Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thái |
Ngày 23/10/2018 |
145
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Bắc Sơn
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng hoá học nào đã học?
1.
2.
3.
Chất khử
Chất oxi hoá
H2
+
Cu
O
to
H2
Cu
O
+
H2 + CuO Cu + H2O
to
? Trong phản ứng trên chất nào đã chiếm O, chất nàođã nhường O ?
? Vậy em hiểu thế nào là chất khử ? Chất oxi hoá ?
Chất khử
Chất oxi hoá
- Là chất chiếm oxi của chất khác
- Là chất nhường oxi cho chất khác
Bài tập : Xác định chất khử , chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học sau:
1.
2.
3.
4.
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất khử
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
1.
2.
3.
4.
* Chú ý: Trong phản ứng của oxi với một chất, oxi cũng là chất oxi hoá
O
H2
Cu
O
+
? Em hiểu thế nào là sự khử ? Sự oxi hoá?
Sự khử CuO
H2
+
Cu
to
Sự oxi hoá hiđro
Thảo luận nhóm(3 phút )
Xác định sự khử và sự oxi hoá trong những phản ứng sau:
to
1.
2.
3.
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
to
Sự khử Fe2O3
PbO + H2 Pb + H2O
to
Sự khử PbO
Sự khử O2
Sự oxi hoá H2
Sự oxi hoá H2
O2 + C CO2
to
Sự oxi hoá C
to
Sự khử CuO
Sự oxi hoá hiđro
? So sánh sự khử và sự oxi hoá?
? Vậy trong phản ứng trên, sự khử CuO và sự oxi hoá H2 có xảy ra riêng rẽ và tách biệt không ?
? Vậy em hiểu thế nào là phản ứng oxi hoá ? khử?
? Dấu hiệu để phân biệt phản ứng oxi hoá - khử với những loại phản ứng khác là gì?
Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó diễn ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
Bài tập 2/ sgk /t 113
Hãy cho biết trong những phản ứng hoá học xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng
a. Đốt than trong lò:
C + O2 CO2
to
b.Trong luyện kim:
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
to
c. Nung vôi:
CaCO3 CaO + CO2
to
d. Sắt để lâu ngày trong không khí:
3Fe + 2 O2 Fe3O4
* Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng oxi hoá khử:
Sắt bị gỉ trong không khí: 3Fe + 2O2 ? Fe3O4
Sắt bị gỉ trong không khí: 3Fe + 2O2 ? Fe3O4
Trước những phản ứng oxi hoá - khử có lợi và có hại cần
phải có những biện pháp gì? Ví dụ?
* Thể lệ cuộc chơi: Ô chữ gồm 9 hàng ngang và một hàng dọc từ chìa khoá. Mỗi hàng ngang là một cụm từ và được gợi ý bằng 1 câu
* Luật chơi: Đoán đúng mỗi từ hàng ngang được tính1 điểm . Đoán được hàng dọc từ chìa khoá được tính 6 điểm
Trò chơi đoán ô chữ :
O
X
i
X
i
t
o
c
h
ấ
t
o
x
i
h
o
á
h
a
t
n
h
â
n
m
o
l
s
ự
o
x
i
h
o
á
s
ự
k
h
ử
c
h
ấ
t
k
h
ử
p
h
â
n
t
ử
Hàng 2 :Tên của một chất khí rất cần cho sự sống ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hàng 1 :Hợp chất 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi
Hàng 3 : Cụm từ chỉ tên chất nhường oxi cho chất khác
Hàng 4 : Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này.
Hàng 5 : Từ chỉ lượng chất chứa 6.10 23 nguyên tử
hoặc phân tử chất đó .
Hàng 8 : Cụm từ chỉ sự tác dụng của oxi với 1 chất.
Hàng 9 : Cụm từ chỉ sự tách oxi khỏi hợp chất .
Hàng 6 : Cụm từ chỉ tên chất chiếm oxi của chất khác.
Hàng 7 : Tên của một loại hạt vi mô đại diện cho chất
và mang đầy đủ tính chất hoá học của chất
X
O
I
H
O
H
ử
á
K
X
O
I
H
O
H
ử
á
K
Hướng dẫn bài tập 4 SGK / 113 :
* Phương trình:
VCO ? n CO ? n Fe3O4: 0,2 (mol)
CT
PT
V H ? n H ? n Fe2O3: 0,2 (mol)
CT
PT
2
2
m Fe ? n Fe (1) ? n Fe3O4
CT
PT
m Fe ? n Fe (2) ? n Fe2O3
2
CT
PT
Bài tập về nhà : 3 , 4 , 5 SGK / 113
Kết thúc
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng hoá học nào đã học?
