Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Vũ Thị Nhung |
Ngày 23/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Vi?t phuong trỡnh hoỏ h?c c?a cỏc ph?n ?ng hidro kh? cỏc oxit sau:
Chì (II) oxit.
b. Đồng (II) oxit.
PT: PbO + H2 Pb + H2O.
PT: CuO + H2 Cu + H2O.
to
to
Tiết 49
PHảN ứNG OXI HOá - KHử
1. Sự khử. Sự oxi hoá:
Phản ứng giữa đồng(II) oxit và hiđro
CuO
H2
+
+
Cu
H2O
CuO
H2
Cu
H2O
+
+
t0
Sự khử CuO
Sự oxi hoá H2
CuO
Cu
H2
H2O
PT: CuO + H2 Cu + H2O. (1)
? So sánh thành phần các chất trước và sau phản ứng?
CuO
Cu
H2
H2O
Sự khử
Sự oxi hoá
Thế nào là sự khử?
Sự tác dụng của oxi với một chất.
Thế nào là sự oxi hoá?
Sự tách oxi ra khỏi hợp chất
to
Fe2O3 + H2
HgO + H2.
to
to
? Xác định sự khử, sự oxi hoá ?
Bài tập: Hoàn thành các phương trình sau:
Đáp án
Fe2O3 + H2
to
Sự khử Fe2O3
HgO + H2
to
Sự khử HgO
Sự oxi hoá H2
Sự oxi hoá H2
Fe + H2O.
3
2
3
Hg + H2O.
kết luận
* Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử.
* Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá.
PT: CuO + H2 Cu + H2O. (1)
to
Sự khử CuO
Sự oxi hoá H2
2. Chất khử và chất oxi hoá
Trong các phản ứng hoá học:
H2 + CuO H2O + Cu (1)
C + O2 CO2 (2)
? Nh?ng chất nào đã chiếm oxi?
? Nh?ng chất nào đã nhường oxi?
to
to
H2
C
CuO
O2
Những chất đã chiếm oxi: H2 , C
Những chất đã nhường oxi: CuO , O2
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất khử
Thế nào là chất khử? Thế nào là chất oxi hoá?
2.Chất khử và chất oxi hoá
Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.
Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoá.
Trong phản ứng của oxi với Cacbon, bản thân oxi cũng là chất oxi hoá.
Kết luận
C + O2 CO2
to
Bài tập: Xác định chất khử, chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học dưới đây:
PT: CO2 + 2Mg 2MgO + C
to
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2.
to
Đáp án:
PT: CO2 + 2Mg 2MgO + C
to
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2.
to
(Chất khử)
(Chất oxi hoá)
(Chất oxi hoá)
(Chất khử)
3. Phản ứng oxi hoá - khử
Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
H2 + CuO H2O + Cu
to
Chất khử
Chất Oxi hoá
Sự oxi hoá H2
Sự khử CuO
Sơ đồ:
? Định nghĩa phản ứng oxi hóa - khử?
? Dấu hiệu nào để phân biệt được phản ứng oxi hoá - khử với các loại phản ứng khác?
Dấu hiệu:
Có chất chiếm và nhường oxi giữa các chất phản ứng.
Hoặc có sự nhường và nhận electron giữa các chất phản ứng.
2Na + Cl2 2NaCl 2Na + Cl2 2NaCl
Sự nhường e ( sự oxi hoá)
sự nhận e (sự khử)
2e
(Chất khử)
Chất Oxi hoá
Bài tập
Các phản ứng hoá học sau đây thuộc loại phản ứng nào? Vỡ sao?
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (1)
CaO + H2O Ca(OH)2 (2)
FeO + CO Fe + CO2 (3)
2H2 + O2 2H2O (4)
Phản ứng 3, 4 là phản ứng oxi hoá - khử
to
to
to
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng hoá hợp
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá-khử
Phản ứng oxi hoá - khử là cơ sở của nhiều công nghệ sản xuất trong luyện kim và trong công nghiệp hoá học.Người ta sử dụng hợp lí cỏc phản ứng oxi hoá - khử để tang hiệu suất, nâng cao chất lượng sản phẩm
Nhiều phản ứng oxi hoá - khử diễn ra trong quá trỡnh kim loại bị phá huỷ trong tự nhiên. Người ta đã tỡm được nhiều biện pháp hạn chế các phản ứng oxi hoá- khử không có lợi.
Tiết 49: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
1. Sự khử. Sự oxi hóa:
2. Chất khử và chất oxi hóa:
3. Phản ứng oxi hóa - khử.
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa - khử.
Bài tập: Lựa chọn những câu trả lời đúng:
A. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử.
B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa.
C. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.
D. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra sự oxi hóa.
E .Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
Bài tập : 2 bạn HS: Nam, Bỡnh cùng biểu diễn 1 phương trỡnh phản ứng oxi hoá- khử sau, Em hãy nhận xét.
CO2 + Mg C + MgO
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá CO2
Sự khử Mg
CO2 + 2Mg C + 2MgO
to
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá Mg
Sự khử CO2
Nam:
Bỡnh:
Sai
Đóng
Về nhà: * Dọc kỹ lại bài đọc thêm, học thuộc khái niệm mở rộng.
* Học bài, làm bài tập SGK.113
ẹọc trước bài 33: ẹiều chế khí hiđro- Phản ứng thế.
