Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Phan Thi Hang |
Ngày 23/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Giáo án điện tử
Người thực hiện: Phan Thị Hằng Trường THCS Quang Trung Quận Ngô Quyền - Thành phố Hải Phòng
Môn : Hoá 8
các vị đại biểu, các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh Về dự
hội thi giáo viên giỏi - Bậc THCS
quận Ngô Quyền
Tr©n träng giíi thiÖu víi c¸c em häc sinh
H«m nay cã C¸c vÞ ®¹i biÓu cïng
c¸c thÇy, c« gi¸o trong quËn
®Õn dù giê häc cña chóng ta
Mời các em học sinh chuẩn bị
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
* Bài tập 1/ sgk tr109
Viết phương trình hoá học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau:
a. Sắt (III) oxit
b. Thuỷ ngân (II) oxit
c. Chì (II) oxit
1 học sinh giải bài tập sau
* Bài tập 2: ( cả lớp thực hiện vào giấy trong)
Lập PTHH các sơ đồ phản ứng sau:
1. Fe + O2 ---> Fe3O4
2. Al + CuO ---> Al2O3 + Cu
3. Fe3O4 + H2 ---> Fe + H2O
4. C + O2 ---> CO2
5. CaCO3 ---> CaO + CO2
to
to
to
to
to
Đáp án
1. 3Fe + 2 O2 Fe3O4
2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3 Cu
3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
4. C + O2 CO2
5. CaCO3 CaO + CO2
to
to
to
to
to
Bài tập 3: ( trả lời miệng )
Hãy kể những ứng dụng của hiđro mà em biết.
Nạp vào khí cầu
Sản xuất axit HCl
Sản xuất nhiên liệu
Hàn cắt kim loại
Sản xuất amoniac
Phân đạm
Khử oxi của 1 số oxit kim loại
ứng dụng của hiđro
C¸c em ®· ®îc häc mÊy lo¹i ph¶n øng ho¸ häc? §ã lµ nh÷ng lo¹i nµo?
Trả lời câu hỏi sau
Ta đã được học 2 loại phản ứng:
+ Phản ứng hoá hợp.
+ Phản ứng phân huỷ.
1. 3 Fe + 2O2 Fe3O4
2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3 Cu
3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
4. C + O2 CO2
5. CaCO3 CaO + CO2
to
to
to
to
X
X
X
? Vậy trong các phản ứng sau, những phản ứng nào thuộc loại phản ứng hoá hợp ? phản ứng phân huỷ ?
Các em sẽ được tìm hiểu trong bài hôm nay
to
?
?
Vậy phản ứng 2, 3 thuộc loại phản ứng nào?
Chú ý
Bắt đầu từ trang này
Phần chữ màu trắng là phần ghi vào vở
H·y nh¾c l¹i:
ThÕ nµo lµ sù oxi ho¸ ? VÝ dô minh ho¹.
ThÕ nµo lµ chÊt khö ? VÝ dô minh ho¹.
Sự oxi hoá là sự tác dụng của oxi với một chất.
Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.
Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá:
Ví dụ:
CuO + H2
to
Cu
+
H2O
Các chất có sự biến đổi như thế nào
sau phản ứng ?
CuO ? biến đổi thành Cu
H2 ? biến đổi thành H2O
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
Quá trình biến đổi nào có sự oxi hoá xảy ra ?
Vì sao?
Quá trình H2 kết hợp với nguyên tử oxi trong hợp chất CuO biến đổi thành H2O.
? Gọi là sự oxi hoá
CuO ? biến đổi thành Cu
H2 ? biến đổi thành H2O
Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
sự oxi hoá
Vậy từ CuO trở thành Cu đã thực hiện quá trình như thế nào?
Quá trình CuO tách oxi ra khỏi hợp chất, biến đổi thành Cu
? Gọi là sự khử .
