Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Bùi Thị Sen |
Ngày 23/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phản ứng Ôxi Hoá - Khử
Tiết 49 - Bài 32
I - Chất khử và chất oxi hoá:
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
to
Diễn biến:
Sơ đồ:
H
H
H
H
Cu
O
Cu
O
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
I - Chất khử và chất oxi hoá:
Diễn biến:
Sơ đồ:
H
H
H
H
Cu
O
Cu
O
+
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
to
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
I - Chất khử và chất oxi hoá:
Diễn biến:
Sơ đồ:
H
H
Cu
O
Cu
O
+
H
H
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
to
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
I - Chất khử và chất oxi hoá:
Diễn biến:
Sơ đồ:
H
H
Cu
Cu
O
+
+
?Chất nào đã chiếm nguyên tố Oxi của CuO?
?Vậy chất khử là gì?
chất khử.
- Chất khử là chất chiếm Oxi của chất khác
O
H
H
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
to
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
I - Chất khử và chất oxi hoá:
Chất khử
H
Cu
O
+
H
O
Cu
H
H
+
?Chất nào đã nhường nguyên tố oxi cho H2?
?VËy chÊt oxi ho¸ lµ g×?
chất
oxi hoá.
Chất khử là chất chiếm Oxi của chất khác.
Chất oxi hoá là chất nhường Oxi cho chất khác.
Trong phản ứng với đơn chất Oxi, bản thân đơn chất Oxi cũng là chất Oxi hoá.
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
to
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
Bài 1: Xác định chất khử, chất Oxi hoá trong các phương trình phản ứng sau đây:
I - Chất khử và chất oxi hoá:
Chất khử là chất chiếm Oxi của chất khác.
Chất oxi hoá là chất nhường Oxi cho chất khác.
Trong phản ứng với đơn chất Oxi, bản thân đơn chất Oxi cũng là chất Oxi hoá.
1, Fe3O4(r)+ 4H2(k) 3Fe(r)+ 4H2O(h)
2,Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r)+3CO2(k)
3,2Mg(r) + CO2(k) 2MgO(r) + C(r)
4,C(r) + O2(k) CO2(k)
5,2CuO(r) + C(r) 2Cu(r) + CO2(k)
to
to
to
to
to
Chất khử
Chất khử
Chất khử
Chất khử
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
H2 + CuO Cu + H2O
to
H2
+
Cu
O
to
H2
Cu
O
+
? Phản ứng trên được diễn ra theo những quá trình nào?
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
I - Chất khử và chất oxi hoá:
II- Sự khử. Sự oxi hoá:
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
to
Sau phản ứng CuO biến đổi thành chất no? Vỡ sao?
CuO Cu
H2 H2O
Tách nguyên tố Oxi ra khỏi
hợp chất CuO
(sự khử CuO)
Sự tách Oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử.
Sự kết hợp của một chất với Oxi gọi là sự oxi hoá.
Chiếm nguyên tố Oxi từ
hợp chất CuO
sự oxi hoá H2
O2(k) + 2H2(k) 2H2O(h)
to
sự oxi hoá H2
Sự khử O2
Hoặc chuy?n oxi đơn chất thành oxi trong hợp chất.
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
II- Sự khử. Sự oxi hoá:
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
to
Sự tách Oxi ra khỏi hợp chất hoặc chuyển oxi đơn chất thành oxi trong hợp chất gọi là sự khử
Sự kết hợp của một chất với Oxi gọi là sự oxi hoá.
sự khử CuO
sự oxi hoá H2
Bài 2: Xác định sự khử, sự Oxi hoá trong các phương trình phản ứng sau đây:
1.Fe3O4+ 4H2 3Fe + 4H2O
2.Fe2O3 +3CO 2Fe+3CO2
3.2Mg + CO2 2MgO + C
to
to
to
?
?
?
?
?
?
sự khử Fe3O4
sự khử Fe2O3
sự khử CO2
sự oxi hoá H2
sự oxi hoá CO
sự oxi hoá Mg
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
I- Ch?t kh?, ch?t oxi húa
II - Sự khử. Sự oxi hoá:
III - Phản ứng oxi hoá-khử:
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
chất oxi hoá
to
sự khử CuO
sự oxi hoá H2
chất khử
?Sự khử CuO và sự oxi hoá H2 ở phản ứng trên có thể xảy ra riêng lẻ, tách biệt được không?
-Sự khử và sự oxi hoá tuy là hai quá trình ngược nhau nhưng lại xảy ra đồng thời trong cùng một phản ứng hoá học.
Phản ứng đó gọi là
phản ứng oxi hoá- khử.
Định nghĩa:
Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
? Dấu hiệu để phân biệt phản ứng ôxi hoá - khử với các phản ứng khác?
Có sự chiếm oxi và nhường oxi giữa
các chất
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
Năng lượng
Tế bào
O2
CO2
Môi trường trong
Ô nhiễm môi trường
Cháy rừng
Lò luyện gang, thép
S?t b? r?
Bài 1
2 bạn HS: Nam, Bình cùng biểu diễn1phương trình phản ứng oxi hoá- khử sau, Em hãy nhận xét bạn nào đúng, bạn nào sai ?
