Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
Chia sẻ bởi Trần Minh Vũ |
Ngày 23/10/2018 |
13
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC 8
Trường THCS Cát Hanh
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ HOÁ LỚP 8A2 * CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !
Kiểm tra bài cũ
1, Nêu tính chất hóa học của hiđro. Viết PTHH minh họa. Từ đó kết luận về tính chất hóa học của hiđro.
1, Tác dụng với Oxi:
2H2 + O2 to 2H2O
2, Tác dụng với đồng oxit:
H2 + CuO to H2O + Cu
* Kết luận: Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt đô thích hợp, hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó còn kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiều nhiệt.
Kiểm tra bài cũ
2, Viết PTHH của các phản ứng hiđro khử các oxit sau:
a, Sắt (III) oxit. b, Thủy ngân (II) oxit.
PTHH : 3H2 + Fe2O3 to 3H2O + 2Fe
H2 + HgO to H2O + Hg
ĐIỀU CHẾ khí HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
Tiết 50 - bài 33
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
II. Phaûn öùng theá:
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
1, Trong phòng thí nghiệm:
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
ống nghiệm
Công tơ hút
Kẽm (Zn)
dung dịch HCl
Dụng cụ
Tấm kính
Đèn cồn
Hoá chất
Ống dẫn khí
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
1, Trong phòng thí nghiệm:
Bước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua (chờ khoảng 1 phút) đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.
Bước 1: Cho 2 - 3 hạt kẽm vào ống nghiệm và rót 2 - 3 ml dung dịch axit HCl vào. Nhận xét.
Bước 3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.
Bước 4: Nhỏ một giọt dung dịch trong ống nghiệm lên tấm kính & đem cô cạn. Nhận xét.
Nguyên liệu: Kim loại Zn và dd axit HCl
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
dung dịch HCl
Kẽm
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
1, Trong phòng thí nghiệm:
Bước1: Cho 2 - 3 hạt kẽm vào ống nghiệm và rót 2 -3 ml dd axit HCl vào. Nhận xét.
-Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt miếng kẽm rồi thoát ra khỏi ống nghiệm, mãnh kẽm tan dần.
Bước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua (chờ khoảng 1 phút) đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.
- Khí thoát ra không làm tàn đóm bùng cháy nên khí đó không phải là khí oxi.
Bước 3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.
- Khí thoát ra bùng cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt đó là khí H2.
Bước 4: Nhỏ một giọt dung dịch trong ống nghiệm lên tấm kính & đem cô cạn. Nhận xét.
- Cô cạn một giọt dung dịch, được một chất rắn màu trắng đó là ZnCl2.
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
- PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
1, Trong phòng thí nghiệm:
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
1, Trong phòng thí nghiệm:
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
- Thu khớ hiủro -
* Khí Hiđro được thu bằng những cách nào?
Khí Hiđro được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí.
Đẩy không khí.
Đẩy nước
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
1, Trong phòng thí nghiệm:
* Vì sao ta có thể thu khí hiđro bằng cách đẩy nước?
Vì khí Hiđro ít tan trong nước.
* Khi thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí ta phải đặt bình như thế nào? Vì sao?
Thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí ta phải đặt úp bình thu vì khí hiđro nhẹ hơn không khí.
- Thu khớ hiủro -
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
Cach thu khí H2 giống và khác cách thu khí O2 như thế nào? Vì sao ?
* Giống: Khí H2 và khí O2 đều có thể thu bằng cách đẩy nước (vì cả 2 khí này đều ít tan trong nước) và đẩy không khí.
* Khác: Khi thu khí H2 bằng cách đẩy không khí, ta phải úp ngược ống nghiệm (vì khí H2 nhẹ hơn không khí); còn khi thu khí O2 ta phải để ngửa ống nghiệm (vì khí O2 nặng hơn không khí).
- Thu khớ hiủro -
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
1, Trong phòng thí nghiệm:
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
a, TNo (SGK)
b, Kết luận:
- Trong PTNo, khí H2 được điều chế bằng cách cho axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại Zn (hoặc Fe, Al.)
- PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
1, Trong phòng thí nghiệm:
- Thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí hay đẩy nước. Nhận ra khí H2 bằng que đóm đang cháy.
