Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Tuyến |
Ngày 23/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO DAK HÀ
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
NHIỆT LiỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
GV: NGUY?N MINH TUY?N
A. 10 ĐiỂM
B. 9 ĐiỂM
D. 7 ĐiỂM
E. 6 ĐiỂM.
CHÚC MAY MẮN
LÀM LẠI
GiỎI QUÁ.
CỐ LÊN
Hãy lựa Chọn gói câu hỏi nào sau đây?
KIỂM TRA BÀI CŨ
F. 5 ĐiỂM.
C. 8 ĐiỂM
điều chế hidro???
1745
PHÂN TỬ KHỐI=2
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
Ti?t: 52, Bài 33:
I. Điều chế khí hidro
II. Phản ứng thế
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑
NỘI DUNG BÀI HỌC
1- Khái niệm
2. Vận dụng
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
II- PHẢN ỨNG THẾ LÀ GÌ ?
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
Tiết 52
I- ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
III – CỦNG CỐ
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
? Đọc mục I.1a thí nghiệm sgk/114 nêu cách tiến hành thí nghiệm
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
2. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua sau đó thử độ tinh khiết của khí hidro (chờ khoảng 1 phút ) rồi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí
3. Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí
4. Nhỏ 1 - 2 giọt dung dịch trong ống nghiệm vào ống nghiệm khô rồi cô cạn
Cách tiến hành
Hiện tượng
1. Cho 2-3 ml dung dịch axit clohidric (HCl). vào ống nghiệm chứa 2- 3 viên kẽm (Zn)
1. Trong phòng thí nghiệm
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
1. Trong phòng thí nghiệm
Nút cao su có gắn ống dẫn khí
Kẹp gỗ
Ống nghiệm
Chậu thủy tinh
Ống hút
Kẽm(Zn)
dung dịch HCl
Tấm kính
Đèn cồn
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
? Hãy nêu các dụng cụ, hóa chất cần thiết
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
1. Trong phòng thí nghiệm
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
? Hãy Tiến hành thí nghiệm
Zn
Mô phỏng THÍ NGHIỆM
Hiện tượng ?
HCl
Thí nghiệm: Tiếp tục đem cô cạn từ 4 – 5 giọt dung dịch tạo thành trên chén sứ . Nêu hiện tượng xảy ra ?
ZnCl2
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
2. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua sau đó thử độ tinh khiết của khí hidro (chờ khoảng 1 phút ) rồi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí
3. Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí
4. Nhỏ 1 - 2 giọt dung dịch trong ống nghiệm vào ống nghiệm khô rồi cô cạn
Cách tiến hành
Hiện tượng
1. Cho 2-3 ml dung dịch axit clohidric (HCl). vào ống nghiệm chứa 2- 3 viên kẽm (Zn)
1. Trong phòng thí nghiệm
Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt viên kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, kẽm tan dần
Khí thoát ra không làm tàn đóm đỏ bùng cháy.
Khí thoát ra cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Thu được chất rắn màu trắng.
Đó là khí hidro (H2)
Đó là kẽm clorua (ZnCl2)
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
b. Phương trình hóa học:
Dung dịch HCl, H2SO4(loãng), Fe, Zn, Al….
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
a. Nguyên liệu:
Khí Hiđro được điều chế bằng cách nào?
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
b. Phương trình hóa học:
a. Nguyên liệu:
c. Phương pháp điều chế:
Khí hiđro được điều chế bằng cách cho kim loại (Trừ Cu, Ag, Au) tác dụng với axit (HCl hoặc H2SO4 loãng).
Có mấy cách thu khí Hiđro nhỉ
Đẩy nước
Đẩy không khí
a. Đẩy nước
b. Đẩy không khí
a. Đẩy nước
b. Đẩy không khí
Khí oxi và khí hiđro ít tan trong nước
Khí oxi nặng hơn không khí còn khí hiđro nhẹ hơn không khí
Cách thu khí Hiđro giống và khác cách thu khí Oxi như thế nào? Vì sao?
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
b. Phương trình hóa học:
a. Nguyên liệu
c. Phương pháp điều chế:
Khí hiđro được điều chế bằng cách cho kim loại (kẽm, nhôm, sắt) tác dụng với axit (HCl hoặc H2SO4 loãng).
