Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
Chia sẻ bởi Đặng Thị Oanh Vân |
Ngày 23/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NHON PHONG
Môn: Hóa học 8
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu khái niệm: sự khử, sự oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa. Cho ví dụ.
Đáp án:
- Chất oxi hóa: Là chất nhường oxi cho chất khác.
- Chất khử: Là chất chiếm oxi của chất khác.
- Sự khử: Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.
- Sự oxi hóa: Là sự tác dụng của oxi với một chất.
Ví dụ:
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
Chất oxi hóa
Chất khử
Sự oxi hóaH2
Sự khử CuO
HS2: Nêu định nghĩa phản ứng oxi hóa - Khử?
Ap dụng: Cho các phản ứng hóa học sau:
Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử? Đối với phản ứng oxi hóa - khử hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa?
Đáp án: Phản ứng oxi hóa - Khử: Là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
* Ph?n ?ng oxi hĩa - kh? : a , c
a) Ch?t kh?: Ch?t oxi hĩa:
c) Ch?t kh?: Al Ch?t oxi hĩa:
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾ
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
a) Thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Kim loại: Zn
- Dung dịch: HCl
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với dung d?ch axit.
Khi cho dung dịch HCl tiếp xúc với kẽm.
2. Khi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí.
3. Khi đưa que đóm đang cháy vàođầu ống dẫn khí.
4. Cô cạn dung dịch trong ống nghiệm.
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
a-Thí nghiệm
* Nguyên liệu:
- Kim loại: Zn
- Dung dịch: HCl
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit.
b) Nhận xét:
Có các bọt khí xuất hiện trên bề mặt mảnh kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, mảnh kẽm tan dần.
Khí thoát ra không làm cho than hồng bùng cháy.
Khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Thu được chất rắn màu trắng là kẽm clorua.
Khí thoát ra không làm cho than hồng bùng cháy nhưng cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt. Vậy đó là khí gì?
- Khí hiñroâ
Cho biết các chất tham gia phản ứng và các chất sản phẩm trong thí nghiệm trên?
- Chất tham gia: Zn, HCl
- Chất sản phẩm: ZnCl2 , H2,.
Em hãy viết phương trình hóa học?
* PTHH: Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2?
* PTHH: Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2?
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
a-Thí nghiệm
* Nguyên liệu:
- Kim loại: Zn
- Dung dịch: HCl
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit.
b) Nhận xét:
Ngoài kẽm và dung dịch HCl ta có thể dùng những nguyên liệu nào để điều chế khí hi đrô?
Thay kẽm bằng sắt hoặc nhôm.
Thay dung dịch HCl bằng dung dịch H2SO4 loãng.
Bình kíp
Bình kíp don gi?n
Có thể điều chế hiđrô với lượng lớn hơn được không và bằng dụng cụ gì?
- Coù theå ñieàu cheá hi ñroâ vôùi löôïng lôùn hôn baèng bình kíp.
HCl
HCl
HCl
HCl
H2
H2
Zn
Zn
Điều chế và thu khí H2
Thảo luận nhóm:
Ta có thể thu khí hi đrô vào ống nghiệm bằng cách nào ? Vì sao?
Đáp án: Có 2 cách:
Hi đrô đẩy không khí ra khỏi ống nghiệm vì hi đrô nhẹ hơn không khí.
Hi đrô đẩy nước ra khỏi ống nghiệm vì hi đrô ít tan trong nước.
Hãy quan sát hình vẽ
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
Trong công nghiệp người ta điều chế hiđrô bằng cách nào?
Đáp án:
Điện phân nước.
Dùng than khử oxi của nước trong lò khí than.
Điều chế hi đrô từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ
TRONG CÔNG NGHIỆP
Từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ
Bằng điện phân nước
Bằng lò khí than
- Điện phân nước.
- Dùng than khử oxi của nước trong lò khí than.
- Điều chế hi đrô từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ
2. Trong công nghiệp:
II. Phản ứng thế là gì?
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2 ?
PTHH:
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2 ?
- Nguyên tử của đơn chất Fe đã thay thế nguyên tử của nguyên tố hiđrô trong HCl.
Vậy phản ứng thế là gì?
- Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
- Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
Ví dụ:
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2 ?
Củng cố:
BT1: Những phản ứng hóa học nào dưới đây có thể được dùng để diều chế hi đrô trong phòng thí nghiệm?
Đáp án: Phản ứng a, c
Bài tập 2: Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết phản ứng nào là phản ứng thế?
Đáp án:
PTHH
Phản ứng thế: b
BT3: Cho 2,7g nhôm tác dụng với dung dịch HCl.
a)Viết PTHH của phản ứng?
b) Tính thể tích khí Hiđrô thu được ở đktc.
Đáp án:
PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
2mol 3mol
0,1mol n = ?
Thể tích khí Hiđrô thu được ở đktc là 3,36 lít
Hướng dẫn tự học:
Học thuộc phần ghi nhớ
(Trang 116 - SGK.)
Làm bài tập: 1, 3, 4b, 5
(Trang 117 - SGK.)
Ôn tập nội dung đã học của chương 5.
