Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế

Chia sẻ bởi Trần Đại Nghĩa | Ngày 23/10/2018 | 14

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử E - LEARNING
Môn: Hoá học 8
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
Giáo viên: Nguyễn Thị Hoàng Yến
Email:[email protected]
Trường THCS Hồng Lý
Huyện Vũ Thư - Tỉnh Thái Bình
Tháng 11/2012
QŨY LAURENCE S’TING
Mục đích yêu cầu cần đạt
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
- Học sinh biết cách điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm (nguyên liệu, nguyên tắc, cách thu khí...)
- Hiểu được khái niệm phản ứng thế
- Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng (Phản ứng điều chế khí hiđro bằng cách cho kim loại tác dụng với dung dịch axit).
- Tiếp tục rèn luyện các bài toán tính theo phương trình hoá học

ĐỀ CƯƠNG BÀI HỌC
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
Mục 1: Ôn bài cũ và giới thiệu bài mới
Mục 2: Tiến trình bài dạy
Hoạt động 1: I. Điều chế khí hiđro
* Trong phòng thí nghiệm
- Thí nghiệm
- Kết luận
Video thu khí hiđro bằng cách đẩy nước và đẩy không khí
* Trong công nghiệp
* GV chốt lại nội dung hoạt động I
Hoạt động 2: II. Phản ứng thế
* GV chốt lại nội dung hoạt động II
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập 1, đáp án
Bài tập 1, đáp án
Bài tập 1, đáp án
Bài tập 1, đáp án
Hoạt động 4: Củng cố
Bản đồ tư duy
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Mục 3: Kết thúc
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết nó thuộc loại phản ứng gì?



a. H2 + O2 → H2O
b. CuO + H2 → Cu + H2O
c. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ↑
d. KClO3 → KCl + O2 ↑
a. H2 + O2 H2O
b. CuO + H2 Cu + H2O
c. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ↑
d. KClO3 KCl + O2 ↑
2
2
2
3
2
Hoá hợp
Phân huỷ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết nó thuộc loại phản ứng gì?
Tính chất vật lí
HIĐRO (H2)
Tính chất hoá học
Ứng dụng
Tác dụng với oxi
Tác dụng với đồng oxit
Làm nhiên liệu
Hàn cắt kim loại
Sản xuất amoniac, axit, phân đạm...
Khử oxi của một số oxit kim loại
Nạp vào khí cầu
Điều chế
Lă ch?t kh�
kh�ng mău
�t tan trong nu?c
không mùi
không vị
Nh? nh?t trong câc kh�
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
I. Di?u ch? khớ hidro
1. Trong phòng thí nghiệm
- Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, nút cao su có cắm ống vuốt nhọn, đèn cồn, giá đỡ ống nghiệm, bật lửa, que đóm
- Hóa chất: Kẽm viên (Zn), dung dịch axit clohidric (HCl)
- Tiến hành thí nghiệm:
Cách tiến hành
Hiện tượng
I. Di?u ch? khớ hidro
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua sau đó thử độ tinh khiết của khí hidro (chờ khoảng 1 phút ) rồi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí
3. Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí
4. Nhỏ 1 - 2 giọt dung dịch trong ống nghiệm vào ống nghiệm khô rồi cô cạn
Cách tiến hành
Hiện tượng
1. Cho 2-3 ml dung dịch axit clohidric (HCl).
vào ống nghiệm chứa 2- 3 viên kẽm (Zn)
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
Dung dịch axit HCl
Kẽm
I. Di?u ch? khớ hidro
1. Trong phòng thí nghiệm
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
I. Di?u ch? khớ hidro
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua sau đó thử độ tinh khiết của khí hidro (chờ khoảng 1 phút ) rồi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí
3. Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí
4. Nhỏ 1 - 2 giọt dung dịch trong ống nghiệm vào ống nghiệm khô rồi cô cạn
Cách tiến hành
Hiện tượng
1. Cho 2-3 ml dung dịch axit clohidric (HCl).
vào ống nghiệm chứa 2- 3 viên kẽm (Zn)
Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt viên kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, kẽm tan dần
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
I. Di?u ch? khớ hidro
1. Trong phòng thí nghiệm
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
I. Di?u ch? khớ hidro
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua sau đó thử độ tinh khiết của khí hidro (chờ khoảng 1 phút ) rồi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí
3. Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí
4. Nhỏ 1 - 2 giọt dung dịch trong ống nghiệm vào ống nghiệm khô rồi cô cạn
Cách tiến hành
Hiện tượng
1. Cho 2-3 ml dung dịch axit clohidric (HCl).
vào ống nghiệm chứa 2- 3 viên kẽm (Zn)
Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt viên kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, kẽm tan dần
Khí thoát ra không làm tàn đóm đỏ bùng cháy.
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
I. Di?u ch? khớ hidro
1. Trong phòng thí nghiệm
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
I. Di?u ch? khớ hidro
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua sau đó thử độ tinh khiết của khí hidro (chờ khoảng 1 phút ) rồi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí
3. Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí
4. Nhỏ 1 - 2 giọt dung dịch trong ống nghiệm vào ống nghiệm khô rồi cô cạn
Cách tiến hành
Hiện tượng
1. Cho 2-3 ml dung dịch axit clohidric (HCl).
vào ống nghiệm chứa 2- 3 viên kẽm (Zn)
Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt viên kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, kẽm tan dần
Khí thoát ra không làm tàn đóm đỏ bùng cháy.
Khí thoát ra cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Đó là khí hidro (H2)
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ

