Bài 34. Bài luyện tập 6

Chia sẻ bởi Đoàn Thị Bích | Ngày 23/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Bài luyện tập 6 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

BÀI 34
LUYỆN TẬP 6


2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
1.
Hoàn thành phương trình phản ứng và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
Bài tâp 1
2
KClO3 →

2KCl + 3O2
2.
3.
4.
Fe3O4 +
4 H2

3Fe
H2O
4
P +
5
O2

2 P2O5

Al +
6
HCl →
2AlCl3 + 3H2
(Phản ứng phân hủy)
(Phản ứng thế )
(Phản ứng thế )
(Phản ứng hóa hợp )
2
6
+
Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: Oxi, không khí, hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?
- Đánh số thứ tự 3 lọ đựng khí
Bài tập 2
Hướng dẫn:
1
2
3
Que đóm đang cháy
- Que đóm cháy bình thường  lọ không khí
- Que đóm cháy mạnh  lọ khí oxi
- Que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt  lọ khí hiđro
Dẫn V (l) khí H2 ở đktc vào một ống có chứa 12 (g) CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng thu được m (g)chất rắn, phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính khối lượng chất rắn m
c. Tính khối lượng Al cần để điều chế đủ khí H2 dùng cho phản ứng trên.
Bài tâp 3

Hướng dẫn:
a. PT: H2 + CuO → Cu + H2 (1)

Theo đề: nCuO =
Theo phương trình:
nCuO = nCu =n =0,15mol
b. Khối lượng Cu
mCu = nCu.MCu = 0,15.64=9,6(g)
H2
0,15 → 0,15 0,15 mol
c. Khối lượng nhôm cần để điều chế khí hiđro
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
mol
Vậy mAl = nAl . MAl = 0,1 . 27= 2,7(g)
0,15 từ pt (1)

0,1
Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên
b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc
c. Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng.
Bài tâp 4
Hướng dẫn:
a. Lập 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
b. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc
Theo đề: nAl = - =
Theo PT: n =- =0.3mol
Vậy V =0,3.22,4=6,72(l)
c. Khối lượng muối AlCl3 tạo thành
n = nAl = 0,2mol
m = nAl . M = 0,2 . 133,5=26,7(g)
mAl
MAl
H2
3nAl
2
H2
AlCl3
AlCl3
AlCl3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Thị Bích
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)