Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Yến |
Ngày 23/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Mời bạn đến thăm trường tôi
Giáo viên
trƯƠng thị luyến
GV: Trương Thị Luyến.
Phòng giáo dục -đào tạo huyện ĐôngTriều
Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
* HS 1: Chữa bài tập 1 / 109 /sgk :
Kiểm tra bài cũ
* HS 2:Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập thành PTHH và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào đã học ?
a. Fe + O2 ? Fe3O4
b. Al + Fe2O3 ? Al2O3 + Fe
c. Fe3O4 + H2 ? Fe + H2O
d. Na + O2 ? Na2O
e. CaCO3 ? CaO + CO2
to
to
to
to
Đáp án:
Bài tập 1/109/sgk
Fe2O3 + 3H2 ? 2Fe + 3H2O
HgO + H2 ? Hg + H2O
PbO + H2 ? Pb + H2O
Đáp án:
a. 3Fe + 2O2 ? Fe3O4
b. 2Al + Fe2O3 ? Al2O3 + 2Fe
c. Fe3O4 + 4H2 ? 3Fe + 4H2O
d. 4Na + O2 ? 2Na2O
e. CaCO3 ? CaO + CO2
- Phản ứng a, d : Là phản ứng hoá hợp.
- Phản ứng e : Là phản ứng phân huỷ. Vậy phản ứng b, c thuộc loại phản ứng nào ?
? Xét trong bài học hôm nay.
Đáp án:
a. 3Fe + 2O2 ? Fe3O4
b. 2Al + Fe2O3 ? Al2O3 + 2Fe
c. Fe3O4 + 4H2 ? 3Fe + 4H2O
d. 4Na + O2 ? 2Na2O
e. CaCO3 ? CaO + CO2
- Phản ứng a, d : Là phản ứng hoá hợp.
- Phản ứng e : Là phản ứng phân huỷ. Vậy phản ứng b, c thuộc loại phản ứng nào ?
? Xét trong bài học hôm nay.
Bài tập 2
a. 3Fe + 2O2 ? Fe3O4
b. 2Al + Fe2O3 ? Al2O3 + 2Fe
c. Fe3O4 + 4H2 ? 3Fe + 4H2O
d. 4Na + O2 ? 2Na2O
e. CaCO3 ? CaO + CO2
- Phản ứng a, d : Là phản ứng hoá hợp.
- Phản ứng e : Là phản ứng phân huỷ.
to
to
to
to
to
to
to
Vậy phản ứng b , c thuộc loại phản ứng nào?
Xét trong bài học hôm nay.
1. Sự khử, sự oxi hoá:
Ví dụ 1:
CuO + H2
to
Cu
+
H2O
Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử
? CuO, H2 có sự biến đổi như thế nào sau phản ứng.
? Quá trình nào xảy ra sự ôxi hoá.Vì sao ?
Quá trình H2 kết hợp với nguyên tử ôxi của CuO để tạo thành nước là sự ôxi hoá.
CuO ? biến đổi thành Cu
H2 ? biến đổi thành H2O
Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử
to
sự oxi hoá H2
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 ? Cu + H2O
Từ CuO chuyển thành Cu đã thực hiện quá trình như thế nào?
CuO đã nhường O cho H2
Quá trình CuO tách oxi ra khỏi hợp chất biến thành Cu? gọi là sự khử
to
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
sự oxi hoá H2
sự khử CuO
Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử
? Từ ví dụ trên hãy cho biết thế nào là sự khử, sự ôxi hoá
* Sự khử : là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.
* Sự oxi hoá: là sự tác dụng của oxi với một chất.
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD : CuO + H2 Cu + H2O
to
sự oxi hoá H2
sự khử CuO
2. Chất khử, chất oxi hoá:
Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử
Trong phản ứng trên, H2 đã thể hiện vai trò gì ?
Vai trò của H2: H2 đã chiếm O của CuO ? H2 là chất khử.
chất khử
Trong phản ứng, CuO đã thể hiện vai trò gì ?
