Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Lương Văn Thành |
Ngày 23/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Giáo án điện tử
Người thực hiện: Vế D?I
Tru?ng THCS : HUONG TON
Môn : Hoá 8
các vị đại biểu, các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh Về dự
nhiệt liệt chào mừng
* Bài tập 1/ sgk tr109
Viết phương trình hoá học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau:
a. Sắt (III) oxit
b. Thuỷ ngân (II) oxit
c. Chì (II) oxit
Kiểm tra bài cũ
* Bài tập 2:
Lập PTHH các sơ đồ phản ứng sau:
1. Fe + O2 ---> Fe3O4
2. Al + CuO ---> Al2O3 + Cu
3. Fe3O4 + H2 ---> Fe + H2O
4. C + O2 ---> CO2
5. CaCO3 ---> CaO + CO2
to
to
to
to
to
Đáp án
1. 3Fe + 2 O2 Fe3O4
2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3 Cu
3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
4. C + O2 CO2
5. CaCO3 CaO + CO2
to
to
to
to
to
1. 3 Fe + 2O2 Fe3O4
2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3 Cu
3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
4. C + O2 CO2
5. CaCO3 CaO + CO2
to
to
to
to
? Vậy trong các phản ứng sau, những phản ứng nào thuộc loại phản ứng hoá hợp ? phản ứng phân huỷ ?
to
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phân hủy
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng oxi hoá - khử
Tiết 49
Bài 32
Chú ý
Bắt đầu từ trang này
Phần chữ màu trắng là phần ghi vào vở
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá
Ví dụ:
CuO + H2
to
Cu
+
H2O
Các chất có sự biến đổi như thế nào
sau phản ứng ?
CuO ? biến đổi thành Cu
H2 ? biến đổi thành H2O
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
Quá trình biến đổi nào có sự oxi hoá xảy ra ?
Vì sao?
Quá trình H2 kết hợp với nguyên tử oxi trong hợp chất CuO biến đổi thành H2O.
? Gọi là sự oxi hoá
CuO ? biến đổi thành Cu
H2 ? biến đổi thành H2O
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
sự oxi hoá
Vậy từ CuO trở thành Cu đã thực hiện quá trình như thế nào?
Quá trình CuO tách oxi ra khỏi hợp chất, biến đổi thành Cu
? Gọi là sự khử .
CuO đã nhường O cho H2
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
sự oxi hoá
sự khử
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
sự oxi hoá
sự khử
* Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất.
* Sự oxi hoá: sự tác dụng của oxi với một chất.
Sự khử và sự oxi hoá có thể là 2 quá trình xảy ra độc lập được không ? Tại sao ?
Sự khử và sự oxi hoá là 2 quá trình phải xảy ra đồng thời trong cùng một phản ứng
Hãy phân biệt sự khử và sự oxi hoá?
Sự khử và sự oxi hoá là 2 quá trình trái ngược nhau
Tiết 49 -Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
sự oxi hoá
sự khử
2. Chất khử, chất oxi hoá
CuO + H2 Cu + H2O
to
+ Vai trò của H2:
Chiếm O của CuO
? H2 là chất khử.
+ Vai trò của CuO:
Nhường O cho H2
? CuO là chất oxi hoá.
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
Chất khử
Chất oxi hoá
Sự oxi hoá H2
Sự khử CuO
2. Chất khử, chất oxi hoá:
* Chất khử : là chất chiếm oxi của chất khác.
* Chất oxi hoá : là chất nhường oxi cho chất khác
C + O2 CO2
Ví dụ 2:
to
Trong ví dụ trên có chất khử, chất oxi hoá không?
C + O2 CO2
to
Chất khử
Chất oxi hoá
* C là chất chiếm O của O2
? C là chất khử
* O2 là chất nhường O cho C
? O2 là chất oxi hoá
Qua ví dụ trên, em có nhận xét bổ sung gì về chất oxi hoá ?
? Bản thân oxi khi tham gia phản ứng cũng được gọi là chất oxi hoá.
