Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Lê Thị Em |
Ngày 23/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Và các em học sinh
MÔN :
HOá HọC 8
GV thực hiện : Nguyễn Thị Kim Yến
nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô
TRƯỜNG THCS
TT LẤP VÒ
Qui định
* Phần phải ghi vào vở:
- Các đề mục.
- Khi nào có biểu tượng xuất hiện.
* Khi hoạt động nhóm các thành viên phải thảo luận.
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng hoá học nào đã học?
1
2
3
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
Chất khử
Chất oxi hoá
H2
+
Cu
O
to
H2
Cu
O
+
H2 + CuO Cu + H2O
to
? Quá trình phản ứng đã xảy ra như thế nào ?
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
H2 + CuO Cu + H2O
to
Chất khử
Chất oxi hoá
? Em có nhận xét gì về chất khử và chất oxi hoá?
? Vậy em hiểu thế nào là chất khử ? Chất oxi hoá ?
Trả lời:
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
a. Chất khử
Là chất chiếm oxi của chất khác
b. Chất oxi hoá
Là chất nhường oxi cho chất khác
Bài tập : Xác định chất khử , chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học sau:
PbO + H2 Pb + H2O
to
3CuO + 2Al 3Cu + Al2O3
to
1.
2.
3.
4.
H2 + CuO Cu + H2O
to
Chất khử
Chất oxi hoá
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
a. Chất khử
Là chất chiếm oxi của chất khác
b. Chất oxi hoá
Là chất nhường oxi cho chất khác
PbO + H2 Pb + H2O
to
3CuO + 2Al 3Cu + Al2O3
to
1.
2.
3.
4.
Đáp án:
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
? Qua bài tập trên các em cần chú ý những vấn đề gì ?
* Chú ý: Trong phản ứng của oxi với một chất, oxi cũng là chất oxi hoá
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
H2 + CuO Cu + H2O
to
H2
+
Cu
O
to
H2
Cu
O
+
? Phản ứng trên được diễn ra theo những quá trình nào?
Sự oxi hoá hiđro
Sự khử CuO
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
Sự khử CuO
Sự oxi hoá hiđro
H2 + CuO Cu + H2O
to
Chất khử
Chất oxi hoá
? Em hiểu thế nào là sự khử ? Sự oxi hoá?
Trả lời:
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
Sự khử CuO
Sự oxi hoá hiđro
H2 + CuO Cu + H2O
to
Chất khử
Chất oxi hoá
Thảo luận nhóm
Xác định sự khử và sự oxi hoá trong những phản ứng sau:
to
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
to
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Phản ứng oxi hoá - khử
Thảo luận nhóm
Xác định sự khử và sự oxi hoá trong những phản ứng sau:
to
Phản ứng oxi hoá - khử
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
to
Sự khử Fe2O3
PbO + H2 Pb + H2O
to
Sự khử PbO
Sự khử O2
Sự oxi hoá H2
Sự oxi hoá H2
O2 + C CO2
to
Sự oxi hoá C
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
a. Sự khử
b. Sự oxi hoá
Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất
Là sự tác dụng của oxi với một chất
? Qua n?i dung th?o lu?n trên các em cần chú ý những vấn đề gì ?
* Chú ý: Sự tác dụng của một chất với oxi cũng là sự khử.
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
a. Sự khử
b. Sự oxi hoá
Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất
Là sự tác dụng của oxi với một chất
* Chú ý:
Sự tác dụng của một chất với oxi cũng là sự khử
? So sánh sự khử và sự oxi hoá?
? Vậy trong phản ứng trên, sự khử CuO và sự oxi hoá H2 có xảy ra riêng rẽ và tách biệt không ?
3. Phản ứng oxi hoá khử
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
a. Sự khử
b. Sự oxi hoá
Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất
Là sự tác dụng của oxi với một chất
* Chú ý:
Sự tác dụng của một chất với oxi cũng là sự khử
? So sánh sự khử và sự oxi hoá?
? Vậy trong phản ứng trên, sự khử CuO và sự oxi hoá H2 có xảy ra riêng rẽ và tách biệt không ?
3. Phản ứng oxi hoá khử
Trả lời:
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Vậy thế nào là phản ứng oxi hoa khử?
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
3. Phản ứng oxi hoá khử
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Ví dụ:
? So sánh sự khử và sự oxi hoá?