*Vai trò của CuO: CuO đã nhường O
cho H2?CuO là chất ôxi hoá.
chất ôxi hoá
Hãy cho biết thế nào là chất khử, chất ôxi hoá ?
Chất khử : Là chất chiếm ôxi của chất khác.
- Chất ôxi hoá: Là chất nhường ôxi cho chất khác.
Ví dụ 2 : C + O2 ? CO2
? Trong phản ứng, chất nào là chất khử, chất nào là chất ôxi hoá. Vì sao ?.
*C là chất chiếm O của O2? C là chất khử
*O2 là chất nhường O cho C ? O2 là chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Sự khử O
Sự ôxi hoá C
? Hãy xác định sự khử, sự ôxi hoá trong phản ứng trên.
t0
Qua 2 phản ứng trên, em có bổ sung gì về chất ôxi hoá ?
* Bản thân ôxi khi tham gia phản ứng cũng là chất ôxi hoá.
2. Chất khử, chất oxi hoá:
1. Sự oxi hoá, sự khử:
3. Phản ứng oxi hoá - khử:
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
CuO + H2 Cu + H2O
to
Sự oxi hoá H2
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự khử CuO
Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử
Sự khử CuO thành Cu và sự ôxi hoá H2 thành H2O có xảy ra tách biệt, riêng rẽ được không ?
Phản ứng ôxi hoá-khử là gì ?
a. 3Fe + 2O2 ? Fe3O4
b. 2Al + Fe2O3 ? Al2O3 + 2Fe
c. Fe3O4 + 4H2 ? 3Fe + 4H2O
d. 4Na + O2 ? 2Na2O
e. CaCO3 ? CaO + CO2
to
to
to
to
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng ôxi hoá - khử ? Vì sao ?
Các phản ứng a, b, c, d là phản ứng ôxi hoá - khử vì : chúng đều xảy ra đồng thời sự ôxi hoá và sự khử.
Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử
1. Sự khử, sự ôxi hoá.
* Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất.
* Sự oxi hoá : là sự tác dụng của oxi với một chất.
2. Chất khử, chất ôxi hoá.
* Chất khử là chất chiếm ôxi của chất khác.
* Chất ôxi hoá là chất nhường ôxi cho chất khác.
3. Phản ứng ôxi hoá - khử.
* Phản ứng ôxi hoá - khử là phản ứng sảy ra đồng thời sự ôxi hoá và sự khử.
4.Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử:
? Phản ứng ôxi hoá- khử có những tầm quan trọng gì.
* Lợi ích: Phản ứng oxi hoá khử có nhiều ứng dụng trong công nghệ luyện kim , trong công nghiệp hoá học
Lò luyện gang - thép
* Tác hại: Một số phản ứng oxi hoá - khử diễn ra trong quá trình kim loại bị phá huỷ trong tự nhiên
* Biện pháp hạn chế phản ứng oxi hoá - khử không có lợi.
Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử
1. Sự khử, sự ôxi hoá.
* Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất.
* Sự oxi hoá : là sự tác dụng của oxi với một chất.
2. Chất khử, chất ôxi hoá.
* Chất khử là chất chiếm ôxi của chất khác.
* Chất ôxi hoá là chất nhường ôxi cho chất khác.
3. Phản ứng ôxi hoá - khử.
* Phản ứng ôxi hoá - khử là phản ứng sảy ra đồng thời sự ôxi hoá và sự khử.
4.Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử:
(sgk/111)
Muốn biết 1 phản ứng có phải là phản ứng oxi hoá khử hay không, phải dựa trên cơ sở nào ?
+ Xác định chất khử, chất ôxi hoá.
