Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Trần Thị Thiên Thanh |
Ngày 23/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
TIẾT THAO GIẢNG
Tổ bộ môn :
HÓA HỌC
TRƯỜNG THPT HẬU NGHĨA
Chào mừng quý Thầy, Cô
Đến dự giờ lớp hôm nay
Chương III :
Trong các phản ứng sau ,phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử ?
H2 + CuO = Cu + H2O
4Na + O2 = 2Na2O
2Na + Cl2 = 2NaCl
?
?
?
I . Định nghĩa :
VD 1: Đốt Na trong khí Cl2
Na + Cl2
* Nhận xét :
Na
Cl
Na nhường e
Cl nhận e
- Phản ứng (1) là phản ứng oxi hoá khử .
- 1e
=
quá trình oxihoá Na
(sự oxi hoá )
quá trình khử Cl
(sự khử )
+ 1e
= Cl-
? Na là chất khử
(chất bị oxi hoá)
? Cl là chất oxi hóa
(chất bị khử )
2
2
NaCl
(1)
=
?
Na+
+
-
1e
2.
VD 2 :Clo tác dụng với muối sắt (II) clorua .
FeCl2 + Cl2
* Nhận xét :
Fe2+
Cl
Cl
Fe2+
- Phản ứng (2) là phản ứng oxi hoá khử.
quá trình oxi hoá Fe2+
(sự oxi hoá)
quá trình khử Cl
(sự khử )
là chất oxi hoá.
là chất khử .
Fe3+
=
- 1e
Cl-
=
+ 1e
2
2
FeCl3
=
(2)
?
1e
2.
* Định nghĩa :
- Sự oxi hoá là sự mất e .
- Sự khử là sự thu e.
- Chất khử là chất nhường e.
- Chất oxi hoá là chất thu e.
Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong đó nguyên tử hoặc ion này nhường e cho nguyên tử hoặc ion khác .
Trong NaCl
Na có điện tích
1+
?Na có số oxi hoá là +1
Cl có điện tích
1-
?Cl có số oxi hoá là -1
Trong HCl
H,Cl có điện tích không ?
H Cl
:
Nếu giả định cặp e dùng chung lệch hẳn về Cl
Cl có điện tích 1-
?Cl có số oxi hoá là -1
H có điện tích 1+
?H có số oxi hoá là +1
II .Số oxi hoá :
1/ Định nghĩa:
?
?
II .Số oxi hoá :
1/ Định nghĩa:
Số oxi hoá là điện tích của nguyên tử trong phân tử nếu giả định rằng các cặp e dùng chung chuyển hẳn về phía nguyên tử có độ âm điện lớn .
2/ Qui tắc xác định số oxi hoá :
a/ Trong đơn chất , số oxi hoá của nguyên tử = 0.
b/ Trong ion đơn chất số oxi hoá của nguyên tử = điện tích của ion đó .
c/ Trong các hợp chất số oxi hoá của hiđro là +1 ,của oxi là -2.
VD : Cl2 , H2 , S , Fe
VD : Số oxi hoá của K+ , Mg2+ ,S2-
có số oxi hoá = 0.
là +1 là +2 là -2
? ? ?
d/ Trong 1 phân tử , tổng số oxi hoá của các nguyên tử = 0.
VD:
NH3
? x = -3
HNO3
? x = +5
e/ Trong ion nhiều nguyên tử tổng số oxi hoá các nguyên tử = điện tích của ion đó .
VD:
NH4
? x = -3
+
x
+1
x
-2
+1
x +
3.(+1)
= 0
(+1) +
x
+
3.(-2)
= 0
+1
x
x +
4.(+1)
= +1
I . Định nghĩa :
VD 1: Đốt Na trong khí Cl2
VD 2 :Clo tác dụng với muối sắt (II) clorua
* Định nghĩa :
- Sự oxi hoá là sự mất e .
- Sự khử là sự thu e.
- Chất khử là chất nhường e.
- Chất oxi hoá là chất thu e.
Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong đó nguyên tử hoặc ion này nhường e cho nguyên tử hoặc ion khác
II .Số oxi hoá :
1/ Định nghĩa:
2/ Qui tắc xác định số oxi hoá :( 5 qui tắc )
Chọn câu đúng :
1/Số oxi hoá của S trong hợp chất H2SO4 là :
A. -2 B. +4 C. -6
2/Số oxi hoá của N trong hợp chất N2O5 là :
A. -1 B. +4 D. +7
3/Số oxi hoá của C trong ion CO3 là :
A. -2 B. +3 D. -1
D. +6
C. +5
C. +4
-2
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ DỰ GIỜ LỚP HÔM NAY.
CHÚC QUÝ THẦY CÔ DỒI DÀO SỨC KHOẺ.