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
* Cho hỗn hợp khí thiên nhiên và hơi nước đã được đốt nóng đi qua chất xúc tác:
CH4 + H2O to CO + 3H2
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
2, Trong công nghiệp:
* Điện phân nước:
2H2O đp 2H2 + O2
* Dùng than khử oxi của nước:
C + H2O to CO + H2
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
Bài tập
Cho các phương trình phản ứng sau:
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2
2. 2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2
3. Mg + H2SO4 ? MgSO4 + H2
Cho biết phản ứng nào dùng để điều chế khí hiđro trong PTN?
A
C
D
B
1,2,4
2,3,4
1,2,3
1,3,4
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
II. Phaûn öùng theá laø gì ?
H
Fe
H
Cl
Cl
H
Fe
H
Cl
Cl
+
Cho các PƯ sau:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
+
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
II. Phaûn öùng theá laø gì ?
- Các nguyên tử của đơn chất Zn, Fe đã thay thế nguyên tử nào trong hợp chất (axit HCl và H2SO4) ?
Thay thế nguyên tử H của axit.
Các phản ứng hoá học trên là phản ứng thế. Vậy phản ứng thế là phản ứng hóa học như thế nào ?
Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
Cho các PƯ sau:
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
PTHH:
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
II. Phaûn öùng theá laø gì ?
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
Củng cố
Zn+2HCl ZnCl2+H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Củng cố
-
2Mg + O2 2MgO (PƯ hóa hợp)
2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2 (PƯ phân hủy)
Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu (PƯ thế)
- Hướng dẫn BT 4* SGK:
Viết PƯ Zn, Fe tác dụng lần lượt với HCl & dd H2SO4 loãng (4 PƯ).
Tìm số mol H2 (n = )
Quan hệ TPT, tìm số mol Zn, Fe
- Suy ra khối lượng Zn, Fe.
- Bài tập 2 SGK:
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
Hướng dẫn về nhà
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ HÓA LỚP 8A2 * CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE * CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !
Học bài, làm các bài tập SGK.
Ôn tập kiến thức các bài "Tính chất - Ứng dụng của hiđro và bài Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế" chuẩn bị bài luyện tập 6.
Soạn kiến thức cần nhớ bài luyện tập 6 vào vở học.
Chuẩn bị bài tập.
Trường THCS Cát Hanh
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ HOÁ LỚP 8A2 * CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !
Kiểm tra bài cũ
1, Nêu tính chất hóa học của hiđro. Viết PTHH minh họa. Từ đó kết luận về tính chất hóa học của hiđro.
1, Tác dụng với Oxi:
2H2 + O2 to 2H2O
2, Tác dụng với đồng oxit:
H2 + CuO to H2O + Cu
* Kết luận: Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt đô thích hợp, hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó còn kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiều nhiệt.
Kiểm tra bài cũ
2, Viết PTHH của các phản ứng hiđro khử các oxit sau:
a, Sắt (III) oxit. b, Thủy ngân (II) oxit.
PTHH : 3H2 + Fe2O3 to 3H2O + 2Fe
H2 + HgO to H2O + Hg
ĐIỀU CHẾ khí HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
Tiết 50 - bài 33
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
II. Phaûn öùng theá:
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
1, Trong phòng thí nghiệm:
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
ống nghiệm
Công tơ hút
Kẽm (Zn)
dung dịch HCl
Dụng cụ
Tấm kính
Đèn cồn
Hoá chất
Ống dẫn khí
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
1, Trong phòng thí nghiệm:
Bước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua (chờ khoảng 1 phút) đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.
Bước 1: Cho 2 - 3 hạt kẽm vào ống nghiệm và rót 2 - 3 ml dung dịch axit HCl vào. Nhận xét.
Bước 3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.
Bước 4: Nhỏ một giọt dung dịch trong ống nghiệm lên tấm kính & đem cô cạn. Nhận xét.
Nguyên liệu: Kim loại Zn và dd axit HCl
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
dung dịch HCl
Kẽm
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
1, Trong phòng thí nghiệm:
Bước1: Cho 2 - 3 hạt kẽm vào ống nghiệm và rót 2 -3 ml dd axit HCl vào. Nhận xét.
-Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt miếng kẽm rồi thoát ra khỏi ống nghiệm, mãnh kẽm tan dần.
Bước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua (chờ khoảng 1 phút) đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.
