Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế

Chia sẻ bởi Hồ Xuân Lân | Ngày 23/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO CÁC EM
HỌC SINH
THÂN MẾN !
HOÁ HỌC LỚP 8
Năm học: 2012 - 2013
TRƯỜNG THCS NGYUỄN THỊ MINH KHAI – TP HUẾ
Giáo viên: Hồ Xuân Lân
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai – Tp Huế
HÓA HỌC 8
Năm học 2012 - 2013
Khinh khí cầu
Bong bóng bay
Ứng dụng của khí hyđro
Ứng dụng của khí hyđro
khí hyđro khử oxi của một số oxit kim loại
Hàn cắt kim loại
Sản xuất nhiên liệu (trạm khí hyđro)
* Dụng cụ:
- Ống nghiệm
Kẹp gỗ
Nút cao su có cắm ống vuốt nhọn
Đèn cồn
Giá đỡ ống nghiệm
Bật lửa
Que đóm
* Hóa chất: Kẽm viên (Zn), axit clohidric (HCl)
I. Di?u ch? khớ hidro trong phũng thớ nghi?m
TIẾT 49 - BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ
Các nhóm tiến hành thí nghiệm và hoàn thành phiếu học tập sau:
Bước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua, sau đó thử độ tinh khiết của khí hidro (chờ khoảng 1 phút) rồi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí
Bước 3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí
Bước 4: Nhỏ 3 - 4 giọt dung dịch trong ống nghiệm vào ống nghiệm khô rồi cô cạn
Cách tiến hành
Hiện tượng
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 - 3 viên kẽm Zn, sau đó giọt 2 - 3 ml dung dịch axit clohidric HCl vào ống nghiệm.
Thảo luận 1 (7 phút)
Bước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua, sau đó thử độ tinh khiết của khí hidro (chờ khoảng 1 phút) rồi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí
Bước 3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí
Bước 4: Nhỏ 3 - 4 giọt dung dịch trong ống nghiệm vào ống nghiệm khô rồi cô cạn
Cách tiến hành
Hiện tượng
Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt viên kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, kẽm tan dần;
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 - 3 viên kẽm Zn, sau đó giọt 2 - 3 ml dung dịch axit clohidric HCl vào ống nghiệm.
TIẾT 49 - BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ
Khí thoát ra không làm tàn đóm đỏ bùng cháy;
Khí thoát ra cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt (yếu), đó là khí hiđro ;
Thu được chất rắn màu trắng, đó là kẽm clorua ZnCl2.
Viết các PTHH điều chế khí hyđro
Thảo luận 2 (4 phút)
Al + HCl 
Fe + H2SO4 
Zn + H2SO4 
AlCl3 + H2
FeSO4 + H2
ZnSO4 + H2
2
3
6
2
Al + HCl 
Fe + H2SO4 
Zn + H2SO4 
AlCl3 + H2
FeSO4 + H2
ZnSO4 + H2
2
3
6
2
Nguyên tử của đơn chất Al, Fe, Zn đã thay thế nguyên tử nào của axít?
Viết các PTHH điều chế khí hyđro
Thảo luận 2 (4 phút)
Al + HCl 
Fe + H2SO4 
Zn + H2SO4 
AlCl3 + H2
FeSO4 + H2
ZnSO4 + H2
2
3
6
2
* Nhận thấy:
Nguyên tử của đơn chất Al, Fe, Zn thay thế nguyên tử của nguyên tố hyđro trong hợp chất axít.
Viết các PTHH điều chế khí hyđro
Thảo luận 2 (4 phút)
Al + HCl 
Fe + H2SO4 
Zn + H2SO4 
AlCl3 + H2
FeSO4 + H2
ZnSO4 + H2
2
3
6
2
* Nhận thấy:
Nguyên tử của đơn chất Al, Fe, Zn thay thế nguyên tử của nguyên tố hyđro trong hợp chất axít.
Viết các PTHH điều chế khí hyđro
Thảo luận 2 (4 phút)
Al + HCl 
Fe + H2SO4 
Zn + H2SO4 
AlCl3 + H2
FeSO4 + H2
ZnSO4 + H2
2
3
6
2
* Nhận thấy:
Phản ứng thế
Nguyên tử của đơn chất Al, Fe, Zn thay thế nguyên tử của nguyên tố hyđro trong hợp chất axít.
Viết các PTHH điều chế khí hyđro
Thảo luận 2 (4 phút)
II. Ph?n ?ng th?

I. Di?u ch? khớ hidro trong phũng thớ nghi?m
Al + HCl 
Fe + H2SO4 
Zn + H2SO4 
AlCl3 + H2
FeSO4 + H2
ZnSO4 + H2
2
3
6
2
Phản ứng thế
Em hãy khái niệm thế nào là phản ứng thế?
TIẾT 49 - BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ
II. Ph?n ?ng th?

Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
I. Di?u ch? khớ hidro trong phũng thớ nghi?m
Al + HCl 
Fe + H2SO4 
Zn + H2SO4 
AlCl3 + H2
FeSO4 + H2
ZnSO4 + H2
2
3
6
2
Phản ứng thế
TIẾT 49 - BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ
Bài tập củng cố
Bài làm
2 mol :
3 mol
0,3 mol
0,2 mol :
x mol
x =
b.
V
H2
= n x 22,4 = 0,3 x 22,4 = 6,72 lít
H2
Học bài cũ
Làm các bài tập 1, 2, 5, trang 117
Xem bài luyện tập 6
Hướng dẫn về nhà
1. Nguyên liệu:
2. PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
- Kim loại: Zn hoặc Al, Fe...
 Nguyên tắc :
- Axit: HCl hoặc H2SO4 loãng
I. Điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm
TIẾT 49: ĐIỀU CHẾ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ
Kim loại + axit  muối + H2 
3. Cách thu khí hiđro:
Có 2 cách
Đẩy không khí
Đẩy nước (úp ngược ống nghiệm)
II. Phản ứng thế
Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
Hình vẽ nào sau đây mô tả cách thu khí H2 trong phòng thí ngiệm?
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Câu 1: Hình 1, 2
Câu 1: Hình 2, 3
Câu 1: Hình 1, 2, 3
H2O
Zn
Zn
Zn
HCl
HCl
HCl
H2
H2
H2
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
H2O
Zn
Zn
HCl
HCl
H2
H2
Thu khí hydro bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi ống nghiệm
Thu khí hydro bằng phương pháp đẩy nước ra khỏi ống nghiệm
4. Cách thu khí hydro
Bài 1: Xét các phản ứng:
Em hãy cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
b.
c. Mg + H2SO4 ? MgSO4 + H2
d. H2 + CuO → H2O + Cu
Phản ứng thế
Phản ứng thế
Phản ứng thế
Phản ứng hóa hợp - OXH
1. Nguyên liệu
3. PTHH:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
- Một số kim loại: Zn hoặc Al, Fe...
2. Nguyên tắc điều chế:
- Dung dịch axit: HCl hoặc H2SO4 loãng
I. Điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm
TIẾT 49: ĐIỀU CHẾ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ
Kim loại + axit  muối + H2 
4. Cách thu khí hiđro:
Có 2 cách
Đẩy không khí
Đẩy nước (úp ngược miệng ống nghiệm)
N¹p vµo khÝ cÇu
Sản xuất axit HCl
Sản xuất nhiên liệu
Hàn cắt kim loại
Sản xuất amoniac
Phân đạm
Khử oxi của 1 số oxit kim loại
ứng dụng của hiđro
Gout

Chochicine 1mg
Melocycam 7,5mg
Alaxan
3b
Prenisonlon 5mg
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Xuân Lân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)