CuO đã nhường O cho H2
Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
sự oxi hoá
sự khử
* Quá trình H2 kết hợp với nguyên tử oxi trong hợp chất CuO biến đổi thành H2O.
? Gọi là sự oxi hoá
* Quá trình CuO tách oxi ra khỏi hợp chất, biến đổi thành Cu
? Gọi là sự khử .
Từ ví dụ trên hãy nêu
thế nào là sự khử ? Sự oxi hoá?
Bài 32 : Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
sự oxi hoá
sự khử
* Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất.
* Sự oxi hoá: sự tác dụng của oxi với một chất.
Sự khử và sự oxi hoá có thể là 2 quá trình xảy ra độc lập được không ? Tại sao ?
Sự khử và sự oxi hoá là 2 quá trình phải xảy ra đồng thời trong cùng một phản ứng
Hãy so sánh sự khử và sự oxi hoá?
Sự khử và sự oxi hoá là 2 quá trình trái ngược nhau
Trong phản ứng trên H2 và CuO có vai trò gì ?
? Sang phần 2 chúng ta sẽ tìm hiểu cụ thể
Bài 32 : Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
sự oxi hoá
sự khử
2. Chất khử, chất oxi hoá:
Đặc tính của H2 trong phản ứng trên
thể hiện như thế nào ?
CuO + H2 Cu + H2O
to
+ Vai trò của H2:
Chiếm O của CuO
? H2 là chất khử.
Bài 32 : Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
sự oxi hoá
sự khử
2. Chất khử, chất oxi hoá:
chất khử
+ Vai trò của CuO:
Nhường O cho H2
? CuO là chất oxi hoá.
Đặc tính của CuO trong phản ứng trên
thể hiện như thế nào ?
Bài 32: Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
sự oxi hoá
sự khử
2. Chất khử, chất oxi hoá:
chất khử
chất oxi hoá
+ Vai trò của H2:
Chiếm O của CuO
? H2 là chất khử.
+ Vai trò của CuO:
Nhường O cho H2
? CuO là chất oxi hoá.
Từ ví dụ trên hãy cho biết thế nào là chất khử? Chất oxi hoá?
Chất khử : là chất chiếm O của chất khác.
Chất oxi hoá : là chất nhường O cho chất khác.
C + O2 CO2
Ví dụ 2:
to
Trong ví dụ trên
có chất khử, chất oxi hoá không?
C + O2 CO2
to
Chất khử
Chất oxi hoá
* C là chất chiếm O của O2
? C là chất khử
* O2 là chất nhường O cho C
? O2 là chất oxi hoá
Qua ví dụ trên, em có nhận xét bổ sung gì về chất oxi hoá ?
? Bản thân oxi khi tham gia phản ứng cũng được gọi là chất oxi hoá.
Nhắc lại thế nào là chất khử? Chất oxi hoá?
Tiết 49: Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
Chất khử
Chất oxi hoá
Sự oxi hoá H2
Sự khử CuO
2. Chất khử, chất oxi hoá:
* Chất khử : là chất chiếm oxi của chất khác.
* Chất oxi hoá : là chất nhường oxi cho chất khác, bản thân O2 cũng là chất oxi hoá.
Hai ví dụ trên đều được gọi là phản ứng oxi hoá - khử .
Thế nào là phản ứng oxi hoá - khử ?
Tiếp tục tìm hiểu phần 3
1. CuO + H2 Cu + H2O
2. C + O2 CO2
to
to
Bài 32 : Phản ứng oxi hoá - khử
2. Chất khử, chất oxi hoá:
1. Sự oxi hoá, sự khử:
3. Phản ứng oxi hoá - khử:
CuO + H2 Cu + H2O
to
Sự oxi hoá H2
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự khử CuO
1. CuO + H2 Cu + H2O
to
Sự oxi hoá
Sự khử
2. C + O2 CO2
to
Sự oxi hoá
Phản ứng này có sự oxi hoá, sự khử không?
