Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Đặng Viết Thịnh |
Ngày 23/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo và các em học sinh
*Kiểm tra bài củ: Hãy nhắc lại tính chất hoá học của H2 ? Viết PTHH minh hoạ ?
HgO +H2 Hg +H2O
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
to
Sự khử HgO
to
Sự khử Fe2O3
Tiết 49-Bài 32:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
sự oxi hoá H2
to
C + O2 CO2
sự oxi hoá C
to
CuO +H2 CO + H2O
to
C + O2 CO2
to
H2; C: Chiếm Oxi
CuO; O2: Nhường Oxi
: Chất khử
: Chất Oxi hoá
PbO + H2 Pb + H2O
to
sự oxi hoá H2
sự khử PbO
C. OXH
C.K
to
Bi t?p 2(sgk): Hãy cho biết trong những PUHH xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng?
d, Sắt bị gỉ trong không khí
c, Nung vôi
C + 02 CO2
4Fe + 3O2 2Fe2O3
CaCO3 CaO + CO2
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
a, Đốt than trong lò :
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim
to
to
to
Phản ứng oxi hoá khử có nhiều ứng dụng trong công nghệ luyện kim , trong công nghiệp hoá học
Sản xuất gang, thép
Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa - khử :
Dùng trong công nghiệp luyện kim, công nghiệp hóa chất.
Làm tăng hiệu suất, nâng cao chất lượng sản phẩm.
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
to
C + O2 CO2
to
Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa - khử :
Sắt bị gỉ trong không khí
Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa - khử :
Các biện pháp hạn chế phản ứng Oxi hoá-khử có hại:
- Sơn, mạ kim loại, bôi dầu mỡ...
- Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn.
Bài tập 3(sgk): Các PƯHH sau đây có phải là phản ứng Oxi hoá - khử không?. Vì sao ?. Nếu là phản ứng Oxi hoá - khử hãy cho biết đâu là chất khử, chất Oxi hoá ?.
Fe2O3 + 3 CO 3CO2 + 2 Fe
Fe3O4 + 4H2 4H2O + 3Fe
CO2 + 2Mg 2MgO + C
to
to
to
Fe2O3, Fe3O4 , CO2: là chât Oxi hoá
CO, H2, Mg : là chất khử
*Đáp án: Cả 3 phản ứng đều là phản ứng Oxi hoá - khử
* Thể lệ cuộc chơi : Ô chữ gồm 9 hàng ngang và một hàng dọc từ chìa khoá. Mỗi hàng ngang là một cụm từ và được gợi ý bằng 1 câu.
* Luật chơi : Đoán đúng mỗi từ hàng ngang được tính 1 điểm . Đoán được hàng dọc từ chìa khoá được tính 5 điểm.
Trò chơi đoán ô chữ :
O
X
i
X
i
t
o
c
h
ấ
t
o
x
i
h
o
á
o
r
h
i
đ
m
o
l
s
ự
o
x
i
h
o
á
s
ự
k
h
ử
c
h
ấ
t
k
h
ử
p
h
â
n
t
ử
Hàng 2 :Tên của một chất khí rất cần cho sự sống ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hàng 1 :H2 có thể khử được Oxi trong một số hợp chất nào?.
Hàng 3 : Cụm từ chỉ tên chất nhường oxi cho chất khác
Hàng 4 : Đây là khí nhẹ nhất trong các chất khí ?
Hàng 5 : Từ chỉ lượng chất chứa 6.10 23 nguyên tử
hoặc phân tử chất đó .
Hàng 8 : Cụm từ chỉ sự tác dụng của oxi với 1 chất.
Hàng 9 : Cụm từ chỉ sự tách oxi khỏi hợp chất .
Hàng 6 : Cụm từ chỉ tên chất chiếm oxi của chất khác.
Hàng 7 : Tên của một loại hạt đại diện cho chất
và mang đầy đủ tính chất hoá học của chất
X
O
I
H
O
H
ử
á
K
X
O
I
H
O
H
ử
á
K
B
A
Ơ
Z
*Chất Oxi hoá, chất khử còn được định nghĩa:
-Chất nhường Hiđro cho chất khác là chất khử
-Chất kết hợp với Hiđro là chất Oxi hoá
*Ví dụ: Cl2 + H2 2HCl
*Sự Oxi hoá và sự khử gắn với sự chuyển dịch electron
+ Ví dụ: 4 Na + O2 2Na2O
Sự nhường e(sự Oxi hóa)
Sự nhận e ( sự khử)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Học ghi nhớ
* Đọc bài đọc thêm
* Làm bài tập 1; 4; 5 (trang 113)
Hướng dẫn bài tập 4: Viết 2 phương trình
4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2
? 0,2mol ?
to
4H2 + Fe3O4 3Fe + 4H2O
? 0,2mol ?
to
-Tìm V của CO, V của H2 ?
-Tìm mFe = ?
Chuẩn bị tiết sau: Tìm hiểu phương pháp
điều chế khí H2 và phản ứng thế.