Cách thu khí hiđro: Bằng phương pháp đẩy nước hoặc đẩy không khí
Điện phân nước:
Dùng than khử oxi của nước trong lò khí than.
Từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ
C + H2O → H2↑ + CO2↑
to
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp (Sgk)
Có thể tạo bỡnh Kíp đơn giản. Khi điều chế H2, cho dung dịch axit vào lọ thuỷ tinh sao cho dung dịch axit ngập các viên kẽm trong ống nghiệm. Mở kẹp Mo, khí H2 đưu?c tạo thành sẽ đi ra theo ống cao su. Muốn cho phản ứng ngừng lại ta rút ống nghiệm lên cao hơn mặt dung dịch axit đựng trong lọ hoặc đóng kẹp Mo.
-Em có biết-
Để điều chế Hidro với lượng lớn người ta làm ????
Để điều chế Hidro với lượng lớn người ta sử dụng bình kíp hoặc bình kíp đơn giản.
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp (Sgk)
II. PHẢN ỨNG THẾ
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Al+ HCl → AlCl3 + H2
(Đơn chất)
(hợp chất)
(đơn chất )
(hợp chất)
Bài 1/117: Hoàn thành các phản ứng sau:
? Các phản ứng trên có điểm gì
giống nhau?
Giống nhau
- Phản ứng giữa đơn chất và hợp chất.
- Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.
6 2 3
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp (Sgk)
II. PHẢN ỨNG THẾ
H
Zn
H
Cl
Cl
H
Zn
H
Cl
Cl
2
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp (Sgk)
II. PHẢN ỨNG THẾ
Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
Ví dụ:
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Sắt có hóa trị mấy trong FeSO4
1. Khái niệm:
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp (Sgk)
II. PHẢN ỨNG THẾ
Lưu ý: Khi tác dụng với axit HCl (hoặc H2SO4 loãng) thì sắt thể hiện hoá trị II trong muối.
Bài 2/117 SGK :
Hãy hoàn thành các phương trình hoá học sau và cho biết loại của phản ứng ?
Phương trình hoá học
Loại phản ứng
Mg + O2 MgO
2
2
P.ứ hoá hợp
KMnO4K2MnO4+MnO2+O2
to
2
to
P.ứ phân hủy
Fe + CuCl2 FeCl2+ Cu
P.ứ thế
CỦNG CỐ
C
R
I
K
Ế
L
O
Ứ
M
L
K
H
Ô
N
Í
O
R
Đ
K
H
N
O
G
H
I
G
Ạ
I
Đ
T
H
I
K
H
H
Í
I
P
I
X
C
A
N
Đ
Ẩ
Y
T
Ả
H
TỪ KHÓA
* Hc bi iỊu ch Hidro- phn ng th
* Lm BT 1,3,4,5 tr/117
* n tp kin thc cn nhí trong bi luyƯn tp 6/ sgk118
* Xem tríc bi tp trong bi luyƯn tp 6.
Dặn dò:
Cám ơn các thầy cô v cc em d chú ý theo dõi!
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM THẬT NHIỀU SỨC KHỎE
.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO DAK HÀ
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Ô CHỮ SỐ1
(gồm 7 chữ cái)
Trong phòng thí nghiệm để có khí Hiđro người ta cho loại chất này tác dụng với axit?
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 1
Ô CHỮ SỐ 3
(gồm 10 chữ cái)
Loại phản ứng xảy ra giữa đơn chất và hợp chất trong đó các nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất?
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Câu 2
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô CHỮ SỐ 4
(gồm 13 chữ cái)
Tên một loại axit thường dùng để điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm?
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Câu 3
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô CHỮ SỐ 2
(gồm 11 chữ cái)
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Một trong các cách thu khí Hiđro?
Câu 4
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
5,0 ĐIỂM : Các tính chất hóa học đặc trưng của hiđro là
C. Tác dụng với, O2, CuO
B. Tác dụng với CH4 , S .
A. Tác dụng với Fe, P
D. Tác dụng với O2, CH4
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
6,0 ĐIỂM : Từ còn thiếu trong dấu …. Sau là:
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, Khí H2 có tính....... Vì ……..
