Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
Chia sẻ bởi Lê Văn Lộc |
Ngày 23/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
1. Nêu khái niệm: Chất khử, chất axi hóa, sự khử, sự oxi hóa.
2. Định nghĩa phản ứng oxi hóa – Khử.
Kiểm tra bài cũ
Tiết 50
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾ
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe.
- Dung dịch: HCl, H2SO4.
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với dung d?ch axit.
Di?u ch? khí hidro . Khí hidro chy trong khơng khí
Khi cho dung dịch HCl tiếp xúc với kẽm.
2. Khi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí.
3. Khi đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí.
4. Cô cạn dung dịch trong ống nghiệm.
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe.
- Dung dịch: HCl, H2SO4.
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit.
* PTHH: Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2?
H2
H2
Bình kíp
Bình kíp don gi?n
Zn
Zn
HCl
HCl
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
HCl
HCl
HCl
HCl
H2
H2
Zn
Zn
Điều chế và thu khí H2
a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
ĐÁP ÁN:
b) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
c) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
Điện phân nước.
Dùng than khử hơi nước.
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
TRONG CÔNG NGHIỆP
Từ khí tự nhiên khí dầu mỏ
Bằng điện phân nước
Bằng lò khí than
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
Điện phân nước.
Dùng than khử hơi nước.
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
II. Phản ứng thế là gì?
Định nghĩa: (SGK trang 116)
a) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
b) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
c) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Bài tập 2: Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
Đáp án:
1. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Đáp án:
2. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
3. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Có 4 phản ứng điều chế:
4. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Bài 4.a:Trong phịng thí nghiệm cĩ các kim loại: Kẽm và sắt, dung dịch axit clohđric HCl và dung dịch axit Sunfuric H2SO4 lỗng. Hãy viết các phương trình hĩa học cĩ thể điều chế khí hiđro.
Hướng dẫn tự học:
Học thuộc phần ghi nhớ
(Trang 116 – SGK.)
Làm bài tập: 1, 3, 4b, 5
(Trang 117 – SGK.)
Ôn tập nội dung đã học của chương 5.
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
Điện phân nước.
Dùng than khử hơi nước.
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
II. Phản ứng thế là gì?
Định nghĩa: (SGK trang 116)
2. Định nghĩa phản ứng oxi hóa – Khử.
Kiểm tra bài cũ
Tiết 50
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾ
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe.
- Dung dịch: HCl, H2SO4.
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với dung d?ch axit.
Di?u ch? khí hidro . Khí hidro chy trong khơng khí
Khi cho dung dịch HCl tiếp xúc với kẽm.
2. Khi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí.
3. Khi đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí.
4. Cô cạn dung dịch trong ống nghiệm.
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe.
- Dung dịch: HCl, H2SO4.
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit.
* PTHH: Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2?
H2
H2
Bình kíp
Bình kíp don gi?n
Zn
Zn
HCl
HCl
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
HCl
HCl
HCl
HCl
H2
H2
Zn
Zn
Điều chế và thu khí H2
a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
ĐÁP ÁN:
b) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
c) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
Điện phân nước.
Dùng than khử hơi nước.
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
TRONG CÔNG NGHIỆP
Từ khí tự nhiên khí dầu mỏ
Bằng điện phân nước
Bằng lò khí than
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
Điện phân nước.
Dùng than khử hơi nước.
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
II. Phản ứng thế là gì?
Định nghĩa: (SGK trang 116)
a) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
b) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
c) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Bài tập 2: Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
Đáp án:
1. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Đáp án:
2. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
3. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Có 4 phản ứng điều chế:
4. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Bài 4.a:Trong phịng thí nghiệm cĩ các kim loại: Kẽm và sắt, dung dịch axit clohđric HCl và dung dịch axit Sunfuric H2SO4 lỗng. Hãy viết các phương trình hĩa học cĩ thể điều chế khí hiđro.
Hướng dẫn tự học:
Học thuộc phần ghi nhớ
(Trang 116 – SGK.)
Làm bài tập: 1, 3, 4b, 5
(Trang 117 – SGK.)
Ôn tập nội dung đã học của chương 5.
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
Điện phân nước.
Dùng than khử hơi nước.
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
II. Phản ứng thế là gì?
Định nghĩa: (SGK trang 116)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)