+ Xác định sự khử, sự ôxi hoá.
to
to
Bài tập 2 : Xác định sự khử, sự oxi hoá, chất khử, chất ôxi hoá trong các phản ứng ôxi hoá - khử sau:( làm vào bảng phụ nhóm )
2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu
3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
4. 4Na + O2 2Na2O
1. 3Fe + 2O2 Fe3O4
to
to
1. 3Fe + 2O2 Fe3O4
2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu
Sự oxi hoá Al
Sự oxi hoá Fe
Sự khử CuO
Nhóm 1:
Chấtkhử
Chất ôxi hoá
t0
Sự khử O
Chất ôxi hoá
Chất khử
to
3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
4. 4Na + O2 2Na2O
to
to
Sự oxi hoá H2
Sự oxi hoá Na
Sự khử Fe3O4
Sự khử O
Nhóm 2 :
Chất khử
Chất ôxi hoá
Chất khử
Chất ôxi hoá
trò chơi ô chữ
Bài tập 5/sgk/113.
Trong phòng thí nghiệm,người ta dùng hiđrô để khử sắt(III) ôxit và thu được11,2 g sắt.
a. Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra.
b. Tính khối lượng sắt(III) ôxit đã phản ứng.
c. Tính thể tích khí hiđrô đã tiêu thụ ở đktc.
a. PTHH: Fe2O3 + 3 H2 ? 2Fe + 3H2O
b. n(Fe) =
Theo phương trình ta có:
- n(Fe2O3) = . n(Fe) = . 0,2 = 0,1 (mol)
- n(H2) = . n(Fe) = . 0,2 = 0,3(mol)
? m(Fe2O3) = 0,1 . 160 = 16 (g)
V(H2)(đktc) = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
to
Bài giải
to
Hướng dẫn về nhà
* Phản ứng sau có phải là phản ứng ôxi hoá- khử không ?
Na + Cl2 ? NaCl
? Đọc bài Đọc thêm / sgk / 112
* Làm bài tập 1, 2, 3, 4 ,5 / sgk / 113
* Nghiên cứu trước bài: Điều chế hiđrô- phản ứng thế.
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô giáo và các em!
Giáo viên
trƯƠng thị luyến
GV: Trương Thị Luyến.
Phòng giáo dục -đào tạo huyện ĐôngTriều
Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
* HS 1: Chữa bài tập 1 / 109 /sgk :
Kiểm tra bài cũ
* HS 2:Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập thành PTHH và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào đã học ?
a. Fe + O2 ? Fe3O4
b. Al + Fe2O3 ? Al2O3 + Fe
c. Fe3O4 + H2 ? Fe + H2O
d. Na + O2 ? Na2O
e. CaCO3 ? CaO + CO2
to
to
to
to
Đáp án:
Bài tập 1/109/sgk
Fe2O3 + 3H2 ? 2Fe + 3H2O
HgO + H2 ? Hg + H2O
PbO + H2 ? Pb + H2O
Đáp án:
a. 3Fe + 2O2 ? Fe3O4
b. 2Al + Fe2O3 ? Al2O3 + 2Fe
c. Fe3O4 + 4H2 ? 3Fe + 4H2O
d. 4Na + O2 ? 2Na2O
e. CaCO3 ? CaO + CO2
- Phản ứng a, d : Là phản ứng hoá hợp.
- Phản ứng e : Là phản ứng phân huỷ. Vậy phản ứng b, c thuộc loại phản ứng nào ?
? Xét trong bài học hôm nay.
Đáp án:
a. 3Fe + 2O2 ? Fe3O4
b. 2Al + Fe2O3 ? Al2O3 + 2Fe
c. Fe3O4 + 4H2 ? 3Fe + 4H2O
d. 4Na + O2 ? 2Na2O
e. CaCO3 ? CaO + CO2
- Phản ứng a, d : Là phản ứng hoá hợp.
- Phản ứng e : Là phản ứng phân huỷ. Vậy phản ứng b, c thuộc loại phản ứng nào ?
? Xét trong bài học hôm nay.