*Kiểm tra bài củ: Hãy nhắc lại tính chất hoá học của H2 ? Viết PTHH minh hoạ ?
HgO +H2 Hg +H2O
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
to
Sự khử HgO
to
Sự khử Fe2O3
Tiết 49-Bài 32:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
sự oxi hoá H2
to
C + O2 CO2
sự oxi hoá C
to
CuO +H2 CO + H2O
to
C + O2 CO2
to
H2; C: Chiếm Oxi
CuO; O2: Nhường Oxi
: Chất khử
: Chất Oxi hoá
PbO + H2 Pb + H2O
to
sự oxi hoá H2
sự khử PbO
C. OXH
C.K
to
Bi t?p 2(sgk): Hãy cho biết trong những PUHH xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng?
d, Sắt bị gỉ trong không khí
c, Nung vôi
C + 02 CO2
4Fe + 3O2 2Fe2O3
CaCO3 CaO + CO2
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
a, Đốt than trong lò :
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim
to
to
to
Phản ứng oxi hoá khử có nhiều ứng dụng trong công nghệ luyện kim , trong công nghiệp hoá học
Sản xuất gang, thép
Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa - khử :
Dùng trong công nghiệp luyện kim, công nghiệp hóa chất.
Làm tăng hiệu suất, nâng cao chất lượng sản phẩm.
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
to
C + O2 CO2
to
Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa - khử :
Sắt bị gỉ trong không khí
Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa - khử :
Các biện pháp hạn chế phản ứng Oxi hoá-khử có hại:
- Sơn, mạ kim loại, bôi dầu mỡ...
- Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn.
Bài tập 3(sgk): Các PƯHH sau đây có phải là phản ứng Oxi hoá - khử không?. Vì sao ?. Nếu là phản ứng Oxi hoá - khử hãy cho biết đâu là chất khử, chất Oxi hoá ?.
Fe2O3 + 3 CO 3CO2 + 2 Fe
Fe3O4 + 4H2 4H2O + 3Fe
CO2 + 2Mg 2MgO + C
to
to
to
Fe2O3, Fe3O4 , CO2: là chât Oxi hoá
CO, H2, Mg : là chất khử
*Đáp án: Cả 3 phản ứng đều là phản ứng Oxi hoá - khử
* Thể lệ cuộc chơi : Ô chữ gồm 9 hàng ngang và một hàng dọc từ chìa khoá. Mỗi hàng ngang là một cụm từ và được gợi ý bằng 1 câu.
* Luật chơi : Đoán đúng mỗi từ hàng ngang được tính 1 điểm . Đoán được hàng dọc từ chìa khoá được tính 5 điểm.
Trò chơi đoán ô chữ :
O
X
i
X
i
t
o
c
h
ấ
t
o
x
i
h
o
á
o
r
h
i
đ
m
o
l
s
ự
o
x
i
h
o
á
s
ự
k
h
ử
c
h
ấ
t
k
h
ử
p
h
â
n
t
ử
Hàng 2 :Tên của một chất khí rất cần cho sự sống ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hàng 1 :H2 có thể khử được Oxi trong một số hợp chất nào?.
Hàng 3 : Cụm từ chỉ tên chất nhường oxi cho chất khác
Hàng 4 : Đây là khí nhẹ nhất trong các chất khí ?
Hàng 5 : Từ chỉ lượng chất chứa 6.10 23 nguyên tử
hoặc phân tử chất đó .
Hàng 8 : Cụm từ chỉ sự tác dụng của oxi với 1 chất.
Hàng 9 : Cụm từ chỉ sự tách oxi khỏi hợp chất .
Hàng 6 : Cụm từ chỉ tên chất chiếm oxi của chất khác.
Hàng 7 : Tên của một loại hạt đại diện cho chất
và mang đầy đủ tính chất hoá học của chất
X
O
I
H
O
H
ử
á
K
X
O
I
H
O
H
ử
á
K
B
A
Ơ
Z
*Chất Oxi hoá, chất khử còn được định nghĩa:
-Chất nhường Hiđro cho chất khác là chất khử
-Chất kết hợp với Hiđro là chất Oxi hoá
*Ví dụ: Cl2 + H2 2HCl
*Sự Oxi hoá và sự khử gắn với sự chuyển dịch electron
+ Ví dụ: 4 Na + O2 2Na2O
Sự nhường e(sự Oxi hóa)
Sự nhận e ( sự khử)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Học ghi nhớ
* Đọc bài đọc thêm
* Làm bài tập 1; 4; 5 (trang 113)
Hướng dẫn bài tập 4: Viết 2 phương trình
4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2
? 0,2mol ?
to
4H2 + Fe3O4 3Fe + 4H2O
? 0,2mol ?
to
-Tìm V của CO, V của H2 ?
-Tìm mFe = ?
Chuẩn bị tiết sau: Tìm hiểu phương pháp
điều chế khí H2 và phản ứng thế.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Viết Thịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)