? Vậy trong phản ứng trên, sự khử CuO và sự oxi hoá H2 có xảy ra riêng rẽ và tách biệt không ?
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
3. Phản ứng oxi hoá khử
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Ví dụ:
? Hãy nhận xét 2 phản ứng này có phải là phản ứng oxi hoá - khử không? Vì sao?
CaO + H2O ? Ca(OH)2
2Na + Cl2 ? 2 NaCl
Dấu hiệu để nận biết phản ứng oxi hóa kử với phản ứng khác là gì?
Có sự chiếm hoặc nhường oxi giữa các chất phản ứng(có sự cho hoặc nhận electron giữa các chất phản ứng)
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
Bài tập 2/ sgk /t 113
Hãy cho biết trong những phản ứng hoá học xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng
a. Đốt than trong lò:
C + O2 CO2
to
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
to
c. Nung vôi:
CaCO3 CaO + CO2
to
d. Sắt bị gỉ trong không khí:
4Fe + 3 O2 2Fe2O3
to
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
a. Đốt than trong lò:
C + O2 CO2
to
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
to
d. Sắt bị gỉ trong không khí:
4Fe + 3 O2 2Fe2O3
to
* Các phản ứng oxi hoá - khử
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
* Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng oxi hoá khử:
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
Sắt bị gỉ trong không khí: 4Fe + 3O2 ?2Fe2O3
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
Sắt bị gỉ trong không khí:
4Fe + 3O2 ?2Fe2O3
Lò luyện gang
?Qua bài tập trên em có nhận xét gì về các phản ứng oxi hoá - khử?
Trong thực tế người ta đã sử dụng những biện pháp nào để
hạn chế những phản ứng oxi hoá khử có hại ?
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
3. Phản ứng oxi hoá khử
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
4. Tầm quan trọng của phản
ứng oxi hoá khử
SGK / T 111
Chúc mùng em. Phần thưởng của em là điểm 10
Phần thưởng của em là một tràng vỗ tay.
Phần thưởng của em là một quyển vở
Phần thưởng của em là một chiếc bút
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
Câu 1
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng sau:
A- H2 + PbO H2O + Pb
B- 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
C- CaO + H2O Ca(OH)2
D- Caâu A, B, C ñuùng
t0
Phản ứng oxi hóa - khử
Bài 32
Câu 2
Chaát naøo laø chaát khöû trong phaûn öùng hoùa hoïc S + O2 SO2?
A- O2
B- S
C- SO2
D- Caâu A, B, C sai.
Phản ứng oxi hóa - khử
Bài 32
Chaát naøo laø chaát oxi hoùa trong phaûn öùng hoùa hoïc S + O2 SO2?
A- O2
B- S
C- SO2
D- Caâu A, B, C sai.
Câu 3
Phản ứng oxi hóa - khử
Bài 32
Câu 4
2 bạn HS: Nam, Bình cùng biểu diễn1phương trình phản ứng oxi hoá- khử sau, Em hãy nhận xét bạn nào đúng, bạn nào sai ?
CO2 + Mg C + MgO
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá CO2
Sự khử Mg
CO2 + 2Mg C + 2MgO
to
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá Mg
Sự khử CO2
Nam:
Bình:
Phản ứng oxi hóa - khử
Bài 32
Trò chơi đoán ô chữ :
O
i
X
t
o
c
h
ấ
t
o
x
i
h
o
á
h
a
t
n
h
â
n
m
o
l
s
ự
o
x
i
h
o
á
s
ự
k
h
ử
c
h
ấ
t
k
h
ử
p
h
â
n
t
ử
Hàng 1 :Tên của một chất khí rất cần cho sự sống ?
Hàng 2 :Hợp chất 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi
Hàng 3 : Cụm từ chỉ tên chất nhường oxi cho chất khác
Hàng 4 : Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này.
Hàng 5 : Từ chỉ lượng chất chứa 6.10 23 nguyên tử
hoặc phân tử chất đó .
Hàng 6 : Cụm từ chỉ sự tác dụng của oxi với 1 chất.
Hàng 7 : Cụm từ chỉ sự tách oxi khỏi hợp chất .
Hàng 8 : Cụm từ chỉ tên chất chiếm oxi của chất khác.
Hàng 9 : Tên của mộtt loại hạt vi mô đại diện cho chất
và mang đầy đủ tínhh chất hoá học của chất
X
i
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CK
MÔN :
HOá HọC 8
GV thực hiện : Nguyễn Thị Kim Yến
nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô
TRƯỜNG THCS
TT LẤP VÒ
Qui định
* Phần phải ghi vào vở:
- Các đề mục.