:::::
I. Di?u ch? khớ hidro
1. Trong phòng thí nghiệm
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
I. Di?u ch? khớ hidro
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua sau đó thử độ tinh khiết của khí hidro (chờ khoảng 1 phút ) rồi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí
3. Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí
4. Nhỏ 1 - 2 giọt dung dịch trong ống nghiệm vào ống nghiệm khô rồi cô cạn
Cách tiến hành
Hiện tượng
1. Cho 2-3 ml dung dịch axit clohidric (HCl).
vào ống nghiệm chứa 2- 3 viên kẽm (Zn)
Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt viên kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, kẽm tan dần
Khí thoát ra không làm tàn đóm đỏ bùng cháy.
Khí thoát ra cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Thu được chất rắn màu trắng.
Đó là khí hidro (H2)
Đó là kẽm clorua (ZnCl2)
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
a. Thí nghiệm
b. Kết luận:
- Nguyên liệu:
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
+ Một số kim loại: Zn hoặc thay bằng Al, Fe...
+ Dung dịch axit clohidric (HCl)
- Nguyên tắc điều chế:
Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng)
+ Kim loại: Zn
+ Dung dịch axit: HCl hoặc thay bằng H2SO4 loãng (axit sunfuric)
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
I. Di?u ch? khớ hidro
a. H2 + O2 → H2O
b. CuO + H2 Cu + H2O
c. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ↑
d. KClO3 KCl + O2 ↑
2
2
2
3
2
Hoá hợp
Phân huỷ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết nó thuộc loại phản ứng gì?



BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
Hình vẽ nào sau đây mô tả cách thu khí H2 trong phòng thí ngiệm
Rất tiếc, bạn trả lời sai rồi
Hoan hô, bạn trả lời đúng rồi
Rất tiếc, bạn trả lời sai rồi
Rất tiếc, bạn trả lời sai rồi
Đúng - Nhấn vào bất cứ đâu để tiếp tục
Không đúng - Nhấn vào bất cứ đâu để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
Nước
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình vẽ nào sau đây mô tả cách thu khí H2 trong phòng thí ngiệm
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
Nước
Hình 1
Hình 2
Hình 3
1. Trong phòng thí nghiệm
a. Thí nghiệm
b. Kết luận:
- Nguyên liệu:
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
+ Một số kim loại: Zn hoặc thay bằng Al, Fe...
- Nguyên tắc điều chế:
Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng)
+ Dung dịch axit: HCl hoặc thay bằng H2SO4 loãng (axit sunfuric)
- Cách thu khí:
Có 2 cách:
+ Đẩy nước
+ Đẩy không khí
Đẩy không khí
Đẩy nước
H 5.5: Điều chế và thu khí H2
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
I. Di?u ch? khớ hidro
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
Trong phòng thí nghiệm để thu khí H2 có thể dùng 1 trong các dụng cụ sau:
1. Trong phòng thí nghiệm
b. Kết luận:
- Nguyên liệu:
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
+ Một số kim loại: Zn hoặc thay bằng Al, Fe...
- Nguyên tắc điều chế:
Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng...)
+ Dung dịch axit: HCl hoặc thay bằng H2SO4 loãng (axit sunfuric)
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
- Cách thu khí:
Có 2 cách:
+ Đẩy nước
+ Đẩy không khí
a. Thí nghiệm
2. Trong công nghiệp:
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
Sgk
I. Di?u ch? khớ hidro
a) Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2 ?
Xét các phản ứng sau:
Em hãy nhận xét về loại chất tham gia phản ứng
b) Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2?
Vậy vị trí của nguyên tử kim loại trước và sau phản ứng thay đổi như thế nào?
II. Ph?n ?ng th?
* Nhận thấy:
- Đơn chất tác dụng với hợp chất
- Nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất
Phản ứng thế
- Nguyên liệu:
+ Một số kim loại: Zn, Al, Fe...
Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng)
+ Dung dịch axit: HCl, H2SO4 loãng...
- Cách thu khí:
Có 2 cách:
+ Đẩy nước
+ Đẩy không khí
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp: Sgk
Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa trong đó
đơn chất với hợp chất
nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất
VD:
Al + H2SO4→
- Nguyên tắc điều chế:
H2
Al2(SO4)3
+
2
3
3
?
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
I. Di?u ch? khớ hidro
II. Ph?n ?ng th?
- Nguyên liệu:
+ Một số kim loại: Zn, Al, Fe...
Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng)
+ Dung dịch axit: HCl, H2SO4 loãng...
- Cách thu khí:
Có 2 cách:
+ Đẩy nước
+ Đẩy không khí
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp: Sgk
Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa trong đó
đơn chất với hợp chất
nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất
VD:
Al + H2SO4→
- Nguyên tắc điều chế:
H2
Al2(SO4)3
+
2
3
3
?
Bài 1: Xét các phản ứng:
Theo em các phản ứng trên có phải phản ứng thế không? Vì sao?
2Na + 2 → 2NaOH + H2↑
a.
b. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
c.
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
H2O
H OH
I. Di?u ch? khớ hidro
a. H2 + O2 → H2O
b. CuO + H2 Cu + H2O
c. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ↑
d. KClO3 KCl + O2 ↑
2
2
2
3
2
Hoá hợp
Phân huỷ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết nó thuộc loại phản ứng gì?



