Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Hoàng Xuân Bình |
Ngày 23/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Chì (II) oxit.
b. Đồng (II) oxit.
PT: PbO + H2 Pb + H2O.
PT: CuO + H2 Cu + H2O.
to
to
PHảN ứNG OXI HOá - KHử
1. Sự khử. Sự oxi hoá:
Phản ứng giữa đồng(II) oxit và hiđro
CuO
H2
+
+
Cu
H2O
CuO
H2
Cu
H2O
+
+
t0
Sự khử CuO
Sự oxi hoá H2
CuO
Cu
H2
H2O
PT: CuO + H2 Cu + H2O. (1)
? So sánh thành phần các chất trước và sau phản ứng?
CuO
Cu
H2
H2O
Sự khử
Sự oxi hoá
Thế nào là sự khử?
Sự tác dụng của oxi với một chất.
Thế nào là sự oxi hoá?
Sự tách oxi ra khỏi hợp chất
to
Fe2O3 + H2
HgO + H2.
to
to
? Xác định sự khử, sự oxi hoá ?
Bài tập: Hoàn thành các phương trình sau:
Đáp án
Fe2O3 + H2
to
Sự khử Fe2O3
HgO + H2
to
Sự khử HgO
Sự oxi hoá H2
Sự oxi hoá H2
Fe + H2O.
3
2
3
Hg + H2O.
kết luận
* Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử.
* Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá.
PT: CuO + H2 Cu + H2O. (1)
to
Sự khử CuO
Sự oxi hoá H2
2. Chất khử và chất oxi hoá
Trong các phản ứng hoá học:
H2 + CuO H2O + Cu (1)
C + O2 CO2 (2)
to
to
H2
C
CuO
O2
Những chất đã chiếm oxi: H2 , C
Những chất đã nhường oxi: CuO , O2
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất khử
Thế nào là chất khử? Thế nào là chất oxi hoá?
2.Chất khử và chất oxi hoá
Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.
Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoá.
Trong phản ứng của oxi với Cacbon, bản thân oxi cũng là chất oxi hoá.
Kết luận
C + O2 CO2
to
Bài tập: Xác định chất khử, chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học dưới đây:
PT: CO2 + 2Mg 2MgO + C
to
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2.
to
Đáp án:
PT: CO2 + 2Mg 2MgO + C
to
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2.
to
(Chất khử)
(Chất oxi hoá)
(Chất oxi hoá)
(Chất khử)
3. Phản ứng oxi hoá - khử
Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
H2 + CuO H2O + Cu
to
Chất khử
Chất Oxi hoá
Sự oxi hoá H2
Sự khử CuO
Sơ đồ:
? Định nghĩa phản ứng oxi hóa - khử?
? Dấu hiệu nào để phân biệt được phản ứng oxi hoá - khử với các loại phản ứng khác?
Dấu hiệu:
Có chất chiếm và nhường oxi giữa các chất phản ứng.
Hoặc có sự nhường và nhận electron giữa các chất phản ứng.
2Na + Cl2 2NaCl 2Na + Cl2 2NaCl
Sự nhường e ( sự oxi hoá)
sự nhận e (sự khử)
2e
(Chất khử)
Chất Oxi hoá
Bài tập
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (1)
CaO + H2O Ca(OH)2 (2)
FeO + CO Fe + CO2 (3)
2H2 + O2 2H2O (4)
Phản ứng 3, 4 là phản ứng oxi hoá - khử
to
to
to
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng hoá hợp
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá-khử
Tiết 49: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
1. Sự khử. Sự oxi hóa:
2. Chất khử và chất oxi hóa:
3. Phản ứng oxi hóa - khử.
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa - khử.
Bài tập: Lựa chọn những câu trả lời đúng:
A. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử.
B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa.
C. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.
D. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra sự oxi hóa.
E .Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
CO2 + Mg C + MgO
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá CO2
Sự khử Mg
CO2 + 2Mg C + 2MgO
to
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá Mg
Sự khử CO2
Nam:
Sai
Chì (II) oxit.
b. Đồng (II) oxit.
