Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
Chia sẻ bởi Phùng Thanh Phong |
Ngày 23/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ hôm nay
? Nêu tính chất hóa học của hiđro. Viết ptpư minh họa. Từ đó kết luận về tính chất hóa học của hiđro.
Kết luận: Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt đô thích hợp, hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó còn kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiều nhiệt.
Kiểm tra bài cũ
to
to
dung dịch HCl
Kẽm
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
Trong phòng thí nghiệm:
Bước1: Cho 2 - 3 hạt kẽm vào ống nghiệm và rót 2 -3 ml dd axit HCl vào. Nhận xét.
Bước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua (chờ khoảng 1 phút) đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.
Bước 3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.
Bước 4: Nhỏ một vài giọt dung dịch trong ống nghiệm lên tấm kính & đem cô cạn. Nhận xét.
Tiết 50: ĐIỀU CHẾ HIDRO PHẢN ỨNG THẾ
Trong phòng thí nghiệm:
7
Ngửa bình thu
(do O2 nặng hơn không khí)
úp ngược bình thu
(do H2 nhẹ hơn không khí)
Đều được thu bằng ph¬ng ph¸p ®Èy níc
và đẩy kk
Phương pháp
đẩy không khí
ít tan trong nước
Giống nhau
Khác nhau
Zn + 2 HCl ? ZnCl2+ H2?
2
Hãy nhận xét thành phần các chất trước và sau phản ứng?
H
Zn
H
Cl
Cl
H
Zn
H
Cl
Cl
Nguyên tử của nguyên tố Zn đã thay thế nguyên tử của nguyên tố Hidro trong hợp chất axit.
? Phn ng th
Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất
và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất
thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố trong
hợp chất.
Vd: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Fe + HCl → FeCl2 + H2
Bài tập 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào trong
các phản ứng đã học?
P2O5 + H2O → H3PO4
b. H2 + CuO t0 H2O + Cu
Mg(OH)2 t0 MgO + H2O
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Bài tập 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào trong
các phản ứng đã học?
P2O5 + 3H2O 2 H3PO4
→ Phản ứng hóa hợp
b. H2 + CuO t0 H2O + Cu
→ Phản ứng thế
c. Mg(OH)2 t0 MgO + H2O
→ Phản ứng phân hủy
d. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
→ Phản ứng thế
Bài tập 2: Viết phương trình hóa học điều chế H2
từ nhôm và dung dịch axit H2SO4. Tính thể tích
khí H2 thu được ở (đktc) khi cho 2,7 gam
Nhôm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư.
Giải:
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
nAl = mAl/M = 2,7/27= 0,1mol
Theo pt: ta có 2mol Al → 3mol H2
Theo đb: có 0,1mol Al → x mol H2
→ x= nH2 = 0,1*3/2 = 0,15mol
Vậy: VH2 = n* 22,4= 0,15*22,4 = 3,36 l
* Hc bi
* Lm BT 1,2,3,4,5 tr/117
* Xem l?i ph?n ki?n th?c v? H2 d? ti?t sau ơn t?p.
Hướng dẫn về nhà
về dự giờ hôm nay
? Nêu tính chất hóa học của hiđro. Viết ptpư minh họa. Từ đó kết luận về tính chất hóa học của hiđro.
Kết luận: Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt đô thích hợp, hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó còn kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiều nhiệt.
Kiểm tra bài cũ
to
to
dung dịch HCl
Kẽm
I. Ñieàu cheá khí hiñro:
Trong phòng thí nghiệm:
Bước1: Cho 2 - 3 hạt kẽm vào ống nghiệm và rót 2 -3 ml dd axit HCl vào. Nhận xét.
Bước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua (chờ khoảng 1 phút) đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.
Bước 3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.
Bước 4: Nhỏ một vài giọt dung dịch trong ống nghiệm lên tấm kính & đem cô cạn. Nhận xét.
Tiết 50: ĐIỀU CHẾ HIDRO PHẢN ỨNG THẾ
Trong phòng thí nghiệm:
7
Ngửa bình thu
(do O2 nặng hơn không khí)
úp ngược bình thu
(do H2 nhẹ hơn không khí)
Đều được thu bằng ph¬ng ph¸p ®Èy níc
và đẩy kk
Phương pháp
đẩy không khí
ít tan trong nước
Giống nhau
Khác nhau
Zn + 2 HCl ? ZnCl2+ H2?
2
Hãy nhận xét thành phần các chất trước và sau phản ứng?
H
Zn
H
Cl
Cl
H
Zn
H
Cl
Cl
Nguyên tử của nguyên tố Zn đã thay thế nguyên tử của nguyên tố Hidro trong hợp chất axit.
? Phn ng th
Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất
và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất
thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố trong
hợp chất.
Vd: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Fe + HCl → FeCl2 + H2
Bài tập 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào trong
các phản ứng đã học?
P2O5 + H2O → H3PO4
b. H2 + CuO t0 H2O + Cu
Mg(OH)2 t0 MgO + H2O
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Bài tập 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào trong
các phản ứng đã học?
P2O5 + 3H2O 2 H3PO4
→ Phản ứng hóa hợp
b. H2 + CuO t0 H2O + Cu
→ Phản ứng thế
c. Mg(OH)2 t0 MgO + H2O
→ Phản ứng phân hủy
d. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
→ Phản ứng thế
Bài tập 2: Viết phương trình hóa học điều chế H2
từ nhôm và dung dịch axit H2SO4. Tính thể tích
khí H2 thu được ở (đktc) khi cho 2,7 gam
Nhôm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư.
Giải:
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
nAl = mAl/M = 2,7/27= 0,1mol
Theo pt: ta có 2mol Al → 3mol H2
Theo đb: có 0,1mol Al → x mol H2
→ x= nH2 = 0,1*3/2 = 0,15mol
Vậy: VH2 = n* 22,4= 0,15*22,4 = 3,36 l
* Hc bi
* Lm BT 1,2,3,4,5 tr/117
* Xem l?i ph?n ki?n th?c v? H2 d? ti?t sau ơn t?p.
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Thanh Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)