Bài tập 2
a. 3Fe + 2O2 ? Fe3O4
b. 2Al + Fe2O3 ? Al2O3 + 2Fe
c. Fe3O4 + 4H2 ? 3Fe + 4H2O
d. 4Na + O2 ? 2Na2O
e. CaCO3 ? CaO + CO2
- Phản ứng a, d : Là phản ứng hoá hợp.
- Phản ứng e : Là phản ứng phân huỷ.
to
to
to
to
to
to
to
Vậy phản ứng b , c thuộc loại phản ứng nào?
Xét trong bài học hôm nay.
1. Sự khử, sự oxi hoá:
Ví dụ 1:
CuO + H2
to
Cu
+
H2O
Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử
? CuO, H2 có sự biến đổi như thế nào sau phản ứng.
? Quá trình nào xảy ra sự ôxi hoá.Vì sao ?
Quá trình H2 kết hợp với nguyên tử ôxi của CuO để tạo thành nước là sự ôxi hoá.
CuO ? biến đổi thành Cu
H2 ? biến đổi thành H2O
Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử
to
sự oxi hoá H2
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 ? Cu + H2O
Từ CuO chuyển thành Cu đã thực hiện quá trình như thế nào?
CuO đã nhường O cho H2
Quá trình CuO tách oxi ra khỏi hợp chất biến thành Cu? gọi là sự khử
to
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD: CuO + H2 Cu + H2O
to
sự oxi hoá H2
sự khử CuO
Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử
? Từ ví dụ trên hãy cho biết thế nào là sự khử, sự ôxi hoá
* Sự khử : là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.
* Sự oxi hoá: là sự tác dụng của oxi với một chất.
1. Sự khử, sự oxi hoá:
VD : CuO + H2 Cu + H2O
to
sự oxi hoá H2
sự khử CuO
2. Chất khử, chất oxi hoá:
Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử
Trong phản ứng trên, H2 đã thể hiện vai trò gì ?
Vai trò của H2: H2 đã chiếm O của CuO ? H2 là chất khử.
chất khử
Trong phản ứng, CuO đã thể hiện vai trò gì ?
*Vai trò của CuO: CuO đã nhường O
cho H2?CuO là chất ôxi hoá.
chất ôxi hoá
Hãy cho biết thế nào là chất khử, chất ôxi hoá ?
Chất khử : Là chất chiếm ôxi của chất khác.
- Chất ôxi hoá: Là chất nhường ôxi cho chất khác.
Ví dụ 2 : C + O2 ? CO2
? Trong phản ứng, chất nào là chất khử, chất nào là chất ôxi hoá. Vì sao ?.
*C là chất chiếm O của O2? C là chất khử
*O2 là chất nhường O cho C ? O2 là chất oxi hoá
Chất khử
Chất oxi hoá
Sự khử O
Sự ôxi hoá C
? Hãy xác định sự khử, sự ôxi hoá trong phản ứng trên.
t0
Qua 2 phản ứng trên, em có bổ sung gì về chất ôxi hoá ?
* Bản thân ôxi khi tham gia phản ứng cũng là chất ôxi hoá.
2. Chất khử, chất oxi hoá:
1. Sự oxi hoá, sự khử:
3. Phản ứng oxi hoá - khử:
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
CuO + H2 Cu + H2O
to
Sự oxi hoá H2
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự khử CuO
Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử
Sự khử CuO thành Cu và sự ôxi hoá H2 thành H2O có xảy ra tách biệt, riêng rẽ được không ?
Phản ứng ôxi hoá-khử là gì ?
a. 3Fe + 2O2 ? Fe3O4
b. 2Al + Fe2O3 ? Al2O3 + 2Fe
c. Fe3O4 + 4H2 ? 3Fe + 4H2O
d. 4Na + O2 ? 2Na2O
e. CaCO3 ? CaO + CO2
to
to
to
to
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng ôxi hoá - khử ? Vì sao ?
Các phản ứng a, b, c, d là phản ứng ôxi hoá - khử vì : chúng đều xảy ra đồng thời sự ôxi hoá và sự khử.
Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử
1. Sự khử, sự ôxi hoá.
* Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất.
* Sự oxi hoá : là sự tác dụng của oxi với một chất.
2. Chất khử, chất ôxi hoá.
* Chất khử là chất chiếm ôxi của chất khác.
* Chất ôxi hoá là chất nhường ôxi cho chất khác.
3. Phản ứng ôxi hoá - khử.
* Phản ứng ôxi hoá - khử là phản ứng sảy ra đồng thời sự ôxi hoá và sự khử.
4.Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử:
? Phản ứng ôxi hoá- khử có những tầm quan trọng gì.
* Lợi ích: Phản ứng oxi hoá khử có nhiều ứng dụng trong công nghệ luyện kim , trong công nghiệp hoá học
Lò luyện gang - thép
* Tác hại: Một số phản ứng oxi hoá - khử diễn ra trong quá trình kim loại bị phá huỷ trong tự nhiên
* Biện pháp hạn chế phản ứng oxi hoá - khử không có lợi.
Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử
1. Sự khử, sự ôxi hoá.
* Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất.
* Sự oxi hoá : là sự tác dụng của oxi với một chất.
2. Chất khử, chất ôxi hoá.
* Chất khử là chất chiếm ôxi của chất khác.
* Chất ôxi hoá là chất nhường ôxi cho chất khác.
3. Phản ứng ôxi hoá - khử.
* Phản ứng ôxi hoá - khử là phản ứng sảy ra đồng thời sự ôxi hoá và sự khử.
4.Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử:
(sgk/111)
Muốn biết 1 phản ứng có phải là phản ứng oxi hoá khử hay không, phải dựa trên cơ sở nào ?
+ Xác định chất khử, chất ôxi hoá.
+ Xác định sự khử, sự ôxi hoá.
to
to
Bài tập 2 : Xác định sự khử, sự oxi hoá, chất khử, chất ôxi hoá trong các phản ứng ôxi hoá - khử sau:( làm vào bảng phụ nhóm )
2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu
3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
4. 4Na + O2 2Na2O
1. 3Fe + 2O2 Fe3O4
to
to
1. 3Fe + 2O2 Fe3O4
2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu
Sự oxi hoá Al
Sự oxi hoá Fe
Sự khử CuO
Nhóm 1:
Chấtkhử
Chất ôxi hoá
t0
Sự khử O
Chất ôxi hoá
Chất khử
to
3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
4. 4Na + O2 2Na2O
to
to
Sự oxi hoá H2
Sự oxi hoá Na
Sự khử Fe3O4
Sự khử O
Nhóm 2 :
Chất khử
Chất ôxi hoá
Chất khử
Chất ôxi hoá
trò chơi ô chữ
Bài tập 5/sgk/113.
Trong phòng thí nghiệm,người ta dùng hiđrô để khử sắt(III) ôxit và thu được11,2 g sắt.
a. Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra.
b. Tính khối lượng sắt(III) ôxit đã phản ứng.
c. Tính thể tích khí hiđrô đã tiêu thụ ở đktc.
a. PTHH: Fe2O3 + 3 H2 ? 2Fe + 3H2O
b. n(Fe) =
Theo phương trình ta có:
- n(Fe2O3) = . n(Fe) = . 0,2 = 0,1 (mol)
- n(H2) = . n(Fe) = . 0,2 = 0,3(mol)
? m(Fe2O3) = 0,1 . 160 = 16 (g)
V(H2)(đktc) = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
to
Bài giải
to
Hướng dẫn về nhà
* Phản ứng sau có phải là phản ứng ôxi hoá- khử không ?
Na + Cl2 ? NaCl
? Đọc bài Đọc thêm / sgk / 112
* Làm bài tập 1, 2, 3, 4 ,5 / sgk / 113
* Nghiên cứu trước bài: Điều chế hiđrô- phản ứng thế.
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô giáo và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)