1.
2.
3.
Chất khử
Chất oxi hoá
H2
+
Cu
O
to
H2
Cu
O
+
H2 + CuO Cu + H2O
to
? Trong phản ứng trên chất nào đã chiếm O, chất nàođã nhường O ?
? Vậy em hiểu thế nào là chất khử ? Chất oxi hoá ?
Chất khử
Chất oxi hoá
- Là chất chiếm oxi của chất khác
- Là chất nhường oxi cho chất khác
Bài tập : Xác định chất khử , chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học sau:
1.
2.
3.
4.
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất khử
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
1.
2.
3.
4.
* Chú ý: Trong phản ứng của oxi với một chất, oxi cũng là chất oxi hoá
O
H2
Cu
O
+
? Em hiểu thế nào là sự khử ? Sự oxi hoá?
Sự khử CuO
H2
+
Cu
to
Sự oxi hoá hiđro
Thảo luận nhóm(3 phút )
Xác định sự khử và sự oxi hoá trong những phản ứng sau:
to
1.
2.
3.
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
to
Sự khử Fe2O3
PbO + H2 Pb + H2O
to
Sự khử PbO
Sự khử O2
Sự oxi hoá H2
Sự oxi hoá H2
O2 + C CO2
to
Sự oxi hoá C
to
Sự khử CuO
Sự oxi hoá hiđro
? So sánh sự khử và sự oxi hoá?
? Vậy trong phản ứng trên, sự khử CuO và sự oxi hoá H2 có xảy ra riêng rẽ và tách biệt không ?
? Vậy em hiểu thế nào là phản ứng oxi hoá ? khử?
? Dấu hiệu để phân biệt phản ứng oxi hoá - khử với những loại phản ứng khác là gì?
Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó diễn ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
Bài tập 2/ sgk /t 113
Hãy cho biết trong những phản ứng hoá học xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng
a. Đốt than trong lò:
C + O2 CO2
to
b.Trong luyện kim:
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
to
c. Nung vôi:
CaCO3 CaO + CO2
to
d. Sắt để lâu ngày trong không khí:
3Fe + 2 O2 Fe3O4
* Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng oxi hoá khử:
Sắt bị gỉ trong không khí: 3Fe + 2O2 ? Fe3O4
Sắt bị gỉ trong không khí: 3Fe + 2O2 ? Fe3O4
Trước những phản ứng oxi hoá - khử có lợi và có hại cần
phải có những biện pháp gì? Ví dụ?
* Thể lệ cuộc chơi: Ô chữ gồm 9 hàng ngang và một hàng dọc từ chìa khoá. Mỗi hàng ngang là một cụm từ và được gợi ý bằng 1 câu
* Luật chơi: Đoán đúng mỗi từ hàng ngang được tính1 điểm . Đoán được hàng dọc từ chìa khoá được tính 6 điểm
Trò chơi đoán ô chữ :
O
X
i
X
i
t
o
c
h
ấ
t
o
x
i
h
o
á
h
a
t
n
h
â
n
m
o
l
s
ự
o
x
i
h
o
á
s
ự
k
h
ử
c
h
ấ
t
k
h
ử
p
h
â
n
t
ử
Hàng 2 :Tên của một chất khí rất cần cho sự sống ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hàng 1 :Hợp chất 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi
Hàng 3 : Cụm từ chỉ tên chất nhường oxi cho chất khác
Hàng 4 : Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này.
Hàng 5 : Từ chỉ lượng chất chứa 6.10 23 nguyên tử
hoặc phân tử chất đó .
Hàng 8 : Cụm từ chỉ sự tác dụng của oxi với 1 chất.
Hàng 9 : Cụm từ chỉ sự tách oxi khỏi hợp chất .
Hàng 6 : Cụm từ chỉ tên chất chiếm oxi của chất khác.
Hàng 7 : Tên của một loại hạt vi mô đại diện cho chất
và mang đầy đủ tính chất hoá học của chất
X
O
I
H
O
H
ử
á
K
X
O
I
H
O
H
ử
á
K
Hướng dẫn bài tập 4 SGK / 113 :
* Phương trình:
VCO ? n CO ? n Fe3O4: 0,2 (mol)
CT
PT
V H ? n H ? n Fe2O3: 0,2 (mol)
CT
PT
2
2
m Fe ? n Fe (1) ? n Fe3O4
CT
PT
m Fe ? n Fe (2) ? n Fe2O3
2
CT
PT
Bài tập về nhà : 3 , 4 , 5 SGK / 113
Kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thái
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)