để khử đồng
(II)Oxit và sắt (III) oxit là bao nhiêu ?
ĐỀ BÀI
LT6 : LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
+Tóm tắt đề:
a- Viết 2 pthh
b- Tổng m Cu, Fe sản phẩm
Là 6g (mFe=2,8g)
Tính V H2=V1+V2 = ?
+Hướng dẫn: (Câu b)
Để có V H2 = V1 + V2
nCu và nFe
mCu và mFe
mCu = mhh KL-mFe
a-PTHH :
CuO + H2 Cu + H2O (1)
Fe2O3 +3H2 2 Fe + 3 H2O (2)
b- mCu = 6 – 2,8 = 3,2 g
=>nCu = m:M = 3,2:64 = 0,05 mol
Và nFe = m:M = 2,8:56 = 0,05 mol
Theo (1) thì nH2 = nCu = 0,05 mol
=>VH2(1) = n.22,4=0,05.22,4
= 1,12 lit
Theo (2) thì nH2(2) = 3/2nFe = 3/2.0,05
= 0,075 mol
=>V H2(2) = n.22,4 = 0,075.22,4
= 1,68 lit
=>VH2 = V1+V2 = 1,24+1,68=2,8 lit
Giải
nH2(1) và nH2(2)
LT6 : LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ NHÀ
BT3 : a-Viết PTHH của phản ứng giữa khí hidro với Kẽm oxit và
Nhôm oxit ở nhiệt độ thích hợp ?
b- Nếu thu được 7,3 gam hỗn hợp 2 kim loại trong đó có
3,25 gam Kẽm thì thể tích khí hidro (đktc) cần để tác dụng vừa đủ
Với các oxit trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu ?
BT2 : Để khử hoàn toàn 1,6 gam sắt (III) oxit cần thể tích khí
Hidro (đktc) là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất của quá trình phản
ứng là 80%)
BT1 : Có 3 lọ đựng riêng biệt 3 chất khí Oxi, Cacbonic, Hidro,
Trình bày cách nhận biết 3 khí trên bằng PP hóa học ?
Dặn dò
1-Cách tính khối lượng mol của 1 chất.
2-Nắm chắc các công thức chuyễn đổi giữa khối lượng (m),
Thể tích (V), lượng chất (n =số mol)
3-Học thuộc tính chất hóa học của các chất đã học như :
Oxi, Hidro.. Và cách điều chế chúng
4-Chú ý viết đúng công thức hóa học để viết đúng PTHH
Là cơ sở giải đúng bài toán định lượng hóa học.
Chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : BÀI THỰC HÀNH 5
Tiết học đã kết thúc
Chào và chúc quý thầy cô vui, khỏe
Chúc các em học sinh lớp 8 luôn vui vẻ và học tiến bộ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Quảng Bưu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)