Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi TrƯơng Trọng Hải |
Ngày 23/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TẬP THỂ LỚP 10A15
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ
Company name
www.themegallery.com
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố Natri, Oxi, Đồng, Hidro, Nito trong các phản ứng sau đây:
1. Na + O2 Na2O
2. CuO + H2 Cu + H2O
3. Na + Cl2 NaCl
4. H2 + Cl2 HCl
5. NH4NO3 N2O + H2O
Company name
www.themegallery.com
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Na + O2 Na2O
2. CuO + H2 Cu + H2O
3. Na + Cl2 NaCl
4. H2 + Cl2 HCl
5. NH4NO3 N2O + H2O
0 0 +1 -2
+2 -2 0 0 +1 -2
0 0 +1 -1
0 0 +1 -1
-3 +1 +5 -2 +1 -1 +1 -2
PHẢN ỨNG
OXI HÓA – KHỬ
Company name
www.themegallery.com
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. ĐỊNH NGHĨA
II. CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ TRONG THỰC TIỄN
Company name
www.themegallery.com
I. ĐỊNH NGHĨA
1. Sự oxi hóa
VD:
Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với chất khác
0 +1
Na Na
1s22s22p63s1
1s22s22p6
- 1e
ĐN: Sự oxi hoá (quá trình oxi hóa) là sự nhường e
Na + O2 Na2O
Company name
www.themegallery.com
I. ĐỊNH NGHĨA
2. Sự khử
CuO + H2 Cu + H2O
Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất
+2 0
Cu Cu
+ 2e
ĐN: Sự khử (quá trình khử) là sự thu electron
VD:
Company name
www.themegallery.com
I. ĐỊNH NGHĨA
3. Chất khử, chất oxi hóa
VD:
H2 + CuO Cu + H2O
Chất khử là chất chiếm của oxi của chất khác.
Chất khử
[k]
Chất oxi hóa là oxi hoặc
chất nhường oxi cho chất khác
Chất oxi hoá
[O]
0 +1
H2 - 2.1e H
Chất khử [k]
+2 0
Cu + 2e Cu
Chất oxi hoá [O]
Company name
www.themegallery.com
I. ĐỊNH NGHĨA
3. Chất khử, chất oxi hóa
Chất khử (chất bị oxi hoá) là chất nhường e,
có số oxi hóa tăng
Chất oxi hoá (chất bị khử) là chất thu e,
có số oxi hóa giảm
Company name
www.themegallery.com
I. ĐỊNH NGHĨA
3. Chất khử, chất oxi hóa
VD:
Chất khử [k]
Chất oxi hoá [O]
Company name
www.themegallery.com
I. ĐỊNH NGHĨA
4. Phản ứng oxi hóa – khử:
VD:
“Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sư khử
Sự nhường e (sự oxi hóa)
Sự thu e (sự khử)
Sự nhường e (sự oxi hóa)
Sự thu e (sự khử)
Company name
www.themegallery.com
I. ĐỊNH NGHĨA
4. Phản ứng oxi hóa – khử:
VD:
“Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sư khử
Sự nhường e (sự oxi hóa)
Sự thu e (sự khử)
Sự nhường e (sự oxi hóa)
Sự thu e (sự khử)
Company name
www.themegallery.com
“Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học
trong đó có chuyển electron giữa các chất.”
I. ĐỊNH NGHĨA
4. Phản ứng oxi hóa – khử:
Hay:
“Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học
trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số
nguyên tố”
Company name
www.themegallery.com
CỦNG CỐ
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là
phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất oxi hóa,
chất khử.
1. SO3 + H2O H2SO4
2. CaO + CO2 CaCO3
3. P + O2 P2O5
Company name
www.themegallery.com
II. CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Phương pháp thăng bằng e:
Tổng e chất khử nhường = Tổng e chất oxi hóa nhận
Company name
www.themegallery.com
II. CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Các bước cân bằng phản ứng oxi hóa – khử
Bước 1: Xác định chất oxi hóa, chất khử
P + O2 P2O5
0 0 +5 -2
P: chất khử
O2: chất oxi hóa
VD: P + O2 P2O5
Company name
www.themegallery.com
II. CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Các bước cân bằng phản ứng oxi hóa – khử
Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử,
cân bằng mỗi quá trình
- 5e
VD: P + O2 P2O5
2 2. 2
+ 2e
2. 2
(quá trình oxi hóa)
(quá trình khử)
Company name
www.themegallery.com
II. CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Các bước cân bằng phản ứng oxi hóa – khử
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và
chất khử sao cho “tổng e cho = tổng e nhận”
VD: P + O2 P2O5
x2
x5
0 0 +5 -2
4P + 5O2 4P + 10O
Company name
www.themegallery.com
II. CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Các bước cân bằng phản ứng oxi hóa – khử
Bước 4: Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử
vào sơ đồ phản ứng:
VD: P + O2 P2O5
4P + 5O2 2P2O5
Company name
www.themegallery.com
CỦNG CỐ
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng e:
NH3 + Cl2 N2 + HCl
Company name
www.themegallery.com
CỦNG CỐ
Giải: -3 0 0 -1
NH3 + Cl2 N2 + HCl
-3 0
2N - 2.3e N2 (quá trình oxi hóa)
-3
N (trong NH3) là chất khử
0
Cl2 là chất oxi hóa
0 -1
Cl2 + 2.1e 2Cl (quá trình khử)
2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
X 1
X 3
-3 0 0 -1
2N + 3Cl2 N2 + 6Cl
Company name
www.themegallery.com
CỦNG CỐ
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng e:
Zn + H2SO4 ZnSO4 + SO2 + H2O
Company name
www.themegallery.com
CỦNG CỐ
Giải:
0 +2
Zn - 2e Zn (quá trình oxi hóa)
0
Zn là chất khử
+6
S trong H2SO4 là chất oxi hóa
+6 +4
S + 2e S (quá trình khử)
X 1
X 1
0 +6 +2 +4
Zn + S Zn + S
0 +6 +2 +4
Zn + H2SO4 ZnSO4 + SO2 + H2O
Zn + 2H2SO4 ZnSO4 + SO2 + H2O
Cảm ơn quý thầy cô
đã đến dự giờ
Company name
www.themegallery.com
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Phản ứng oxi hóa – khử khá phổ biến trong tự nhiên và có tầm quan trọng trong đời sống và sản xuất.
