Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử

Chia sẻ bởi Bùi Thị Hiểu | Ngày 23/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
Các Thầy Giáo, Cô Giáo
Về dự giờ giáo viên giỏi huyện gia lâm
Năm học: 2008 - 2009
Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu các tính chất hoá học của hiđro? Viết các phương trình hoá học minh hoạ?
HS2: Viết phương trình hoá học của phản ứng hiđro khử các oxit sau:
Sắt(III) oxit
Thuỷ ngân(II) oxit
Chì(II) oxit

Tính chất hoá học của Hiđro:

a. Hiđro tác dụng với oxi:
b. Hiđro tác dụng với một số oxít bazơ:
PTHH của phản ứng Hiđro khử các oxit

Cu
O
H
H
+
Diễn biến
Sơ đồ
+
Cu
O
H
H
+
Diễn biến
Sơ đồ
+
Câu hỏi 1: Sự oxi hoá là gì?

Trả lời: Sự oxi hoá là sự kết hợp (tác dụng) của oxi với một chất
Câu hỏi 2: Sự khử là gì?

Trả lời : Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất
H2
CuO
to
H2O
Cu
+
+
Sự oxi hoá H2
Sự khử CuO
Bài tập 1:Hãy xác định quá trình diễn ra sự khử và sự oxi hóa của các phản ứng
a.
3H2
Fe2O3
to
3H2O
2Fe
+
+
b.
H2
HgO
to
H2O
Hg
+
+
3H2
Fe2O3
to
3H2O
2Fe
+
+
Sự oxi hoá H2
Sự khử CuO
a.
b.
H2
HgO
to
H2O
Hg
+
+
Sự oxi hoá H2
Sự khử HgO
Cu
O
H
H
+
Diễn biến
Sơ đồ
+
Câu hỏi: Chất khử là gì ?
Đáp án: Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác
Câu hỏi: Chất oxi hoá là gì ?
Đáp án: Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác
Bài tập 2: Hãy xác định chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá trong các phản ứng sau:
a.
2Al
Fe2O3
to
Al2O3
2Fe
+
+
b.
C
O2
to
CO2
+
Đáp án:
a.
2Al
Fe2O3
to
Al2O3
2Fe
+
+
Sự oxi hoá Al
Sự khử Fe2O3
Al là chất khử
Fe2O3 là chất oxi hoá
b.
C
O2
to
CO2
+
Sự oxi hoá C
Sự khử O2
C là chất khử
O2 là chất oxi hoá
Đáp án:
Sự oxi hoá H2
Sự khử CuO
H2
CuO
+
H2O
+
t0
Cu
Phản ứng oxi hoá - khử là gì?
Phản ứng oxi hoá - khử: phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.


Câu hỏi: Dấu hiệu để phân biệt phản ứng oxi hoá - khử với các phản ứng khác ?

Đáp án: Có sự chiếm và nhường oxi giữa các chất.

Bài tập 3: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
t0
C + O2 ---> CO2
t0
CO2 + Mg ---> C + MgO
a. Hãy hoàn thành các sơ đồ phản ứng trên.
b. Hãy cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
c. Với phản ứng oxi hoá - khử hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá?
t0
2Al(OH)3 -> AlO3 + 3H2O
t0
2H2 + O2 -> 2H2O
2Mg + CO2 -> 2MgO + C
t0
t0
(Phản ứng phân huỷ)
(Phản ứng hoá hợp, p/ứ oxi hoá - khử)
(Phản ứng oxi hoá - khử)
Đáp án:
H2 + O2 -> H2O
Sự oxi hoá H2
Sự khử H2
H2 : Chất khử
O2 : Chất oxi hoá
Mg + CO2 -> 2MgO + C
Sự oxi hoá Mg
Sự khử CO2
Mg: Chất khử
O2: Chất oxi hoá
Vai trò của phản ứng oxi hoá - khử ?
- Cơ sở của nhiều công nghệ sản xuất.

- Sử dụng p/ứ oxi hoá - khử làm tăng hiệu suất, nâng cao chất lượng sản phẩm.

- Nhiều sản phẩm oxi hoá - khử phá huỷ kim loại.

Bài tập 4 ( 2-Tr 113)
- Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
- Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng?
a. Đốt than trong lò: C + O2 -> CO2
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim
Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2
c. Nung vôi: CaCO3 -> CaO + CO2
t0
t0
d. Sắt gỉ trong không khí:
4Fe + 3O2 -> 2Fe2O3
t0
Đáp án: Các phản ứng oxi hoá - khử:
a. C + O2 -> CO2
b. Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2
c. 4Fe + 3O2 -> 2Fe2O3
Phản ứng này có lợi vì sinh ra nhiều nhiệt, dùng để sinh hoạt, sản xuất.
t0
t0
Phản ứng này có lợi vì giúp sản xuất kim loại.
Phản ứng này có hại vì làm hỏng đồ bằng sắt
Bài tập 5 (1-Tr113)
Chọn câu trả lời đúng
A. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử.
B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxihoá
C. Chất chiếm oxi của chất khác là chất oxihoá
D. Phản ứng oxi hoá - khử là p/ứ hoá học trong đó xảy ra sự oxi hoá;
E. Phản ứng oxi hoá - khử là p/ứ hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Hiểu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)