Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thùy Dương |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Giáo án điện tử
Người thực hiện: Chu Thị Hồng Giang Trường THCS Thị Trấn Đông Triều
Môn : Hoá 8
Lập PTHH các sơ đồ phản ứng sau:
1. Fe + O2 ---> Fe3O4
2. Al + CuO ---> Al2O3 + Cu
3. Fe3O4 + H2 ---> Fe + H2O
4. C + O2 ---> CO2
5. CaCO3 ---> CaO + CO2
to
to
to
to
to
Kiểm tra bài cũ
Đáp án
1. 3Fe + 2 O2 Fe3O4
2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3 Cu
3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
4. C + O2 CO2
5. CaCO3 CaO + CO2
to
to
to
to
to
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng phân huỷ
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá
Ví dụ:
CuO + H2
to
Cu
+
H2O
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
CuO tách nguyên tử Oxi khỏi hợp chất tạo Cu Sự khử.
H2 kết hợp với nguyên tử Oxi tạo thành H2O Sự Oxi hoá
* Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất.
* Sự oxi hoá: là sự tác dụng của oxi với một chất.
1. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu
2. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
to
Đáp án:
1. CuO tách O khỏi hợp chất tạo Cu Sự khử
Al kết hợp với O tạo thành Al2O3 Sự Oxi hoá
2. Fe3O4 tách O khỏi hợp chất tạo Fe Sự khử
H2 kết hợp với O tạo thành H2O Sự Oxi hoá
Bài tập 1:
Tiết 49 -Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá
2. Chất khử, chất oxi hoá
CuO + H2 Cu + H2O
to
+ Vai trò của H2:
Chiếm O của CuO
? H2 là chất khử.
+ Vai trò của CuO:
Nhường O cho H2
? CuO là chất oxi hoá.
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá:
2. Chất khử, chất oxi hoá:
* Chất khử : là chất chiếm oxi của chất khác.
* Chất oxi hoá : là chất nhường oxi cho chất khác
C + O2 CO2
Ví dụ 2:
to
* C là chất chiếm O của O2
? C là chất khử
* O2 là chất nhường O cho C
? O2 là chất oxi hoá
Chất khử
Chất Oxi hoá
Tiết 49- Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Sự khử, sự oxi hoá:
2. Chất khử, chất oxi hoá:
* Chất khử : là chất chiếm oxi của chất khác.
* Chất oxi hoá : là chất nhường oxi cho chất khác
* Lưu ý : bản thân O2 cũng là chất oxi hoá.
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
2. Chất khử, chất oxi hoá:
1. Sự oxi hoá, sự khử:
3. Phản ứng oxi hoá - khử:
1. CuO + H2 Cu + H2O
to
Sự oxi hoá
Sự khử
2. C + O2 CO2
to
Sự oxi hoá
Phản ứng này có sự oxi hoá, sự khử không?
Sự khử
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
2. Chất khử, chất oxi hoá:
1. Sự oxi hoá, sự khử:
3. Phản ứng oxi hoá - khử:
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
CuO + H2 Cu + H2O
to
Sự oxi hoá H2
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự khử CuO
to
Hãy cho biết trong những PUHH xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng?
a, Đốt than trong lò :
d, Sắt bị gỉ trong không khí
c, Nung vôi
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim
C + 02 CO2
4Fe + 3O2 2Fe2O3
CaCO3 CaO + CO2
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
a, Đốt than trong lò :
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim
?
?
?
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
2. Chất khử, chất oxi hoá:
* Chất khử : là chất chiếm oxi của chất khác.
* Chất oxi hoá : là chất nhường oxi cho chất khác,
* Lưu ý : bản thân O2 cũng là chất oxi hoá.
1. Sự oxi hoá, sự khử:
* Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất.
* Sự oxi hoá : là sự tác dụng của oxi với một chất
.
3. Phản ứng oxi hoá - khử:
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử:
Phản ứng oxi hoá khử có nhiều ứng dụng trong công nghệ luyện kim , trong công nghiệp hoá học
Cũng có những phản ứng oxi hoá - khử diễn ra
trong quá trình kim loại bị phá huỷ trong tự nhiên
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học làm cơ sở của nhiều công nghệ sản xuất trong luyện kim và trong công nghiệp hoá học.Người ta sử dụng hợp lí các phản ứng oxi hoá khử - để tăng hiệu suất, nâng cao chất lượng sản phẩm.
Cũng có những phản ứng oxi hoá - khử diễn ra trong quá trình kim loại bị phá huỷ trong tự nhiên.Người ta đã tìm được nhiều biện pháp hạn chế các phản ứng oxi hoá - khử không có lợi.
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
2. Chất khử, chất oxi hoá:
* Chất khử : là chất chiếm oxi của chất khác.
Chất oxi hoá : là chất nhường oxi cho chất khác,
Lưu ý : bản thân O2 cũng là chất oxi hoá.
1. Sự oxi hoá, sự khử:
* Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất.
Sự oxi hoá : là sự tác dụng của oxi với một chất
.
3. Phản ứng oxi hoá - khử:
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử:
Sgk / 111
Muốn biết 1 phản ứng có phải là phản ứng oxi hoá khử hay không, phải dựa trên cơ sở nào?
- Xác định sự khử, sự oxi hoá.
- Xác định chất khử, chất oxi hoá.
Bài tập 2:
1. 3 Fe + 2 O2 Fe3O4
2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3 Cu
3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
4. C + O2 CO2
1. 3 Fe + 2 O2 Fe3O4
2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3 Cu
3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
4. C + O2 CO2
Sự oxi hoá
Sự khử
Sự oxi hoá
Sự khử
Sự oxi hoá
Sự khử
Sự oxi hoá
Sự khử
Đáp
án
Bài tập về nhà
* Đọc phần Đọc thêm / sgk tr 112
* Bài 1, 3, 4, 5 / sgk tr 113
Tiết 49 - Bài 32
Phản ứng oxi hoá - khử
2. Chất khử, chất oxi hoá:
* Chất khử : là chất chiếm oxi của chất khác.
Chất oxi hoá : là chất nhường oxi cho chất khác,
Lưu ý : bản thân O2 cũng là chất oxi hoá.
1. Sự oxi hoá, sự khử:
* Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất.
Sự oxi hoá : là sự tác dụng của oxi với một chất
.
3. Phản ứng oxi hoá - khử:
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử:
Sgk / 111
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thùy Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)