CO2 + Mg C + MgO
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá CO2
Sự khử Mg
CO2 + 2Mg C + 2MgO
to
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá Mg
Sự khử CO2
Nam:
Bình:
Hướng dẫn về nhà
Học kĩ nội dung bài học
Đọc phần đọc thêm
Làm bài tập về nhà:1, 2, 3, 4, 5
SGK/ 113
Tiết 49 - Bài 32
I - Chất khử và chất oxi hoá:
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
to
Diễn biến:
Sơ đồ:
H
H
H
H
Cu
O
Cu
O
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
I - Chất khử và chất oxi hoá:
Diễn biến:
Sơ đồ:
H
H
H
H
Cu
O
Cu
O
+
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
to
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
I - Chất khử và chất oxi hoá:
Diễn biến:
Sơ đồ:
H
H
Cu
O
Cu
O
+
H
H
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
to
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
I - Chất khử và chất oxi hoá:
Diễn biến:
Sơ đồ:
H
H
Cu
Cu
O
+
+
?Chất nào đã chiếm nguyên tố Oxi của CuO?
?Vậy chất khử là gì?
chất khử.
- Chất khử là chất chiếm Oxi của chất khác
O
H
H
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
to
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
I - Chất khử và chất oxi hoá:
Chất khử
H
Cu
O
+
H
O
Cu
H
H
+
?Chất nào đã nhường nguyên tố oxi cho H2?
?VËy chÊt oxi ho¸ lµ g×?
chất
oxi hoá.
Chất khử là chất chiếm Oxi của chất khác.
Chất oxi hoá là chất nhường Oxi cho chất khác.
Trong phản ứng với đơn chất Oxi, bản thân đơn chất Oxi cũng là chất Oxi hoá.
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
to
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
Bài 1: Xác định chất khử, chất Oxi hoá trong các phương trình phản ứng sau đây:
I - Chất khử và chất oxi hoá:
Chất khử là chất chiếm Oxi của chất khác.
Chất oxi hoá là chất nhường Oxi cho chất khác.
Trong phản ứng với đơn chất Oxi, bản thân đơn chất Oxi cũng là chất Oxi hoá.
1, Fe3O4(r)+ 4H2(k) 3Fe(r)+ 4H2O(h)
2,Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r)+3CO2(k)
3,2Mg(r) + CO2(k) 2MgO(r) + C(r)
4,C(r) + O2(k) CO2(k)
5,2CuO(r) + C(r) 2Cu(r) + CO2(k)
to
to
to
to
to
Chất khử
Chất khử
Chất khử
Chất khử
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
H2 + CuO Cu + H2O
to
H2
+
Cu
O
to
H2
Cu
O
+
? Phản ứng trên được diễn ra theo những quá trình nào?
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
I - Chất khử và chất oxi hoá:
II- Sự khử. Sự oxi hoá:
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
to
Sau phản ứng CuO biến đổi thành chất no? Vỡ sao?
CuO Cu
H2 H2O
Tách nguyên tố Oxi ra khỏi
hợp chất CuO
(sự khử CuO)
Sự tách Oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử.
Sự kết hợp của một chất với Oxi gọi là sự oxi hoá.
Chiếm nguyên tố Oxi từ
hợp chất CuO
sự oxi hoá H2
O2(k) + 2H2(k) 2H2O(h)
to
sự oxi hoá H2
Sự khử O2
Hoặc chuy?n oxi đơn chất thành oxi trong hợp chất.
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
II- Sự khử. Sự oxi hoá:
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
to
Sự tách Oxi ra khỏi hợp chất hoặc chuyển oxi đơn chất thành oxi trong hợp chất gọi là sự khử
Sự kết hợp của một chất với Oxi gọi là sự oxi hoá.
sự khử CuO
sự oxi hoá H2
Bài 2: Xác định sự khử, sự Oxi hoá trong các phương trình phản ứng sau đây:
1.Fe3O4+ 4H2 3Fe + 4H2O
2.Fe2O3 +3CO 2Fe+3CO2
3.2Mg + CO2 2MgO + C
to
to
to
?
?
?
?
?
?
sự khử Fe3O4
sự khử Fe2O3
sự khử CO2
sự oxi hoá H2
sự oxi hoá CO
sự oxi hoá Mg
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
I- Ch?t kh?, ch?t oxi húa
II - Sự khử. Sự oxi hoá:
III - Phản ứng oxi hoá-khử:
CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
chất oxi hoá
to
sự khử CuO
sự oxi hoá H2
chất khử
?Sự khử CuO và sự oxi hoá H2 ở phản ứng trên có thể xảy ra riêng lẻ, tách biệt được không?
-Sự khử và sự oxi hoá tuy là hai quá trình ngược nhau nhưng lại xảy ra đồng thời trong cùng một phản ứng hoá học.
Phản ứng đó gọi là
phản ứng oxi hoá- khử.
Định nghĩa:
Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
? Dấu hiệu để phân biệt phản ứng ôxi hoá - khử với các phản ứng khác?
Có sự chiếm oxi và nhường oxi giữa
các chất
TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
Năng lượng
Tế bào
O2
CO2
Môi trường trong
Ô nhiễm môi trường
Cháy rừng
Lò luyện gang, thép
S?t b? r?
Bài 1
2 bạn HS: Nam, Bình cùng biểu diễn1phương trình phản ứng oxi hoá- khử sau, Em hãy nhận xét bạn nào đúng, bạn nào sai ?
CO2 + Mg C + MgO
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá CO2
Sự khử Mg
CO2 + 2Mg C + 2MgO
to
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá Mg
Sự khử CO2
Nam:
Bình:
Hướng dẫn về nhà
Học kĩ nội dung bài học
Đọc phần đọc thêm
Làm bài tập về nhà:1, 2, 3, 4, 5
SGK/ 113
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Sen
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)