Sự khử
Hai ví dụ trên đều được gọi là phản ứng oxi hoá - khử .
Thế nào là phản ứng oxi hoá - khử ?
Bài 32 : Phản ứng oxi hoá - khử
2. Chất khử, chất oxi hoá:
1. Sự oxi hoá, sự khử:
3. Phản ứng oxi hoá - khử:
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
CuO + H2 Cu + H2O
to
Sự oxi hoá H2
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự khử CuO
1. 3Fe + 2 O2 Fe3O4
2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3 Cu
3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
4. C + O2 CO2
5. CaCO3 CaO + CO2
to
to
to
to
X
X
X
X
Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử ?
Trong các phản ứng oxi hoá khử trên
phản ứng nào có ứng dụng trong cuộc sống
và trong sản xuất mà em đã biết ?
to
Vậy phản ứng oxi hoá khử có tầm quan trọng như thế nào?
tiếp tục tìm hiểu phần 4
Bài 32 : Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử, chất oxi hoá:
* Chất khử : là chất chiếm oxi của chất khác.
* Chất oxi hoá : là chất nhường oxi cho chất khác, bản thân Oxi cũng là chất oxi hoá.
2. Sự oxi hoá, sự khử:
* Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất.
* Sự oxi hoá : là sự tác dụng của oxi với một chất.
3. Phản ứng oxi hoá - khử:
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử:
Phản ứng oxi hoá khử có nhiều ứng dụng trong công nghệ luyện kim , trong công nghiệp hoá học
Cũng có những phản ứng oxi hoá - khử diễn ra
trong quá trình kim loại bị phá huỷ trong tự nhiên
Tìm ra các biện pháp
hạn chế phản ứng oxi hoá - khử không có lợi
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học làm cơ sở của nhiều công nghệ sản xuất trong luyện kim và trong công nghiệp hoá học.Người ta sử dụng hợp lí các phản ứng oxi hoá khử - để tăng hiệu suất, nâng cao chất lượng sản phẩm.
Cũng có những phản ứng oxi hoá - khử diễn ra trong quá trình kim loại bị phá huỷ trong tự nhiên.Người ta đã tìm được nhiều biện pháp hạn chế các phản ứng oxi hoá - khử không có lợi.
Bài 32 : Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử, chất oxi hoá:
* Chất khử: là chất chiếm Oxi của chất khác.
* Chất oxi hoá: là chất nhường Oxi cho chất khác, bản thân Oxi cũng là chất oxi hoá.
2. Sự oxi hoá, sự khử:
* Sự khử: là sự tách Oxi khỏi hợp chất.
* Sự oxi hoá: là sự tác dụng của Oxi với một chất.
3. Phản ứng oxi hoá - khử:
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử:
( sgk )
Muốn biết 1 phản ứng có phải là phản ứng oxi hoá khử hay không, phải dựa trên cơ sở nào?
- Xác định sự khử, sự oxi hoá.
- Xác định chất khử, chất oxi hoá.
Hãy xác định sự khử, sự oxi hoá của các phản ứng sau?
? Thực hiện vào giấy trong
Nhóm 1, 3 : xác định phản ứng 1, 2.
Nhóm 2, 4 : xác định phản ứng 3, 4
1. 3 Fe + 2 O2 Fe3O4
2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3 Cu
3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
4. C + O2 CO2
to
to
to
to
1. 3 Fe + 2 O2 Fe3O4
2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3 Cu
to
to
Sự oxi hoá
Sự oxi hoá
Sự khử
Sự khử
3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
4. C + O2 CO2
to
to
Sự oxi hoá
Sự oxi hoá
Sự khử
Sự khử
Bài tập về nhà
* Đọc phần Đọc thêm / sgk tr 112
* Bài 1, 3, 4 / sgk tr 113
Hướng dẫn
Bài 4:
Fe3O4 + CO
to
Fe + CO2
Bài học đến đây là kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Hang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)