Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Chuong Quoc Lam |
Ngày 23/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CHO M?NG QUÍ TH?Y CƠ V? D? GI?
Chất khử
Chất oxi hoá
H2
+
Cu
O
to
H2
Cu
O
+
H2 + CuO Cu + H2O
to
? Quá trình phản ứng đã xảy ra như thế nào ?
? Vậy em hiểu thế nào là chất khử ? Chất oxi hoá ?
Trong phản ứng hoá học trên, chất nào được gọi là chất khử ? Chất nào được gọi là chất oxi hoá ? Vì sao?
Bài tập : Xác định chất khử , chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học sau:
? Em có nhận xét gì về chất khử và chất oxi hoá?
1.
2.
3.
4.
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất khử
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
? Qua bài tập trên các em cần chú ý những vấn đề gì ?
1.
2.
3.
4.
H2 + CuO Cu + H2O
to
H2
+
Cu
O
to
H2
Cu
O
+
? Phản ứng trên được diễn ra theo những quá trình nào?
? Em hiểu thế nào là sự khử ? Sự oxi hoá?
CuO -> Cu
H2 -> H2O :
Sự khử
sự oxi hoá
Xác định sự khử và sự oxi hoá trong những phản ứng sau:
to
Sự khử : PbO -> Pb
Sự oxi hoá : H2 -> H2O
Sự khử : Fe2O3 -> Fe
Sự oxi hoá : H2 -> H2O
Sự oxi hoá : C -> CO2
Sự khử : O2 -> CO2
PbO + H2 Pb + H2 O
to
Sự khử PbO -> Pb
3CuO + 2 Al 3Cu + Al2O3
to
Sự khử CuO -> Cu
Sự oxi hoá H2 -> H2O
Sự oxi hoá Al -> Al2O3
Hãy xác định chất khử, chất oxi hoá, sự khử và sự oxi hoá trong các phản ứng sau :
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
FeO + C O Fe + CO2
to
Sự khử FeO -> Fe
O2 + C CO2
to
Sự khử O2 -> CO2
Sự oxi hoá CO -> CO2
Sự oxi hoá C -> CO2
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
? Hãy nhận xét 2 phản ứng này có phải là phản ứng oxi hoá - khử không? Vì sao?
CaO + H2O ? Ca(OH)2
2Na + Cl2 ? 2 NaCl
Hãy cho biết trong những phản ứng hoá học xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng
a. Đốt than trong lò:
C + O2 CO2
to
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
to
c. Nung vôi:
CaCO3 CaO + CO2
to
d. Sắt bị gỉ trong không khí:
4Fe + 3 O2 2Fe2O3
to
a. Đốt than trong lò:
C + O2 CO2
to
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
to
d. Sắt bị gỉ trong không khí:
4Fe + 3 O2 2Fe2O3
to
* Các phản ứng oxi hoá - khử
IV/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khử
Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra khi đốt cháy nhiên liệu, tạo ra năng lượng đẩy con tàu bay vào vũ trụ.
IV/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khử:
Sắt bị gỉ trong không khí: 4Fe + 3O2 ?2Fe2O3
Sắt bị gỉ trong không khí: 4Fe + 3O2 ?2Fe2O3
?Qua bài tập trên em có nhận xét gì về các phản ứng oxi hoá - khử?
Trong thực tế người ta đã sử dụng những biện pháp nào để
hạn chế những phản ứng oxi hoá khử có hại ?
4/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá- khử:
*Mặt lợi :Dùng trong công nghiệp hoá học, công nghiệp luyện kim , giao thông vận tải, đời sống…
*Mặt hại : Phá huỷ kim loại.
*Biện pháp: tăng hiệu suất của những phản ứng có lợi và hạn chế những phản ứng có hại.
CỦNG CỐ
CẢM ƠN QUÝ CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY
Chất khử
Chất oxi hoá
H2
+
Cu
O
to
H2
Cu
O
+
H2 + CuO Cu + H2O
to
? Quá trình phản ứng đã xảy ra như thế nào ?
? Vậy em hiểu thế nào là chất khử ? Chất oxi hoá ?
Trong phản ứng hoá học trên, chất nào được gọi là chất khử ? Chất nào được gọi là chất oxi hoá ? Vì sao?
Bài tập : Xác định chất khử , chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học sau:
? Em có nhận xét gì về chất khử và chất oxi hoá?
1.
2.
3.
4.
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất khử
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
? Qua bài tập trên các em cần chú ý những vấn đề gì ?
1.
2.
3.
4.
H2 + CuO Cu + H2O
to
H2
+
Cu
O
to
H2
Cu
O
+
? Phản ứng trên được diễn ra theo những quá trình nào?
? Em hiểu thế nào là sự khử ? Sự oxi hoá?
CuO -> Cu
H2 -> H2O :
Sự khử
sự oxi hoá
Xác định sự khử và sự oxi hoá trong những phản ứng sau:
to
Sự khử : PbO -> Pb
Sự oxi hoá : H2 -> H2O
Sự khử : Fe2O3 -> Fe
Sự oxi hoá : H2 -> H2O
Sự oxi hoá : C -> CO2
Sự khử : O2 -> CO2
PbO + H2 Pb + H2 O
to
Sự khử PbO -> Pb
3CuO + 2 Al 3Cu + Al2O3
to
Sự khử CuO -> Cu
Sự oxi hoá H2 -> H2O
Sự oxi hoá Al -> Al2O3
Hãy xác định chất khử, chất oxi hoá, sự khử và sự oxi hoá trong các phản ứng sau :
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
FeO + C O Fe + CO2
to
Sự khử FeO -> Fe
O2 + C CO2
to
Sự khử O2 -> CO2
Sự oxi hoá CO -> CO2
Sự oxi hoá C -> CO2
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
? Hãy nhận xét 2 phản ứng này có phải là phản ứng oxi hoá - khử không? Vì sao?
CaO + H2O ? Ca(OH)2
2Na + Cl2 ? 2 NaCl
Hãy cho biết trong những phản ứng hoá học xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng
a. Đốt than trong lò:
C + O2 CO2
to
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
to
c. Nung vôi:
CaCO3 CaO + CO2
to
d. Sắt bị gỉ trong không khí:
4Fe + 3 O2 2Fe2O3
to
a. Đốt than trong lò:
C + O2 CO2
to
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
to
d. Sắt bị gỉ trong không khí:
4Fe + 3 O2 2Fe2O3
to
* Các phản ứng oxi hoá - khử
IV/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khử
Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra khi đốt cháy nhiên liệu, tạo ra năng lượng đẩy con tàu bay vào vũ trụ.
IV/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khử:
Sắt bị gỉ trong không khí: 4Fe + 3O2 ?2Fe2O3
Sắt bị gỉ trong không khí: 4Fe + 3O2 ?2Fe2O3
?Qua bài tập trên em có nhận xét gì về các phản ứng oxi hoá - khử?
Trong thực tế người ta đã sử dụng những biện pháp nào để
hạn chế những phản ứng oxi hoá khử có hại ?
4/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá- khử:
*Mặt lợi :Dùng trong công nghiệp hoá học, công nghiệp luyện kim , giao thông vận tải, đời sống…
*Mặt hại : Phá huỷ kim loại.
*Biện pháp: tăng hiệu suất của những phản ứng có lợi và hạn chế những phản ứng có hại.
CỦNG CỐ
CẢM ƠN QUÝ CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chuong Quoc Lam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)