B. Tính khử , chiếm oxi
A. Tính oxi hóa, nhường oxi
C. Tính khử , nhường oxi
D. Tính oxi hóa , chiếm oxi
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trình bày tính chất hóa học của hiđrô? Viết phương trình phản ứng hóa học minh họa?
Phản ứng cháy:
2H2 + O2 → 2H2O
2. Tác dụng với đồng oxit(CuO)
H2 + CuO → H2O + Cu
t°
t°
Trả lời:
7,0 ĐIỂM
Kiểm tra bài cũ
* Bài tập: Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của Hiđro với các chất: O2; Fe2O3; PbO. Cho biết vai trò của hiđro trong các phản ứng.
Đáp án:
2H2 + O2 → 2H2O
3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O
H2 + PbO → Pb + H2O
vai trò của hiđro trong các phản ứng: là chất khử.
t0
t0
t0
8,0 ĐIỂM
Kiểm tra bài cũ
Bài làm
VẬY khối lượng Cu tạo thành = 6,4 (gam)
9,0 ĐIỂM
Hãy tính khối lượng đồng tạo thành khi khử 8 gam CuO bằng lượng khí H2 vừa đủ( cho biết nguyên tử khối Cu=64; O=16)
H2 + CuO → H2O + Cu
1mol 1mol 1mol 1mol
0,1mol 0,1mol 0,1mol 0,1mol
Kiểm tra bài cũ
Bài làm
VẬY khối lượng của Sắt = 11,2 gam
10 ĐIỂM
Tính khối lượng của sắt thu được khi dùng 6,72 lít khí H2 (đktc) để khử 20 gam Fe2O3 nếu PTHH là: 3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O
t°
3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O
3mol 1mol 2mol 3mol
0,3mol 0,125(0,1) 0,2mol 0,3mol
Fe2O3 dư
Bài tập 5 / 117:
Cho 22,4 g sắt tác dụng với dung dịch loãng có
chứa 24,5 g H2SO4
Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu
gam ?
b) Tính thể tích khí hiđro thu được đktc?
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
NHIỆT LiỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
GV: NGUY?N MINH TUY?N
A. 10 ĐiỂM
B. 9 ĐiỂM
D. 7 ĐiỂM
E. 6 ĐiỂM.
CHÚC MAY MẮN
LÀM LẠI
GiỎI QUÁ.
CỐ LÊN
Hãy lựa Chọn gói câu hỏi nào sau đây?
KIỂM TRA BÀI CŨ
F. 5 ĐiỂM.
C. 8 ĐiỂM
điều chế hidro???
1745
PHÂN TỬ KHỐI=2
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
Ti?t: 52, Bài 33:
I. Điều chế khí hidro
II. Phản ứng thế
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑
NỘI DUNG BÀI HỌC
1- Khái niệm
2. Vận dụng
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
II- PHẢN ỨNG THẾ LÀ GÌ ?
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
Tiết 52
I- ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
III – CỦNG CỐ
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
? Đọc mục I.1a thí nghiệm sgk/114 nêu cách tiến hành thí nghiệm
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
2. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua sau đó thử độ tinh khiết của khí hidro (chờ khoảng 1 phút ) rồi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí
3. Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí
4. Nhỏ 1 - 2 giọt dung dịch trong ống nghiệm vào ống nghiệm khô rồi cô cạn
Cách tiến hành
Hiện tượng
1. Cho 2-3 ml dung dịch axit clohidric (HCl). vào ống nghiệm chứa 2- 3 viên kẽm (Zn)
1. Trong phòng thí nghiệm
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
1. Trong phòng thí nghiệm
Nút cao su có gắn ống dẫn khí
Kẹp gỗ
Ống nghiệm
Chậu thủy tinh
Ống hút
Kẽm(Zn)
dung dịch HCl
Tấm kính
Đèn cồn
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
? Hãy nêu các dụng cụ, hóa chất cần thiết
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
1. Trong phòng thí nghiệm
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
? Hãy Tiến hành thí nghiệm
Zn
Mô phỏng THÍ NGHIỆM
Hiện tượng ?