TRƯỜNG THPT HẬU NGHĨA
LONG AN
TIẾT THAO GIẢNG
Tổ bộ môn :
HÓA HỌC
TRƯỜNG THPT HẬU NGHĨA
Chào mừng quý Thầy, Cô
Đến dự giờ lớp hôm nay
Chương III :
Trong các phản ứng sau ,phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử ?
H2 + CuO = Cu + H2O
4Na + O2 = 2Na2O
2Na + Cl2 = 2NaCl
?
?
?
I . Định nghĩa :
VD 1: Đốt Na trong khí Cl2
Na + Cl2
* Nhận xét :
Na
Cl
Na nhường e
Cl nhận e
- Phản ứng (1) là phản ứng oxi hoá khử .
- 1e
=
quá trình oxihoá Na
(sự oxi hoá )
quá trình khử Cl
(sự khử )
+ 1e
= Cl-
? Na là chất khử
(chất bị oxi hoá)
? Cl là chất oxi hóa
(chất bị khử )
2
2
NaCl
(1)
=
?
Na+
+
-
1e
2.
VD 2 :Clo tác dụng với muối sắt (II) clorua .
FeCl2 + Cl2
* Nhận xét :
Fe2+
Cl
Cl
Fe2+
- Phản ứng (2) là phản ứng oxi hoá khử.
quá trình oxi hoá Fe2+
(sự oxi hoá)
quá trình khử Cl
(sự khử )
là chất oxi hoá.
là chất khử .
Fe3+
=
- 1e
Cl-
=
+ 1e
2
2
FeCl3
=
(2)
?
1e
2.
* Định nghĩa :
- Sự oxi hoá là sự mất e .
- Sự khử là sự thu e.
- Chất khử là chất nhường e.
- Chất oxi hoá là chất thu e.
Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong đó nguyên tử hoặc ion này nhường e cho nguyên tử hoặc ion khác .
Trong NaCl
Na có điện tích
1+
?Na có số oxi hoá là +1
Cl có điện tích
1-
?Cl có số oxi hoá là -1
Trong HCl
H,Cl có điện tích không ?
H Cl
:
Nếu giả định cặp e dùng chung lệch hẳn về Cl
Cl có điện tích 1-
?Cl có số oxi hoá là -1
H có điện tích 1+
?H có số oxi hoá là +1
II .Số oxi hoá :
1/ Định nghĩa:
?
?
II .Số oxi hoá :
1/ Định nghĩa:
Số oxi hoá là điện tích của nguyên tử trong phân tử nếu giả định rằng các cặp e dùng chung chuyển hẳn về phía nguyên tử có độ âm điện lớn .
2/ Qui tắc xác định số oxi hoá :
a/ Trong đơn chất , số oxi hoá của nguyên tử = 0.
b/ Trong ion đơn chất số oxi hoá của nguyên tử = điện tích của ion đó .
c/ Trong các hợp chất số oxi hoá của hiđro là +1 ,của oxi là -2.
VD : Cl2 , H2 , S , Fe
VD : Số oxi hoá của K+ , Mg2+ ,S2-
có số oxi hoá = 0.
là +1 là +2 là -2
? ? ?
d/ Trong 1 phân tử , tổng số oxi hoá của các nguyên tử = 0.
VD:
NH3
? x = -3
HNO3
? x = +5
e/ Trong ion nhiều nguyên tử tổng số oxi hoá các nguyên tử = điện tích của ion đó .
VD:
NH4
? x = -3
+
x
+1
x
-2
+1
x +
3.(+1)
= 0
(+1) +
x
+
3.(-2)
= 0
+1
x
x +
4.(+1)
= +1
I . Định nghĩa :
VD 1: Đốt Na trong khí Cl2
VD 2 :Clo tác dụng với muối sắt (II) clorua
* Định nghĩa :
- Sự oxi hoá là sự mất e .
- Sự khử là sự thu e.
- Chất khử là chất nhường e.
- Chất oxi hoá là chất thu e.
Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong đó nguyên tử hoặc ion này nhường e cho nguyên tử hoặc ion khác
II .Số oxi hoá :
1/ Định nghĩa:
2/ Qui tắc xác định số oxi hoá :( 5 qui tắc )
Chọn câu đúng :
1/Số oxi hoá của S trong hợp chất H2SO4 là :
A. -2 B. +4 C. -6
2/Số oxi hoá của N trong hợp chất N2O5 là :
A. -1 B. +4 D. +7
3/Số oxi hoá của C trong ion CO3 là :
A. -2 B. +3 D. -1
D. +6
C. +5
C. +4
-2
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ DỰ GIỜ LỚP HÔM NAY.
CHÚC QUÝ THẦY CÔ DỒI DÀO SỨC KHOẺ.
TRƯỜNG THPT HẬU NGHĨA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thiên Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)