- Khí thoát ra không làm tàn đóm bùng cháy nên khí đó không phải là khí oxi.
Bước 3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.
- Khí thoát ra bùng cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt đó là khí H2.
Bước 4: Nhỏ một giọt dung dịch trong ống nghiệm lên tấm kính & đem cô cạn. Nhận xét.
- Cô cạn một giọt dung dịch, được một chất rắn màu trắng đó là ZnCl2.
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
- PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
1, Trong phòng thí nghiệm:
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
1, Trong phòng thí nghiệm:
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
- Thu khớ hiủro -
* Khí Hiđro được thu bằng những cách nào?
Khí Hiđro được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí.
Đẩy không khí.
Đẩy nước
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
1, Trong phòng thí nghiệm:
* Vì sao ta có thể thu khí hiđro bằng cách đẩy nước?
Vì khí Hiđro ít tan trong nước.
* Khi thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí ta phải đặt bình như thế nào? Vì sao?
Thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí ta phải đặt úp bình thu vì khí hiđro nhẹ hơn không khí.
- Thu khớ hiủro -
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
Cach thu khí H2 giống và khác cách thu khí O2 như thế nào? Vì sao ?
* Giống: Khí H2 và khí O2 đều có thể thu bằng cách đẩy nước (vì cả 2 khí này đều ít tan trong nước) và đẩy không khí.
* Khác: Khi thu khí H2 bằng cách đẩy không khí, ta phải úp ngược ống nghiệm (vì khí H2 nhẹ hơn không khí); còn khi thu khí O2 ta phải để ngửa ống nghiệm (vì khí O2 nặng hơn không khí).
- Thu khớ hiủro -
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
1, Trong phòng thí nghiệm:
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
a, TNo (SGK)
b, Kết luận:
- Trong PTNo, khí H2 được điều chế bằng cách cho axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại Zn (hoặc Fe, Al.)
- PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
1, Trong phòng thí nghiệm:
- Thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí hay đẩy nước. Nhận ra khí H2 bằng que đóm đang cháy.
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
* Cho hỗn hợp khí thiên nhiên và hơi nước đã được đốt nóng đi qua chất xúc tác:
CH4 + H2O to CO + 3H2
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
2, Trong công nghiệp:
* Điện phân nước:
2H2O đp 2H2 + O2
* Dùng than khử oxi của nước:
C + H2O to CO + H2
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
Bài tập
Cho các phương trình phản ứng sau:
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2
2. 2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2
3. Mg + H2SO4 ? MgSO4 + H2
Cho biết phản ứng nào dùng để điều chế khí hiđro trong PTN?
A
C
D
B
1,2,4
2,3,4
1,2,3
1,3,4
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
II. Phaûn öùng theá laø gì ?
H
Fe
H
Cl
Cl
H
Fe
H
Cl
Cl
+
Cho các PƯ sau:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
+
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
II. Phaûn öùng theá laø gì ?
- Các nguyên tử của đơn chất Zn, Fe đã thay thế nguyên tử nào trong hợp chất (axit HCl và H2SO4) ?
Thay thế nguyên tử H của axit.
Các phản ứng hoá học trên là phản ứng thế. Vậy phản ứng thế là phản ứng hóa học như thế nào ?
Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
Cho các PƯ sau:
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
PTHH:
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
II. Phaûn öùng theá laø gì ?
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
Củng cố
Zn+2HCl ZnCl2+H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Củng cố
-
2Mg + O2 2MgO (PƯ hóa hợp)
2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2 (PƯ phân hủy)
Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu (PƯ thế)
- Hướng dẫn BT 4* SGK:
Viết PƯ Zn, Fe tác dụng lần lượt với HCl & dd H2SO4 loãng (4 PƯ).
Tìm số mol H2 (n = )
Quan hệ TPT, tìm số mol Zn, Fe
- Suy ra khối lượng Zn, Fe.
- Bài tập 2 SGK:
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ khí HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
Hướng dẫn về nhà
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ HÓA LỚP 8A2 * CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE * CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !
Học bài, làm các bài tập SGK.
Ôn tập kiến thức các bài "Tính chất - Ứng dụng của hiđro và bài Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế" chuẩn bị bài luyện tập 6.
Soạn kiến thức cần nhớ bài luyện tập 6 vào vở học.
Chuẩn bị bài tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)