HCl
Thí nghiệm: Tiếp tục đem cô cạn từ 4 – 5 giọt dung dịch tạo thành trên chén sứ . Nêu hiện tượng xảy ra ?
ZnCl2
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
2. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua sau đó thử độ tinh khiết của khí hidro (chờ khoảng 1 phút ) rồi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí
3. Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí
4. Nhỏ 1 - 2 giọt dung dịch trong ống nghiệm vào ống nghiệm khô rồi cô cạn
Cách tiến hành
Hiện tượng
1. Cho 2-3 ml dung dịch axit clohidric (HCl). vào ống nghiệm chứa 2- 3 viên kẽm (Zn)
1. Trong phòng thí nghiệm
Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt viên kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, kẽm tan dần
Khí thoát ra không làm tàn đóm đỏ bùng cháy.
Khí thoát ra cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Thu được chất rắn màu trắng.
Đó là khí hidro (H2)
Đó là kẽm clorua (ZnCl2)
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
b. Phương trình hóa học:
Dung dịch HCl, H2SO4(loãng), Fe, Zn, Al….
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
a. Nguyên liệu:
Khí Hiđro được điều chế bằng cách nào?
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
b. Phương trình hóa học:
a. Nguyên liệu:
c. Phương pháp điều chế:
Khí hiđro được điều chế bằng cách cho kim loại (Trừ Cu, Ag, Au) tác dụng với axit (HCl hoặc H2SO4 loãng).
Có mấy cách thu khí Hiđro nhỉ
Đẩy nước
Đẩy không khí
a. Đẩy nước
b. Đẩy không khí
a. Đẩy nước
b. Đẩy không khí
Khí oxi và khí hiđro ít tan trong nước
Khí oxi nặng hơn không khí còn khí hiđro nhẹ hơn không khí
Cách thu khí Hiđro giống và khác cách thu khí Oxi như thế nào? Vì sao?
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
b. Phương trình hóa học:
a. Nguyên liệu
c. Phương pháp điều chế:
Khí hiđro được điều chế bằng cách cho kim loại (kẽm, nhôm, sắt) tác dụng với axit (HCl hoặc H2SO4 loãng).
Cách thu khí hiđro: Bằng phương pháp đẩy nước hoặc đẩy không khí
Điện phân nước:
Dùng than khử oxi của nước trong lò khí than.
Từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ
C + H2O → H2↑ + CO2↑
to
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp (Sgk)
Có thể tạo bỡnh Kíp đơn giản. Khi điều chế H2, cho dung dịch axit vào lọ thuỷ tinh sao cho dung dịch axit ngập các viên kẽm trong ống nghiệm. Mở kẹp Mo, khí H2 đưu?c tạo thành sẽ đi ra theo ống cao su. Muốn cho phản ứng ngừng lại ta rút ống nghiệm lên cao hơn mặt dung dịch axit đựng trong lọ hoặc đóng kẹp Mo.
-Em có biết-
Để điều chế Hidro với lượng lớn người ta làm ????
Để điều chế Hidro với lượng lớn người ta sử dụng bình kíp hoặc bình kíp đơn giản.
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp (Sgk)
II. PHẢN ỨNG THẾ
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Al+ HCl → AlCl3 + H2
(Đơn chất)
(hợp chất)
(đơn chất )
(hợp chất)
Bài 1/117: Hoàn thành các phản ứng sau:
? Các phản ứng trên có điểm gì
giống nhau?
Giống nhau
- Phản ứng giữa đơn chất và hợp chất.
- Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.
6 2 3
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp (Sgk)
II. PHẢN ỨNG THẾ
H
Zn
H
Cl
Cl
H
Zn
H
Cl
Cl
2
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp (Sgk)
II. PHẢN ỨNG THẾ
Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
Ví dụ:
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Sắt có hóa trị mấy trong FeSO4
1. Khái niệm:
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp (Sgk)
II. PHẢN ỨNG THẾ
Lưu ý: Khi tác dụng với axit HCl (hoặc H2SO4 loãng) thì sắt thể hiện hoá trị II trong muối.
Bài 2/117 SGK :
Hãy hoàn thành các phương trình hoá học sau và cho biết loại của phản ứng ?
