Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế

Chia sẻ bởi Nguyễn Cao Truyền | Ngày 23/10/2018 | 15

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TIÊN PHƯỚC
Môn Hoá Học

GV: VÕ THỊ HIỀN
Trường THCS Lê Văn Tám
Tổ KHTN – Năm học 2012 - 2013
Kiểm tra bài cũ
* Bài tập:
Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của Hiđro với các chất: O2; Fe2O3; Fe3O4; PbO.
Cho biết vai trò của hiđro trong các phản ứng.
Kiểm tra bài cũ
Đáp án:
2H2 + O2 → 2H2O
3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O
4H2 + Fe3O4 → 3Fe +4 H2O
H2 + PbO → Pb + H2O
vai trò của hiđro trong các phản ứng: là chất khử.
t0
t0
t0
t0
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
- PHẢN ỨNG THẾ
Tiết 50:
Tiết 50 – Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
Ti?t 50 - B�i 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe.
- Dung dịch: HCl, H2SO4 (loãng)
* Phuong ph�p: Cho kim lo?i t�c d?ng v?i dung d?ch axit.
* Bước 1:
Cho 2-3ml dung dịch axit clohidric vào ống nghiệm có chứa 3 hạt kẽm. Nhận xét.
Ti?t 50 - B�i 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe.
- Dung dịch: HCl, H2SO4 (loãng)
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit.
CÁCH TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
* Bước 2:
Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua (chờ 1 phút) đưa que đóm có tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.
* Bước 3:
Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.
Nhận xét:
Đưa que đóm có tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí, khí thoát ra không làm cho than hồng bùng cháy.
Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe.
- Dung dịch: HCl, H2SO4 (loãng)
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit.
NHẬN XÉT HIỆN TƯỢNG QUA CÁC BƯỚC
Nhận xét:
Đưa que đóm có tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí, khí thoát ra không làm cho than hồng bùng cháy.
Bước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua ( chờ 1 phút) đưa que đóm có tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí.
Ti?t 50 - B�i 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe.
- Dung dịch: HCl, H2SO4 (loãng)
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit.
Nhận xét:
Bước 3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí.
Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh.Khí đó là khí hiđro
Nếu cô cạn dung dịch còn lại trong ống nghiệm sẽ được chất rắn màu trắng, đó là kẽm clorua (ZnCl2)
NHẬN XÉT HIỆN TƯỢNG QUA CÁC BƯỚC
* PTHH: Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2?
* Cách thu khí hidro:
Có 2 cách:
- Ñaåy khoâng khí.
- Ñaåy nöôùc.
Điều chế và thu khí H2
* Cách thu khí hiđro:
Cách thu khí Hiđro
Cách thu khí Oxi
KMnO4
HCl
HCl
HCl
HCl
H2
H2
Zn
Zn
Điều chế khí Hiđro bằng bình kíp
H2
Bình kíp đon gi?n
H2
Bình kíp
Ti?t 50 - B�i 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe.
- Dung dịch: HCl, H2SO4.
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit.
* PTHH: Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2?
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
Ti?t 50 - B�i 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe.
- Dung dịch: HCl, H2SO4.
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit.
* PTHH: Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2?
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp: (sgk)
TRONG CÔNG NGHIỆP
Từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ
Bằng điện phân nước
Bằng lò khí than
II . Phản ứng thế
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
Nguyên tử của đơn chất kẽm Zn đã thay thế nguyên tử Hiđro trong hợp chất axit HCl
H
Zn
H
Cl
Cl
Ti?t 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe.
- Dung dịch: HCl, H2SO4.
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit.
* PTHH: Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2?
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:(sgk)
II. Phản ứng thế là gì?:
Định nghĩa: (SGK trang 116)
a) 2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2 ?
b) Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2 ?
c) Fe + CuSO4 ? FeSO4 + Cu
Thế nào là phản ứng thế?
Giống nhau:
Đơn chất tác dụng hợp chất
Nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất
Bài tập 2: L?p phuong trình hĩa h?c c?a c�c so d? ph?n ?ng cho sau d�y v� cho bi?t ph?n ?ng n�o d�ng d? di?u ch? hidro trong phịng thí nghi?m v� ph?n ?ng n�o thu?c lo?i ph?n ?ng th??
Đáp án:
Phản ứng dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm là phản ứng c.Phản ứng a và c thuộc loại phản ứng thế.
a) Al + Fe2O3 → Fe + Al2O3
t0
a) 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3
t0

Đáp án
Zn + H2SO4 ? ZnSO4 + H2 ?
Bài tập 3:Viết phương trình hóa học điều chế hidro từ kẽm và dung dịch H2SO4 Loãng .Tính thể tích khí hidro thu được (ở đktc) khi cho 13 gam kẽm tác dụng với dung dịch loãng có chứa 29,4g H2SO4. Biết Zn = 65.
1 mol 1 mol
0.2 mol 0.3 mol
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài
Làm bài tập: 1, 3, 4b, 5
(Trang 117 - SGK.)
Ôn tập nội dung đã học của chương V chuẩn bị luyện tập.
Ti?t 50 - B�i 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe.
- Dung dịch: HCl, H2SO4.
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit.
* PTHH: Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2?
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
Điện phân nước.
Dùng than khử hơi nước.
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
II. Phản ứng thế là gì?
Định nghĩa: (SGK trang 116)
*Quý Th?y cụ giỏo dó d?n d? gi? gúp ý

* Cỏc em h?c sinh dó tớch c?c h?c t?p.
Xin chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Cao Truyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)