Phần lớn năng lượng sử dụng là của phản ứng oxi hóa –khử
Company name
www.themegallery.com
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Phần lớn năng lượng sử dụng là của phản ứng oxi hóa – khử
Sự cháy của xăng dầu trong các động cơ đốt trong
Company name
www.themegallery.com
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Phần lớn năng lượng sử dụng là của phản ứng oxi hóa – khử
Sự cháy của than củi
Company name
www.themegallery.com
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Phần lớn năng lượng sử dụng là của phản ứng oxi hóa – khử
Quá trình điện phân
Company name
www.themegallery.com
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Phần lớn năng lượng sử dụng là của phản ứng oxi hóa – khử
Pin, Acquy
Company name
www.themegallery.com
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Nhiều phản ứng oxi hóa – khử là cơ sở cho các quá trình sản xuất hóa học
Luyện gang, thép
Company name
www.themegallery.com
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Nhiều phản ứng oxi hóa – khử là cơ sở cho các quá trình sản xuất hóa học
Sản xuất hóa chất cơ bản: xút, axit HCl, axit HNO3, sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, dược phẩm…
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ
Company name
www.themegallery.com
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố Natri, Oxi, Đồng, Hidro, Nito trong các phản ứng sau đây:
1. Na + O2 Na2O
2. CuO + H2 Cu + H2O
3. Na + Cl2 NaCl
4. H2 + Cl2 HCl
5. NH4NO3 N2O + H2O
Company name
www.themegallery.com
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Na + O2 Na2O
2. CuO + H2 Cu + H2O
3. Na + Cl2 NaCl
4. H2 + Cl2 HCl
5. NH4NO3 N2O + H2O
0 0 +1 -2
+2 -2 0 0 +1 -2
0 0 +1 -1
0 0 +1 -1
-3 +1 +5 -2 +1 -1 +1 -2
PHẢN ỨNG
OXI HÓA – KHỬ
Company name
www.themegallery.com
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. ĐỊNH NGHĨA
II. CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ TRONG THỰC TIỄN
Company name
www.themegallery.com
I. ĐỊNH NGHĨA
1. Sự oxi hóa
VD:
Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với chất khác
0 +1
Na Na
1s22s22p63s1
1s22s22p6
- 1e
ĐN: Sự oxi hoá (quá trình oxi hóa) là sự nhường e
Na + O2 Na2O
Company name
www.themegallery.com
I. ĐỊNH NGHĨA
2. Sự khử
CuO + H2 Cu + H2O
Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất
+2 0
Cu Cu
+ 2e
ĐN: Sự khử (quá trình khử) là sự thu electron
VD:
Company name
www.themegallery.com
I. ĐỊNH NGHĨA
3. Chất khử, chất oxi hóa
VD:
H2 + CuO Cu + H2O
Chất khử là chất chiếm của oxi của chất khác.
Chất khử
[k]
Chất oxi hóa là oxi hoặc
chất nhường oxi cho chất khác
Chất oxi hoá
[O]
0 +1
H2 - 2.1e H
Chất khử [k]
+2 0
Cu + 2e Cu
Chất oxi hoá [O]
Company name
www.themegallery.com
I. ĐỊNH NGHĨA
3. Chất khử, chất oxi hóa
Chất khử (chất bị oxi hoá) là chất nhường e,
có số oxi hóa tăng
Chất oxi hoá (chất bị khử) là chất thu e,
có số oxi hóa giảm
Company name
www.themegallery.com
I. ĐỊNH NGHĨA
3. Chất khử, chất oxi hóa
VD:
Chất khử [k]
Chất oxi hoá [O]
Company name
www.themegallery.com
I. ĐỊNH NGHĨA
4. Phản ứng oxi hóa – khử:
VD:
“Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sư khử
Sự nhường e (sự oxi hóa)
Sự thu e (sự khử)
Sự nhường e (sự oxi hóa)
Sự thu e (sự khử)
Company name
www.themegallery.com
I. ĐỊNH NGHĨA
4. Phản ứng oxi hóa – khử:
VD:
“Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sư khử
Sự nhường e (sự oxi hóa)
Sự thu e (sự khử)
Sự nhường e (sự oxi hóa)
Sự thu e (sự khử)
Company name
www.themegallery.com
“Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học
trong đó có chuyển electron giữa các chất.”