PT: PbO + H2 Pb + H2O.
PT: CuO + H2 Cu + H2O.
to
to
PHảN ứNG OXI HOá - KHử
1. Sự khử. Sự oxi hoá:
Phản ứng giữa đồng(II) oxit và hiđro
CuO
H2
+
+
Cu
H2O
CuO
H2
Cu
H2O
+
+
t0
Sự khử CuO
Sự oxi hoá H2
CuO
Cu
H2
H2O
PT: CuO + H2 Cu + H2O. (1)
? So sánh thành phần các chất trước và sau phản ứng?
CuO
Cu
H2
H2O
Sự khử
Sự oxi hoá
Thế nào là sự khử?
Sự tác dụng của oxi với một chất.
Thế nào là sự oxi hoá?
Sự tách oxi ra khỏi hợp chất
to
Fe2O3 + H2
HgO + H2.
to
to
? Xác định sự khử, sự oxi hoá ?
Bài tập: Hoàn thành các phương trình sau:
Đáp án
Fe2O3 + H2
to
Sự khử Fe2O3
HgO + H2
to
Sự khử HgO
Sự oxi hoá H2
Sự oxi hoá H2
Fe + H2O.
3
2
3
Hg + H2O.
kết luận
* Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử.
* Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá.
PT: CuO + H2 Cu + H2O. (1)
to
Sự khử CuO
Sự oxi hoá H2
2. Chất khử và chất oxi hoá
Trong các phản ứng hoá học:
H2 + CuO H2O + Cu (1)
C + O2 CO2 (2)
to
to
H2
C
CuO
O2
Những chất đã chiếm oxi: H2 , C
Những chất đã nhường oxi: CuO , O2
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất khử
Thế nào là chất khử? Thế nào là chất oxi hoá?
2.Chất khử và chất oxi hoá
Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.
Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoá.
Trong phản ứng của oxi với Cacbon, bản thân oxi cũng là chất oxi hoá.
Kết luận
C + O2 CO2
to
Bài tập: Xác định chất khử, chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học dưới đây:
PT: CO2 + 2Mg 2MgO + C
to
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2.
to
Đáp án:
PT: CO2 + 2Mg 2MgO + C
to
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2.
to
(Chất khử)
(Chất oxi hoá)
(Chất oxi hoá)
(Chất khử)
3. Phản ứng oxi hoá - khử
Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
H2 + CuO H2O + Cu
to
Chất khử
Chất Oxi hoá
Sự oxi hoá H2
Sự khử CuO
Sơ đồ:
? Định nghĩa phản ứng oxi hóa - khử?
? Dấu hiệu nào để phân biệt được phản ứng oxi hoá - khử với các loại phản ứng khác?
Dấu hiệu:
Có chất chiếm và nhường oxi giữa các chất phản ứng.
Hoặc có sự nhường và nhận electron giữa các chất phản ứng.
2Na + Cl2 2NaCl 2Na + Cl2 2NaCl
Sự nhường e ( sự oxi hoá)
sự nhận e (sự khử)
2e
(Chất khử)
Chất Oxi hoá
Bài tập
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (1)
CaO + H2O Ca(OH)2 (2)
FeO + CO Fe + CO2 (3)
2H2 + O2 2H2O (4)
Phản ứng 3, 4 là phản ứng oxi hoá - khử
to
to
to
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng hoá hợp
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá-khử
Tiết 49: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
1. Sự khử. Sự oxi hóa:
2. Chất khử và chất oxi hóa:
3. Phản ứng oxi hóa - khử.
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa - khử.
Bài tập: Lựa chọn những câu trả lời đúng:
A. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử.
B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa.
C. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.
D. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra sự oxi hóa.
E .Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
CO2 + Mg C + MgO
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá CO2
Sự khử Mg
CO2 + 2Mg C + 2MgO
to
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá Mg
Sự khử CO2
Nam:
Sai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Xuân Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)