Phương trình hoá học
Loại phản ứng
Mg + O2 MgO
2
2
P.ứ hoá hợp
KMnO4K2MnO4+MnO2+O2
to
2
to
P.ứ phân hủy
Fe + CuCl2 FeCl2+ Cu
P.ứ thế
CỦNG CỐ
C
R
I
K
Ế
L
O
Ứ
M
L
K
H
Ô
N
Í
O
R
Đ
K
H
N
O
G
H
I
G
Ạ
I
Đ
T
H
I
K
H
H
Í
I
P
I
X
C
A
N
Đ
Ẩ
Y
T
Ả
H
TỪ KHÓA
* Hc bi iỊu ch Hidro- phn ng th
* Lm BT 1,3,4,5 tr/117
* n tp kin thc cn nhí trong bi luyƯn tp 6/ sgk118
* Xem tríc bi tp trong bi luyƯn tp 6.
Dặn dò:
Cám ơn các thầy cô v cc em d chú ý theo dõi!
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM THẬT NHIỀU SỨC KHỎE
.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO DAK HÀ
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Ô CHỮ SỐ1
(gồm 7 chữ cái)
Trong phòng thí nghiệm để có khí Hiđro người ta cho loại chất này tác dụng với axit?
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 1
Ô CHỮ SỐ 3
(gồm 10 chữ cái)
Loại phản ứng xảy ra giữa đơn chất và hợp chất trong đó các nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất?
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Câu 2
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô CHỮ SỐ 4
(gồm 13 chữ cái)
Tên một loại axit thường dùng để điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm?
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Câu 3
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô CHỮ SỐ 2
(gồm 11 chữ cái)
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Một trong các cách thu khí Hiđro?
Câu 4
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
5,0 ĐIỂM : Các tính chất hóa học đặc trưng của hiđro là
C. Tác dụng với, O2, CuO
B. Tác dụng với CH4 , S .
A. Tác dụng với Fe, P
D. Tác dụng với O2, CH4
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
6,0 ĐIỂM : Từ còn thiếu trong dấu …. Sau là:
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, Khí H2 có tính....... Vì ……..
B. Tính khử , chiếm oxi
A. Tính oxi hóa, nhường oxi
C. Tính khử , nhường oxi
D. Tính oxi hóa , chiếm oxi
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trình bày tính chất hóa học của hiđrô? Viết phương trình phản ứng hóa học minh họa?
Phản ứng cháy:
2H2 + O2 → 2H2O
2. Tác dụng với đồng oxit(CuO)
H2 + CuO → H2O + Cu
t°
t°
Trả lời:
7,0 ĐIỂM
Kiểm tra bài cũ
* Bài tập: Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của Hiđro với các chất: O2; Fe2O3; PbO. Cho biết vai trò của hiđro trong các phản ứng.
Đáp án:
2H2 + O2 → 2H2O
3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O
H2 + PbO → Pb + H2O
vai trò của hiđro trong các phản ứng: là chất khử.
t0
t0
t0
8,0 ĐIỂM
Kiểm tra bài cũ
Bài làm
VẬY khối lượng Cu tạo thành = 6,4 (gam)
9,0 ĐIỂM
Hãy tính khối lượng đồng tạo thành khi khử 8 gam CuO bằng lượng khí H2 vừa đủ( cho biết nguyên tử khối Cu=64; O=16)
H2 + CuO → H2O + Cu
1mol 1mol 1mol 1mol
0,1mol 0,1mol 0,1mol 0,1mol
Kiểm tra bài cũ
Bài làm
VẬY khối lượng của Sắt = 11,2 gam
10 ĐIỂM
Tính khối lượng của sắt thu được khi dùng 6,72 lít khí H2 (đktc) để khử 20 gam Fe2O3 nếu PTHH là: 3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O
t°
3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O
3mol 1mol 2mol 3mol
0,3mol 0,125(0,1) 0,2mol 0,3mol
Fe2O3 dư
Bài tập 5 / 117:
Cho 22,4 g sắt tác dụng với dung dịch loãng có
chứa 24,5 g H2SO4
Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu
gam ?
b) Tính thể tích khí hiđro thu được đktc?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Tuyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)