Dung d?ch HCl
K?m
:::::
Môn: Hóa học 8
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu khái niệm: sự khử, sự oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa. Cho ví dụ.
Đáp án:
- Chất oxi hóa: Là chất nhường oxi cho chất khác.
- Chất khử: Là chất chiếm oxi của chất khác.
- Sự khử: Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.
- Sự oxi hóa: Là sự tác dụng của oxi với một chất.
Ví dụ:
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
Chất oxi hóa
Chất khử
Sự oxi hóaH2
Sự khử CuO
HS2: Nêu định nghĩa phản ứng oxi hóa - Khử?
Ap dụng: Cho các phản ứng hóa học sau:
Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử? Đối với phản ứng oxi hóa - khử hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa?
Đáp án: Phản ứng oxi hóa - Khử: Là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
* Ph?n ?ng oxi hĩa - kh? : a , c
a) Ch?t kh?: Ch?t oxi hĩa:
c) Ch?t kh?: Al Ch?t oxi hĩa:
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾ
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
a) Thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Kim loại: Zn
- Dung dịch: HCl
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với dung d?ch axit.
Khi cho dung dịch HCl tiếp xúc với kẽm.
2. Khi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí.
3. Khi đưa que đóm đang cháy vàođầu ống dẫn khí.
4. Cô cạn dung dịch trong ống nghiệm.
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
a-Thí nghiệm
* Nguyên liệu:
- Kim loại: Zn
- Dung dịch: HCl
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit.
b) Nhận xét:
Có các bọt khí xuất hiện trên bề mặt mảnh kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, mảnh kẽm tan dần.
Khí thoát ra không làm cho than hồng bùng cháy.
Khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Thu được chất rắn màu trắng là kẽm clorua.
Khí thoát ra không làm cho than hồng bùng cháy nhưng cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt. Vậy đó là khí gì?
- Khí hiñroâ
Cho biết các chất tham gia phản ứng và các chất sản phẩm trong thí nghiệm trên?
- Chất tham gia: Zn, HCl
- Chất sản phẩm: ZnCl2 , H2,.
Em hãy viết phương trình hóa học?
* PTHH: Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2?
* PTHH: Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2?
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
a-Thí nghiệm
* Nguyên liệu:
- Kim loại: Zn
- Dung dịch: HCl
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit.
b) Nhận xét:
Ngoài kẽm và dung dịch HCl ta có thể dùng những nguyên liệu nào để điều chế khí hi đrô?
Thay kẽm bằng sắt hoặc nhôm.
Thay dung dịch HCl bằng dung dịch H2SO4 loãng.
Bình kíp
Bình kíp don gi?n
Có thể điều chế hiđrô với lượng lớn hơn được không và bằng dụng cụ gì?
- Coù theå ñieàu cheá hi ñroâ vôùi löôïng lôùn hôn baèng bình kíp.
HCl
HCl
HCl
HCl
H2
H2
Zn
Zn
Điều chế và thu khí H2
Thảo luận nhóm:
Ta có thể thu khí hi đrô vào ống nghiệm bằng cách nào ? Vì sao?
Đáp án: Có 2 cách:
Hi đrô đẩy không khí ra khỏi ống nghiệm vì hi đrô nhẹ hơn không khí.
Hi đrô đẩy nước ra khỏi ống nghiệm vì hi đrô ít tan trong nước.
Hãy quan sát hình vẽ
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
Trong công nghiệp người ta điều chế hiđrô bằng cách nào?
Đáp án:
Điện phân nước.
Dùng than khử oxi của nước trong lò khí than.
Điều chế hi đrô từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ
TRONG CÔNG NGHIỆP
Từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ
Bằng điện phân nước
Bằng lò khí than
- Điện phân nước.
- Dùng than khử oxi của nước trong lò khí than.
- Điều chế hi đrô từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ
2. Trong công nghiệp:
II. Phản ứng thế là gì?
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2 ?
PTHH:
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2 ?
- Nguyên tử của đơn chất Fe đã thay thế nguyên tử của nguyên tố hiđrô trong HCl.
Vậy phản ứng thế là gì?
- Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
- Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
Ví dụ:
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2 ?
Củng cố:
BT1: Những phản ứng hóa học nào dưới đây có thể được dùng để diều chế hi đrô trong phòng thí nghiệm?
Đáp án: Phản ứng a, c
Bài tập 2: Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết phản ứng nào là phản ứng thế?
Đáp án:
PTHH
Phản ứng thế: b
BT3: Cho 2,7g nhôm tác dụng với dung dịch HCl.
a)Viết PTHH của phản ứng?
b) Tính thể tích khí Hiđrô thu được ở đktc.
Đáp án:
PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
2mol 3mol
0,1mol n = ?
Thể tích khí Hiđrô thu được ở đktc là 3,36 lít
Hướng dẫn tự học:
Học thuộc phần ghi nhớ
(Trang 116 - SGK.)
Làm bài tập: 1, 3, 4b, 5
(Trang 117 - SGK.)
Ôn tập nội dung đã học của chương 5.
Dung d?ch HCl
K?m
:::::
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Oanh Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)