Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Long |
Ngày 23/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: So sánh tính chất vật lý của hiđro và oxi?
Bài 2: Tính số gam nước thu được khi đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí hiđro ( ở đktc).
Đáp án:
Bài 1: a) Giống nhau : Hiđro và oxi đều là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước.
b)Khác nhau: Khí hiđro nhẹ hơn không khí .
Khí oxi nặng hơn không khí.
n
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Theo PTHH :
Vậy khối lượng nước thu được là :
to
11,2
22,4
=
0,5 (mol)
H2O
n
=
H2
n
= 0,5 (mol)
m
H2O
=
0,5 .18 = 9 (g)
H2
=
Bài 2:
I. Tính chất vật lí.
II. Tính chất hoá học.
1. Tác dụng với oxi.
2H2 + O2
to
2H2O
2)Tác dụng với đồng (II) oxit
a.Thí nghiệm :
b.Nhận xét :
- ở nhiệt độ thường : không có phản ứng hóa học xảy ra .
- ở nhiệt độ cao: H2 đã phản ứng với CuO tạo thành H2O và Cu.
Phương trình hóa học:
H2( k) + CuO (r)
to
I. Tính chất vật lí.
II. Tính chất hoá học.
1) Tác dụng với oxi
Nhận xét màu của CuO.
Rót khoảng 5ml dd HCl vào ống nghiệm chứa Zn. Khí nào được tạo thành?
Đưa ống dẫn khí vào ống nghiệm chứa CuO. Có phản ứng hoá học xảy ra ở nhiệt độ thường không?
- Dùng đèn cồn hơ nóng đều ống nghiệm chứa CuO rồi đun tập trung ở vị trí có hoá chất. Quan sát hiện tượng.
Cu (r) + H2O(h)
màu đen
màu đỏ
- Khí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO . Khí hiđro có tính khử ( khử oxi).
- CuO đã nhường nguyên tố oxi cho H2. CuO có tính oxi hoá.
Bài 1( SGK trang 109).
Các PTHH :
3 H2 + Fe2O3 3 H2O + 2 Fe
H2 + HgO H2O + Hg
H2 + PbO H2O + Pb .
to
to
to
2. Tác dụng với đồng (II) oxit.
I. Tính chất vật lí.
II. Tính chất hoá học.
Tác dụng với o xi.
2H2 + O2
Kết luận : ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một 1 số oxi kim loại khí hiđro có tính khử . Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
to
2H2O
2. Tác dụng với đồng (II) o xit.
III. ứng dụng.
III. ứng dụng
Hiđro được dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì là khí nhẹ nhất .
Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất .
Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng.
Dùng làm nghiên liệu cho động cơ tên lửa, có thể làm nhiên liệu cho động cơ ôtô thay cho xăng, dùng trong đèn xì oxi- hiđro để hàn cắt kim loại. Đó là vì khí hiđro cháy, sinh ra một lượng nhiệt lớn hơn nhièu lần so với cùng lượng nhiên liệu khác.
Bài tập củng cố :
Bài 3 : Tr.109 ( SGK): Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong các chất khí, hiđro l khí ....
Khí hiđro có ......Trong phản ứng
giữa H2 v CuO, H2 có .... vì ...
của chất khác ; CuO có ..... vì .. cho
chất khác.
Tính oxi hóa ; tính khử; chiếm oxi;nhường oxi; nhẹ nhất.
Đáp án:
Trong các chất khí, hiđro là khí nhẹ nhất . Khí hiđro có tính khử.
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có tính khử vì chiếm oxi của chất khác ; CuO có tính oxi hóa vì nhường oxi cho chất khác.
Bài 1: So sánh tính chất vật lý của hiđro và oxi?
Bài 2: Tính số gam nước thu được khi đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí hiđro ( ở đktc).
Đáp án:
Bài 1: a) Giống nhau : Hiđro và oxi đều là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước.
b)Khác nhau: Khí hiđro nhẹ hơn không khí .
Khí oxi nặng hơn không khí.
n
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Theo PTHH :
Vậy khối lượng nước thu được là :
to
11,2
22,4
=
0,5 (mol)
H2O
n
=
H2
n
= 0,5 (mol)
m
H2O
=
0,5 .18 = 9 (g)
H2
=
Bài 2:
I. Tính chất vật lí.
II. Tính chất hoá học.
1. Tác dụng với oxi.
2H2 + O2
to
2H2O
2)Tác dụng với đồng (II) oxit
a.Thí nghiệm :
b.Nhận xét :
- ở nhiệt độ thường : không có phản ứng hóa học xảy ra .
- ở nhiệt độ cao: H2 đã phản ứng với CuO tạo thành H2O và Cu.
Phương trình hóa học:
H2( k) + CuO (r)
to
I. Tính chất vật lí.
II. Tính chất hoá học.
1) Tác dụng với oxi
Nhận xét màu của CuO.
Rót khoảng 5ml dd HCl vào ống nghiệm chứa Zn. Khí nào được tạo thành?
Đưa ống dẫn khí vào ống nghiệm chứa CuO. Có phản ứng hoá học xảy ra ở nhiệt độ thường không?
- Dùng đèn cồn hơ nóng đều ống nghiệm chứa CuO rồi đun tập trung ở vị trí có hoá chất. Quan sát hiện tượng.
Cu (r) + H2O(h)
màu đen
màu đỏ
- Khí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO . Khí hiđro có tính khử ( khử oxi).
- CuO đã nhường nguyên tố oxi cho H2. CuO có tính oxi hoá.
Bài 1( SGK trang 109).
Các PTHH :
3 H2 + Fe2O3 3 H2O + 2 Fe
H2 + HgO H2O + Hg
H2 + PbO H2O + Pb .
to
to
to
2. Tác dụng với đồng (II) oxit.
I. Tính chất vật lí.
II. Tính chất hoá học.
Tác dụng với o xi.
2H2 + O2
Kết luận : ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một 1 số oxi kim loại khí hiđro có tính khử . Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
to
2H2O
2. Tác dụng với đồng (II) o xit.
III. ứng dụng.
III. ứng dụng
Hiđro được dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì là khí nhẹ nhất .
Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất .
Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng.
Dùng làm nghiên liệu cho động cơ tên lửa, có thể làm nhiên liệu cho động cơ ôtô thay cho xăng, dùng trong đèn xì oxi- hiđro để hàn cắt kim loại. Đó là vì khí hiđro cháy, sinh ra một lượng nhiệt lớn hơn nhièu lần so với cùng lượng nhiên liệu khác.
Bài tập củng cố :
Bài 3 : Tr.109 ( SGK): Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong các chất khí, hiđro l khí ....
Khí hiđro có ......Trong phản ứng
giữa H2 v CuO, H2 có .... vì ...
của chất khác ; CuO có ..... vì .. cho
chất khác.
Tính oxi hóa ; tính khử; chiếm oxi;nhường oxi; nhẹ nhất.
Đáp án:
Trong các chất khí, hiđro là khí nhẹ nhất . Khí hiđro có tính khử.
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có tính khử vì chiếm oxi của chất khác ; CuO có tính oxi hóa vì nhường oxi cho chất khác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)