I. ĐỊNH NGHĨA
4. Phản ứng oxi hóa – khử:
Hay:
“Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học
trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số
nguyên tố”
Company name
www.themegallery.com
CỦNG CỐ
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là
phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất oxi hóa,
chất khử.
1. SO3 + H2O H2SO4
2. CaO + CO2 CaCO3
3. P + O2 P2O5
Company name
www.themegallery.com
II. CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Phương pháp thăng bằng e:
Tổng e chất khử nhường = Tổng e chất oxi hóa nhận
Company name
www.themegallery.com
II. CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Các bước cân bằng phản ứng oxi hóa – khử
Bước 1: Xác định chất oxi hóa, chất khử
P + O2 P2O5
0 0 +5 -2
P: chất khử
O2: chất oxi hóa
VD: P + O2 P2O5
Company name
www.themegallery.com
II. CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Các bước cân bằng phản ứng oxi hóa – khử
Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử,
cân bằng mỗi quá trình
- 5e
VD: P + O2 P2O5
2 2. 2
+ 2e
2. 2
(quá trình oxi hóa)
(quá trình khử)
Company name
www.themegallery.com
II. CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Các bước cân bằng phản ứng oxi hóa – khử
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và
chất khử sao cho “tổng e cho = tổng e nhận”
VD: P + O2 P2O5
x2
x5
0 0 +5 -2
4P + 5O2 4P + 10O
Company name
www.themegallery.com
II. CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Các bước cân bằng phản ứng oxi hóa – khử
Bước 4: Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử
vào sơ đồ phản ứng:
VD: P + O2 P2O5
4P + 5O2 2P2O5
Company name
www.themegallery.com
CỦNG CỐ
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng e:
NH3 + Cl2 N2 + HCl
Company name
www.themegallery.com
CỦNG CỐ
Giải: -3 0 0 -1
NH3 + Cl2 N2 + HCl
-3 0
2N - 2.3e N2 (quá trình oxi hóa)
-3
N (trong NH3) là chất khử
0
Cl2 là chất oxi hóa
0 -1
Cl2 + 2.1e 2Cl (quá trình khử)
2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
X 1
X 3
-3 0 0 -1
2N + 3Cl2 N2 + 6Cl
Company name
www.themegallery.com
CỦNG CỐ
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng e:
Zn + H2SO4 ZnSO4 + SO2 + H2O
Company name
www.themegallery.com
CỦNG CỐ
Giải:
0 +2
Zn - 2e Zn (quá trình oxi hóa)
0
Zn là chất khử
+6
S trong H2SO4 là chất oxi hóa
+6 +4
S + 2e S (quá trình khử)
X 1
X 1
0 +6 +2 +4
Zn + S Zn + S
0 +6 +2 +4
Zn + H2SO4 ZnSO4 + SO2 + H2O
Zn + 2H2SO4 ZnSO4 + SO2 + H2O
Cảm ơn quý thầy cô
đã đến dự giờ
Company name
www.themegallery.com
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Phản ứng oxi hóa – khử khá phổ biến trong tự nhiên và có tầm quan trọng trong đời sống và sản xuất.
Phần lớn năng lượng sử dụng là của phản ứng oxi hóa –khử
Company name
www.themegallery.com
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Phần lớn năng lượng sử dụng là của phản ứng oxi hóa – khử
Sự cháy của xăng dầu trong các động cơ đốt trong
Company name
www.themegallery.com
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Phần lớn năng lượng sử dụng là của phản ứng oxi hóa – khử
Sự cháy của than củi
Company name
www.themegallery.com
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Phần lớn năng lượng sử dụng là của phản ứng oxi hóa – khử
Quá trình điện phân
Company name
www.themegallery.com
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Phần lớn năng lượng sử dụng là của phản ứng oxi hóa – khử
Pin, Acquy
Company name
www.themegallery.com
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Nhiều phản ứng oxi hóa – khử là cơ sở cho các quá trình sản xuất hóa học
Luyện gang, thép
Company name
www.themegallery.com
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Nhiều phản ứng oxi hóa – khử là cơ sở cho các quá trình sản xuất hóa học
Sản xuất hóa chất cơ bản: xút, axit HCl, axit HNO3, sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, dược phẩm…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: TrƯơng Trọng Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)