Phản ứng thế
Phản ứng thế
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
Băi 2: Vi?t câc phuong tr�nh ph?n ?ng sau:
a. Nh�m + axit clohidric
b. K?m + axit sunfuric
c. Magie + axit sunfuric
d. S?t + axit clohidric
DÂP ÂN
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2?
Zn + H2SO4 ? ZnSO4 + H2
Mg + H2SO4 ? MgSO4 + H2
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
Bài 3: Phản ứng hoá học nào sau đây dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm?
1. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑
2. 2H2O 2H2 ↑ + O2↑
3. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 +3H2 ↑
Hoan hô, bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc, bạn đã trả lời sai rồi
Rất tiếc, bạn đã trả lời sai rồi
Rất tiếc, bạn trả lời sai rồi
Đúng - Nhấn vào bất cứ đâu để tiếp tục
Không đúng - Nhấn vào bất cứ đâu để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
Bài 3: Phản ứng hoá học nào sau đây dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm?
1. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑
2. 2H2O 2H2 ↑ + O2↑
3. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 +3H2 ↑
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 5,4g Al vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là:
Rất tiếc, bạn trả lời sai rồi
Rất tiếc, bạn trả lời sai rồi
Hoan hô, bạn trả lời đúng rồi
Rất tiếc, bạn trả lời sai rồi
Đúng - Nhấn vào bất cứ đâu để tiếp tục
Không đúng - Nhấn vào bất cứ đâu để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
BÀi 4: Hoà tan hoàn toàn 5,4g Al vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là:
Tính chất vật lí
HIĐRO (H2)
Tính chất hoá học
Ứng dụng
Tác dụng với oxi
Tác dụng với đồng oxit:
Làm nhiên liệu
Hàn cắt kim loại
Sản xuất amoniac, axit, phân đạm...
Khử oxi của một số oxit kim loại
Nạp vào khí cầu
Điều chế
Lă ch?t kh�
kh�ng mău
�t tan trong nu?c
không mùi
không vị
Nh? nh?t trong câc kh�
Trong phòng thí nghiệm
Trong công nghiệp
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
Trong phòng thí nghiệm
Nguyên tắc

Phản ứng thế
Đơn chất với hợp chất
Nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất
Cách thu khí
Đẩy nước
Đẩy không khí
Kim lo?i tâc d?ng v?i axit
Nguyên liệu
Điều chế H2
Trong công nghiệp
Kim loại
axit
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
Tính chất vật lí
HIĐRO (H2)
Tính chất hoá học
Ứng dụng
Tác dụng với oxi
Tác dụng với đồng oxit:
Làm nhiên liệu
Hàn cắt kim loại
Sản xuất amoniac, axit, phân đạm...
Khử oxi của một số oxit kim loại
Nạp vào khí cầu
Điều chế
Lă ch?t kh�
kh�ng mău
�t tan trong nu?c
không mùi
không vị
Nh? nh?t trong câc kh�
Trong phòng thí nghiệm
Trong công nghiệp
Nguyên liệu
Nguyên tắc
Kim loại
axit

Phản ứng thế
Đơn chất với hợp chất
Nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất
Cách thu khí
Đẩy nước
Đẩy không khí
Kim lo?i tâc d?ng v?i axit
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
Học bài cũ
Làm các bài tập 1, 4, 5/117
Xem trước bài luyện tập 6
Hướng dẫn về nhà
Sách giáo khoa hóa học lớp 8
Sách giáo viên hoá học lớp 8
Video thí nghiệm thu khí hiđro bằng cách đẩy nước và đẩy không khí: Mạng internet
Tài liệu tham khảo
Xin chân thành cảm ơn sự có mặt của quý thầy cô giáo
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đại Nghĩa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)