- Khi nào có biểu tượng xuất hiện.
* Khi hoạt động nhóm các thành viên phải thảo luận.
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng hoá học nào đã học?
1
2
3
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
Chất khử
Chất oxi hoá
H2
+
Cu
O
to
H2
Cu
O
+
H2 + CuO Cu + H2O
to
? Quá trình phản ứng đã xảy ra như thế nào ?
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
H2 + CuO Cu + H2O
to
Chất khử
Chất oxi hoá
? Em có nhận xét gì về chất khử và chất oxi hoá?
? Vậy em hiểu thế nào là chất khử ? Chất oxi hoá ?
Trả lời:
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
a. Chất khử
Là chất chiếm oxi của chất khác
b. Chất oxi hoá
Là chất nhường oxi cho chất khác
Bài tập : Xác định chất khử , chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học sau:
PbO + H2 Pb + H2O
to
3CuO + 2Al 3Cu + Al2O3
to
1.
2.
3.
4.
H2 + CuO Cu + H2O
to
Chất khử
Chất oxi hoá
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
a. Chất khử
Là chất chiếm oxi của chất khác
b. Chất oxi hoá
Là chất nhường oxi cho chất khác
PbO + H2 Pb + H2O
to
3CuO + 2Al 3Cu + Al2O3
to
1.
2.
3.
4.
Đáp án:
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất khử
? Qua bài tập trên các em cần chú ý những vấn đề gì ?
* Chú ý: Trong phản ứng của oxi với một chất, oxi cũng là chất oxi hoá
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
H2 + CuO Cu + H2O
to
H2
+
Cu
O
to
H2
Cu
O
+
? Phản ứng trên được diễn ra theo những quá trình nào?
Sự oxi hoá hiđro
Sự khử CuO
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
Sự khử CuO
Sự oxi hoá hiđro
H2 + CuO Cu + H2O
to
Chất khử
Chất oxi hoá
? Em hiểu thế nào là sự khử ? Sự oxi hoá?
Trả lời:
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
Sự khử CuO
Sự oxi hoá hiđro
H2 + CuO Cu + H2O
to
Chất khử
Chất oxi hoá
Thảo luận nhóm
Xác định sự khử và sự oxi hoá trong những phản ứng sau:
to
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
to
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Phản ứng oxi hoá - khử
Thảo luận nhóm
Xác định sự khử và sự oxi hoá trong những phản ứng sau:
to
Phản ứng oxi hoá - khử
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
to
Sự khử Fe2O3
PbO + H2 Pb + H2O
to
Sự khử PbO
Sự khử O2
Sự oxi hoá H2
Sự oxi hoá H2
O2 + C CO2
to
Sự oxi hoá C
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
a. Sự khử
b. Sự oxi hoá
Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất
Là sự tác dụng của oxi với một chất
? Qua n?i dung th?o lu?n trên các em cần chú ý những vấn đề gì ?
* Chú ý: Sự tác dụng của một chất với oxi cũng là sự khử.
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
a. Sự khử
b. Sự oxi hoá
Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất
Là sự tác dụng của oxi với một chất
* Chú ý:
Sự tác dụng của một chất với oxi cũng là sự khử
? So sánh sự khử và sự oxi hoá?
? Vậy trong phản ứng trên, sự khử CuO và sự oxi hoá H2 có xảy ra riêng rẽ và tách biệt không ?
3. Phản ứng oxi hoá khử
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
a. Sự khử
b. Sự oxi hoá
Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất
Là sự tác dụng của oxi với một chất
* Chú ý:
Sự tác dụng của một chất với oxi cũng là sự khử
? So sánh sự khử và sự oxi hoá?
? Vậy trong phản ứng trên, sự khử CuO và sự oxi hoá H2 có xảy ra riêng rẽ và tách biệt không ?
3. Phản ứng oxi hoá khử
Trả lời:
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Vậy thế nào là phản ứng oxi hoa khử?
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
3. Phản ứng oxi hoá khử
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Ví dụ:
? So sánh sự khử và sự oxi hoá?
? Vậy trong phản ứng trên, sự khử CuO và sự oxi hoá H2 có xảy ra riêng rẽ và tách biệt không ?
