Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử

Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Tâm | Ngày 23/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Giáo viên giảng dạy : Đỗ Thái Mỹ
Qui định
* Phần phải ghi vào vở:
- Các đề mục.
- Khi nào có biểu tượng xuất hiện.
* Khi hoạt động nhóm các thành viên phải thảo luận.

Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng hoá học nào đã học?
1
2
3
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2005
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
Chất khử
Chất oxi hoá
H2
+
Cu
O
to
H2
Cu
O
+
H2 + CuO Cu + H2O
to
? Quá trình phản ứng đã xảy ra như thế nào ?
? Vậy em hiểu thế nào là chất khử ? Chất oxi hoá ?

1. Chất khử và chất oxi hoá
a. Chất khử
b. Chất oxi hoá
- Là chất chiếm oxi của chất khác
- Là chất nhường oxi cho chất khác
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2008
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
Bài tập : Xác định chất khử , chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học sau:
H2 + CuO Cu + H2O
to
Chất khử
Chất oxi hoá
? Em có nhận xét gì về chất khử và chất oxi hoá?
1.
2.
3.
4.
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất khử
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
? Qua bài tập trên các em cần chú ý những vấn đề gì ?
1.
2.
3.
4.
1. Chất khử và chất oxi hoá
a. Chất khử
b. Chất oxi hoá
- Là chất chiếm oxi của chất khác
- Là chất nhường oxi cho chất khác
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2005
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
* Chú ý: Trong phản ứng của oxi với một chất, oxi cũng là chất oxi hoá

H2 + CuO Cu + H2O
to
Chất khử
Chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
H2 + CuO Cu + H2O
to
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2005
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
H2
+
Cu
O
to
H2
Cu
O
+
? Phản ứng trên được diễn ra theo những quá trình nào?
? Em hiểu thế nào là sự khử ? Sự oxi hoá?
Sự oxi hoá hiđro
Sự khử CuO
2. Sự khử. Sự oxi hoá
a. Sự khử
b. Sự oxi hoá

Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất
- Là sự tác dụng của oxi với một chất
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2005
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
H2 + CuO Cu + H2O
to
Sự khử CuO
Sự oxi hoá hiđro
Chất oxi hoá
Chất khử
Thảo luận nhóm
Xác định sự khử và sự oxi hoá trong những phản ứng sau:
to
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2005
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2005
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
to
Sự khử Fe2O3
PbO + H2 Pb + H2O
to
Sự khử PbO
Sự khử O2
Sự oxi hoá H2
Sự oxi hoá H2
O2 + C CO2
to
Sự oxi hoá C
2. Sự khử. Sự oxi hoá
a. Sự khử
b. Sự oxi hoá
Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất
- Là sự tác dụng của oxi với một chất
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2005
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
* Chú ý:
Sự tác dụng của một chất với oxi cũng là sự khử

to
Sự khử CuO
Sự oxi hoá hiđro
? So sánh sự khử và sự oxi hoá?
? Vậy trong phản ứng trên, sự khử CuO và sự oxi hoá H2 có xảy ra riêng rẽ và tách biệt không ?
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2005
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
2. Sự khử. Sự oxi hoá
1. Chất khử và chất oxi hoá
3. Phản ứng oxi hoá khử
* Định nghĩa: SGK/T 111
Sự khử CuO
Sự oxi hoá hiđro
H2 + CuO Cu + H2O
to
Chất khử
Chất oxi hoá
Ví dụ:
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2005
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2005
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
? Hãy nhận xét 2 phản ứng này có phải là phản ứng oxi hoá - khử không? Vì sao?
CaO + H2O ? Ca(OH)2
2Na + Cl2 ? 2 NaCl
Hãy kể một số phản ứng oxi hoá khử trong thực tiễn
mà em biết ?
Bài tập 2/ sgk /t 113
Hãy cho biết trong những phản ứng hoá học xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng
a. Đốt than trong lò:
C + O2 CO2
to
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
to
c. Nung vôi:
CaCO3 CaO + CO2
to
d. Sắt bị gỉ trong không khí:
4Fe + 3 O2 2Fe2O3
to
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2005
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
a. Đốt than trong lò:
C + O2 CO2
to
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
to
d. Sắt bị gỉ trong không khí:
4Fe + 3 O2 2Fe2O3
to
* Các phản ứng oxi hoá - khử
* Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng oxi hoá khử:
Sắt bị gỉ trong không khí: 4Fe + 3O2 ?2Fe2O3
Sắt bị gỉ trong không khí: 4Fe + 3O2 ?2Fe2O3
?Qua bài tập trên em có nhận xét gì về các phản ứng oxi hoá - khử?
Trong thực tế người ta đã sử dụng những biện pháp nào để
hạn chế những phản ứng oxi hoá khử có hại ?
1. Sự khử. Sự oxi hoá
2. Chất khử và chất oxi hoá
3. Phản ứng oxi hoá khử
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử
SGK / T 111

Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2005
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2005
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
Bài tập nhóm
Chọn các câu đúng (Đ) hoặc sai ( S ) trong các câu sau:
Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử
Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử
Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoá
Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự khử
Sự tác dụng của oxi với một chất là sự khử
Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá
Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra sự khử
Trò chơi đoán ô chữ :
O
X
i
X
i
t
o
c
h

t
o
x
i
h
o
á
h
a
t
n
h
â
n
m
o
l
s

o
x
i
h
o
á
s

k
h

c
h

t
k
h

p
h
â
n
t

Hàng 1 :Tên của một chất khí rất cần cho sự sống ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hàng 2 :Hợp chất 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi
Hàng 3 : Cụm từ chỉ tên chất nhường oxi cho chất khác
Hàng 4 : Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này.
Hàng 5 : Từ chỉ lượng chất chứa 6.10 23 nguyên tử
hoặc phân tử chất đó .
Hàng 6 : Cụm từ chỉ sự tác dụng của oxi với 1 chất.
Hàng 7 : Cụm từ chỉ sự tách oxi khỏi hợp chất .
Hàng 8 : Cụm từ chỉ tên chất chiếm oxi của chất khác.
Hàng 9 : Tên của mộtt loại hạt vi mô đại diện cho chất
và mang đầy đủ tínhh chất hoá học của chất
2. Sự khử. Sự oxi hoá
a. Sự khử
b. Sự oxi hoá
Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất
- Là sự tác dụng của oxi với một chất
1. Chất khử và chất oxi hoá
a. Chất khử
b. Chất oxi hoá
- Là chất chiếm oxi của chất khác
- Là chất nhường oxi cho chất khác
3. Phản ứng oxi hoá khử
H2 + CuO Cu + H2O
to
Sự khử CuO
Sự oxi hoá hiđro
Chất khử
Chất oxi hoá
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2005
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
* Kết luận : Sgk/trang 111

Hướng dẫn bài tập 4 SGK / 113 :
* Phương trình:
VCO ? n CO ? n Fe3O4: 0,2 (mol)

CT
PT
V H ? n H ? n Fe3O4: 0,2 (mol)

CT
PT
2
2
m Fe ? n Fe (1) ? n Fe3O4
CT
PT
m Fe ? n Fe (2) ? n Fe3O4
2
CT
PT
Bài tập về nhà : 3 , 4 , 5 SGK / 113
Kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)