Tiết 49- Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
Chất khử
Chất oxi hoá
Sự oxi hoá H2
Sự khử CuO
2. Chất khử, chất oxi hoá:
* Chất khử : là chất chiếm oxi của chất khác.
Chất oxi hoá : là chất nhường oxi cho chất khác
* Lưu ý : bản thân O2 cũng là chất oxi hoá.
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
2. Chất khử, chất oxi hoá:
1. Sự oxi hoá, sự khử:
3. Phản ứng oxi hoá - khử:
CuO + H2 Cu + H2O
to
Sự oxi hoá H2
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự khử CuO
1. CuO + H2 Cu + H2O
to
Sự oxi hoá
Sự khử
2. C + O2 CO2
to
Sự oxi hoá
Phản ứng này có sự oxi hoá, sự khử không?
Sự khử
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
2. Chất khử, chất oxi hoá:
1. Sự oxi hoá, sự khử:
3. Phản ứng oxi hoá - khử:
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
CuO + H2 Cu + H2O
to
Sự oxi hoá H2
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự khử CuO
to
Hãy cho biết tronh những PUHH xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng?
a, Đốt than trong lò :
d, Sắt bị gỉ trong không khí
c, Nung vôi
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim
C + 02 CO2
4Fe + 3O2 2Fe2O3
CaCO3 CaO + CO2
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
a, Đốt than trong lò :
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
2. Chất khử, chất oxi hoá:
* Chất khử : là chất chiếm oxi của chất khác.
Chất oxi hoá : là chất nhường oxi cho chất khác,
Lưu ý : bản thân O2 cũng là chất oxi hoá.
1. Sự oxi hoá, sự khử:
* Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất.
Sự oxi hoá : là sự tác dụng của oxi với một chất
.
3. Phản ứng oxi hoá - khử:
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử:
Phản ứng oxi hoá khử có nhiều ứng dụng trong công nghệ luyện kim , trong công nghiệp hoá học
Cũng có những phản ứng oxi hoá - khử diễn ra
trong quá trình kim loại bị phá huỷ trong tự nhiên
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học làm cơ sở của nhiều công nghệ sản xuất trong luyện kim và trong công nghiệp hoá học.Người ta sử dụng hợp lí các phản ứng oxi hoá khử - để tăng hiệu suất, nâng cao chất lượng sản phẩm.
Cũng có những phản ứng oxi hoá - khử diễn ra trong quá trình kim loại bị phá huỷ trong tự nhiên.Người ta đã tìm được nhiều biện pháp hạn chế các phản ứng oxi hoá - khử không có lợi.
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
2. Chất khử, chất oxi hoá:
* Chất khử : là chất chiếm oxi của chất khác.
Chất oxi hoá : là chất nhường oxi cho chất khác,
Lưu ý : bản thân O2 cũng là chất oxi hoá.
1. Sự oxi hoá, sự khử:
* Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất.
Sự oxi hoá : là sự tác dụng của oxi với một chất
.
3. Phản ứng oxi hoá - khử:
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử:
Sgk / 111
Muốn biết 1 phản ứng có phải là phản ứng oxi hoá khử hay không, phải dựa trên cơ sở nào?
- Xác định sự khử, sự oxi hoá.
- Xác định chất khử, chất oxi hoá.
Hãy xác định sự khử, sự oxi hoá của các phản ứng sau?
Nhóm 1, 3 : xác định phản ứng 1, 2.
Nhóm 2, 4 : xác định phản ứng 3, 4
1. 3 Fe + 2 O2 Fe3O4
2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3 Cu
3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
4. C + O2 CO2
1. 3 Fe + 2 O2 Fe3O4
2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3 Cu
to
to
Sự oxi hoá
Sự oxi hoá
Sự khử
Sự khử
3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
4. C + O2 CO2
to
to
Sự oxi hoá
Sự oxi hoá
Sự khử
Sự khử
Bài tập về nhà
* Đọc phần Đọc thêm / sgk tr 112
* Bài 1, 3, 4, 5 / sgk tr 113
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)