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
3. Phản ứng oxi hoá khử
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Ví dụ:
? Hãy nhận xét 2 phản ứng này có phải là phản ứng oxi hoá - khử không? Vì sao?
CaO + H2O ? Ca(OH)2
2Na + Cl2 ? 2 NaCl
Dấu hiệu để nận biết phản ứng oxi hóa kử với phản ứng khác là gì?
Có sự chiếm hoặc nhường oxi giữa các chất phản ứng(có sự cho hoặc nhận electron giữa các chất phản ứng)
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
Bài tập 2/ sgk /t 113
Hãy cho biết trong những phản ứng hoá học xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng
a. Đốt than trong lò:
C + O2 CO2
to
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
to
c. Nung vôi:
CaCO3 CaO + CO2
to
d. Sắt bị gỉ trong không khí:
4Fe + 3 O2 2Fe2O3
to
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
a. Đốt than trong lò:
C + O2 CO2
to
b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
to
d. Sắt bị gỉ trong không khí:
4Fe + 3 O2 2Fe2O3
to
* Các phản ứng oxi hoá - khử
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
* Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng oxi hoá khử:
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
Sắt bị gỉ trong không khí: 4Fe + 3O2 ?2Fe2O3
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
Sắt bị gỉ trong không khí:
4Fe + 3O2 ?2Fe2O3
Lò luyện gang
?Qua bài tập trên em có nhận xét gì về các phản ứng oxi hoá - khử?
Trong thực tế người ta đã sử dụng những biện pháp nào để
hạn chế những phản ứng oxi hoá khử có hại ?
Tiết 49
Phản ứng oxi hoá - khử
1. Chất khử và chất oxi hoá
2. Sự khử. Sự oxi hoá
3. Phản ứng oxi hoá khử
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
4. Tầm quan trọng của phản
ứng oxi hoá khử
SGK / T 111
Chúc mùng em. Phần thưởng của em là điểm 10
Phần thưởng của em là một tràng vỗ tay.
Phần thưởng của em là một quyển vở
Phần thưởng của em là một chiếc bút
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
Câu 1
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng sau:
A- H2 + PbO H2O + Pb
B- 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
C- CaO + H2O Ca(OH)2
D- Caâu A, B, C ñuùng
t0
Phản ứng oxi hóa - khử
Bài 32
Câu 2
Chaát naøo laø chaát khöû trong phaûn öùng hoùa hoïc S + O2 SO2?
A- O2
B- S
C- SO2
D- Caâu A, B, C sai.
Phản ứng oxi hóa - khử
Bài 32
Chaát naøo laø chaát oxi hoùa trong phaûn öùng hoùa hoïc S + O2 SO2?
A- O2
B- S
C- SO2
D- Caâu A, B, C sai.
Câu 3
Phản ứng oxi hóa - khử
Bài 32
Câu 4
2 bạn HS: Nam, Bình cùng biểu diễn1phương trình phản ứng oxi hoá- khử sau, Em hãy nhận xét bạn nào đúng, bạn nào sai ?
CO2 + Mg C + MgO
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá CO2
Sự khử Mg
CO2 + 2Mg C + 2MgO
to
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá Mg
Sự khử CO2
Nam:
Bình:
Phản ứng oxi hóa - khử
Bài 32
Trò chơi đoán ô chữ :
O
i
X
t
o
c
h
ấ
t
o
x
i
h
o
á
h
a
t
n
h
â
n
m
o
l
s
ự
o
x
i
h
o
á
s
ự
k
h
ử
c
h
ấ
t
k
h
ử
p
h
â
n
t
ử
Hàng 1 :Tên của một chất khí rất cần cho sự sống ?
Hàng 2 :Hợp chất 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi
Hàng 3 : Cụm từ chỉ tên chất nhường oxi cho chất khác
Hàng 4 : Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này.
Hàng 5 : Từ chỉ lượng chất chứa 6.10 23 nguyên tử
hoặc phân tử chất đó .
Hàng 6 : Cụm từ chỉ sự tác dụng của oxi với 1 chất.
Hàng 7 : Cụm từ chỉ sự tách oxi khỏi hợp chất .
Hàng 8 : Cụm từ chỉ tên chất chiếm oxi của chất khác.
Hàng 9 : Tên của mộtt loại hạt vi mô đại diện cho chất
và mang đầy đủ tínhh chất hoá học của chất
X
i
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Em
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)