Vi?t phuong trỡnh hoỏ h?c c?a cỏc ph?n ?ng hidro kh? cỏc oxit sau:
Chì (II) oxit.
b. Đồng (II) oxit.
PT: PbO + H2 Pb + H2O.
PT: CuO + H2 Cu + H2O.
to
to
Tiết 49
PHảN ứNG OXI HOá - KHử
1. Sự khử. Sự oxi hoá:
Phản ứng giữa đồng(II) oxit và hiđro
CuO
H2
+
+
Cu
H2O
CuO
H2
Cu
H2O
+
+
t0
Sự khử CuO
Sự oxi hoá H2
CuO
Cu
H2
H2O
PT: CuO + H2 Cu + H2O. (1)
? So sánh thành phần các chất trước và sau phản ứng?
CuO
Cu
H2
H2O
Sự khử
Sự oxi hoá
Thế nào là sự khử?
Sự tác dụng của oxi với một chất.
Thế nào là sự oxi hoá?
Sự tách oxi ra khỏi hợp chất
to
Fe2O3 + H2
HgO + H2.
to
to
? Xác định sự khử, sự oxi hoá ?
Bài tập: Hoàn thành các phương trình sau:
Đáp án
Fe2O3 + H2
to
Sự khử Fe2O3
HgO + H2
to
Sự khử HgO
Sự oxi hoá H2
Sự oxi hoá H2
Fe + H2O.
3
2
3
Hg + H2O.
kết luận
* Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử.
* Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá.
PT: CuO + H2 Cu + H2O. (1)
to
Sự khử CuO
Sự oxi hoá H2
2. Chất khử và chất oxi hoá
Trong các phản ứng hoá học:
H2 + CuO H2O + Cu (1)
C + O2 CO2 (2)
? Nh?ng chất nào đã chiếm oxi?
? Nh?ng chất nào đã nhường oxi?
to
to
H2
C
CuO
O2
Những chất đã chiếm oxi: H2 , C
Những chất đã nhường oxi: CuO , O2
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất khử
Thế nào là chất khử? Thế nào là chất oxi hoá?
2.Chất khử và chất oxi hoá
Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.
Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoá.
Trong phản ứng của oxi với Cacbon, bản thân oxi cũng là chất oxi hoá.
Kết luận
C + O2 CO2
to
Bài tập: Xác định chất khử, chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học dưới đây:
PT: CO2 + 2Mg 2MgO + C
to
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2.
to
Đáp án:
PT: CO2 + 2Mg 2MgO + C
to
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2.
to
(Chất khử)
(Chất oxi hoá)
(Chất oxi hoá)
(Chất khử)
3. Phản ứng oxi hoá - khử
Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
H2 + CuO H2O + Cu
to
Chất khử
Chất Oxi hoá
Sự oxi hoá H2
Sự khử CuO
Sơ đồ:
? Định nghĩa phản ứng oxi hóa - khử?
? Dấu hiệu nào để phân biệt được phản ứng oxi hoá - khử với các loại phản ứng khác?
Dấu hiệu:
Có chất chiếm và nhường oxi giữa các chất phản ứng.
Hoặc có sự nhường và nhận electron giữa các chất phản ứng.
2Na + Cl2 2NaCl 2Na + Cl2 2NaCl
Sự nhường e ( sự oxi hoá)
sự nhận e (sự khử)
2e
(Chất khử)
Chất Oxi hoá
Bài tập
Các phản ứng hoá học sau đây thuộc loại phản ứng nào? Vỡ sao?
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (1)
CaO + H2O Ca(OH)2 (2)
FeO + CO Fe + CO2 (3)
2H2 + O2 2H2O (4)
Phản ứng 3, 4 là phản ứng oxi hoá - khử
to
to
to
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng hoá hợp
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá-khử
Phản ứng oxi hoá - khử là cơ sở của nhiều công nghệ sản xuất trong luyện kim và trong công nghiệp hoá học.Người ta sử dụng hợp lí cỏc phản ứng oxi hoá - khử để tang hiệu suất, nâng cao chất lượng sản phẩm
Nhiều phản ứng oxi hoá - khử diễn ra trong quá trỡnh kim loại bị phá huỷ trong tự nhiên. Người ta đã tỡm được nhiều biện pháp hạn chế các phản ứng oxi hoá- khử không có lợi.
Tiết 49: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
1. Sự khử. Sự oxi hóa:
2. Chất khử và chất oxi hóa:
3. Phản ứng oxi hóa - khử.
4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa - khử.
Bài tập: Lựa chọn những câu trả lời đúng:
A. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử.
B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa.
C. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.
D. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra sự oxi hóa.
E .Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
Bài tập : 2 bạn HS: Nam, Bỡnh cùng biểu diễn 1 phương trỡnh phản ứng oxi hoá- khử sau, Em hãy nhận xét.
CO2 + Mg C + MgO
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá CO2
Sự khử Mg
CO2 + 2Mg C + 2MgO
to
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá Mg
Sự khử CO2
Nam:
Bỡnh:
Sai
Đóng
Về nhà: * Dọc kỹ lại bài đọc thêm, học thuộc khái niệm mở rộng.
* Học bài, làm bài tập SGK.113
ẹọc trước bài 33: ẹiều chế khí hiđro- Phản ứng thế.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)