Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Điệp |
Ngày 23/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bài 1 : Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:
a, CuO + H2 ---> ... + ..
b, PbO + H2 ---> ... + ..
c, O2 + H2 ---> ...
d, O2 + Fe ---> ...
Bài 3- SGK 109: Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong các chất khí, hidro là khí .....
Khí hidro có.....
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có.....vì.
.....của chất khác; CuO có.......vì
.......cho chất khác
tính oxi hoá
tính khử
chiếm oxi
nhường oxi
nhẹ nhất
nhẹ nhất
tính khử
tính khử
chiếm oxi
tính oxi hoá
nhường oxi
Bài 1
a, CuO + H2 Cu + H2O
b, PbO + H2 Pb + H2O
c, O2 + 2H2 2 H2O
d, 2O2 + 3 Fe Fe3O4
t0
t0
t0
t0
Tiết 49: Phản ứng oxi hoá - khử
I/ Phản ứng oxi hoá - khử
- Định nghĩa: Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
CuO + H2 -> Cu + H2O
chất khử
chất oxi hoá
Sự khử
Sự oxi hoá
t0
PbO + 2 H2 -> Pb + 2H2O
t0
Sự khử
Sự oxi hoá
chất khử
chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Sự khử
Sự oxi hoá
Chất chiếm oxi của chất khác gọi là chất khử
Chất nhường oxi cho chất khác gọi là chất oxi hoá
Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử
Sự tác dụng của oxi với 1 chất gọi là sự oxi hoá
- Vd:
- Vd:
O2 + 2H2 -> 2H2O
chất khử
chất oxi hoá
Sự khử
Sự oxi hoá
t0
2O2 + 3Fe -> Fe3O4
t0
Sự khử
Sự oxi hoá
chất khử
chất oxi hoá
II/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khử
- SGK trang 111
Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là:
A. Sù khö
B. Sù oxi ho¸
C. Sù nãng ch¶y
D. Sù hoµ tan
Câu 1:
Bạn có 10 giây suy nghĩ
Củng cố
a
Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là:
B. Sự oxi hoá
A. Sự khử
C. Sự nóng chảy
D. Sù hoµ tan
Câu 2:
Bạn có 10 giây suy nghĩ
b
Chất chiếm oxi của chất khác gọi là:
D. Chất khử
B. Chất oxi hoá
C. Chất sản phẩm
A. Chất phản ứng
Câu 3:
Bạn có 10 giây suy nghĩ
D
Chất nhường oxi cho chất khác gọi là:
B. Chất oxi hoá
D. Chất khử
C. Chất sản phẩm
A. Chất phản ứng
Câu 4:
Bạn có 10 giây suy nghĩ
b
Bài 3 - Sgk trang 113
Fe2O3 + CO -> Fe + CO2
Fe3O4 + H2 -> Fe + H2O
CO2 + Mg -> C + MgO
t0
t0
t0
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự khử
Sự oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất khử
Sự khử
Sự khử
Sự oxi hoá
Sự oxi hoá
3
2
3
4
3
4
2
2
Hướng dẫn về nhà
Đọc bài đọc thêm trang 112
Bài tập 2,4,5 SGK trang 112
Bài 4 Sgk trang112
Fe3O4 + 4CO -> 3Fe + 4CO2
Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
to
to
0,4 mol
0,6mol
0,2 mol
0,8mol
2 mol
3 mol
1 mol
3mol
4 mol
1 mol
0,6 mol
0,2 mol
a, CuO + H2 ---> ... + ..
b, PbO + H2 ---> ... + ..
c, O2 + H2 ---> ...
d, O2 + Fe ---> ...
Bài 3- SGK 109: Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong các chất khí, hidro là khí .....
Khí hidro có.....
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có.....vì.
.....của chất khác; CuO có.......vì
.......cho chất khác
tính oxi hoá
tính khử
chiếm oxi
nhường oxi
nhẹ nhất
nhẹ nhất
tính khử
tính khử
chiếm oxi
tính oxi hoá
nhường oxi
Bài 1
a, CuO + H2 Cu + H2O
b, PbO + H2 Pb + H2O
c, O2 + 2H2 2 H2O
d, 2O2 + 3 Fe Fe3O4
t0
t0
t0
t0
Tiết 49: Phản ứng oxi hoá - khử
I/ Phản ứng oxi hoá - khử
- Định nghĩa: Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
CuO + H2 -> Cu + H2O
chất khử
chất oxi hoá
Sự khử
Sự oxi hoá
t0
PbO + 2 H2 -> Pb + 2H2O
t0
Sự khử
Sự oxi hoá
chất khử
chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Sự khử
Sự oxi hoá
Chất chiếm oxi của chất khác gọi là chất khử
Chất nhường oxi cho chất khác gọi là chất oxi hoá
Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử
Sự tác dụng của oxi với 1 chất gọi là sự oxi hoá
- Vd:
- Vd:
O2 + 2H2 -> 2H2O
chất khử
chất oxi hoá
Sự khử
Sự oxi hoá
t0
2O2 + 3Fe -> Fe3O4
t0
Sự khử
Sự oxi hoá
chất khử
chất oxi hoá
II/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khử
- SGK trang 111
Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là:
A. Sù khö
B. Sù oxi ho¸
C. Sù nãng ch¶y
D. Sù hoµ tan
Câu 1:
Bạn có 10 giây suy nghĩ
Củng cố
a
Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là:
B. Sự oxi hoá
A. Sự khử
C. Sự nóng chảy
D. Sù hoµ tan
Câu 2:
Bạn có 10 giây suy nghĩ
b
Chất chiếm oxi của chất khác gọi là:
D. Chất khử
B. Chất oxi hoá
C. Chất sản phẩm
A. Chất phản ứng
Câu 3:
Bạn có 10 giây suy nghĩ
D
Chất nhường oxi cho chất khác gọi là:
B. Chất oxi hoá
D. Chất khử
C. Chất sản phẩm
A. Chất phản ứng
Câu 4:
Bạn có 10 giây suy nghĩ
b
Bài 3 - Sgk trang 113
Fe2O3 + CO -> Fe + CO2
Fe3O4 + H2 -> Fe + H2O
CO2 + Mg -> C + MgO
t0
t0
t0
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự khử
Sự oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất khử
Sự khử
Sự khử
Sự oxi hoá
Sự oxi hoá
3
2
3
4
3
4
2
2
Hướng dẫn về nhà
Đọc bài đọc thêm trang 112
Bài tập 2,4,5 SGK trang 112
Bài 4 Sgk trang112
Fe3O4 + 4CO -> 3Fe + 4CO2
Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
to
to
0,4 mol
0,6mol
0,2 mol
0,8mol
2 mol
3 mol
1 mol
3mol
4 mol
1 mol
0,6 mol
0,2 mol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mạnh Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)