Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Chia sẻ bởi An Van Thuy |
Ngày 23/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
5 phút hoạt động cá nhân với SGK mục I
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
5 phút hoạt động cá nhân với SGK mục I
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
5 phút hoạt động cá nhân với SGK mục I
Kiến thức thu được?
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
KHHH: H
NTK: 1
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
H2
PTK: 2
CTHH: H2
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
H2
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Câu hỏi thảo luận:
PTK: 2
C1: Tại sao hỗn hợp khí H2 và O2 khi cháy lại gây nổ?
C2: Nếu đốt cháy dòng khí hiđrô ngay ở đầu ống dẫn khí, dù trong lọ co oxi hay không khí sẽ không gây tiếng nổ mạnh, vì sao?
C3: Làm thế nào để biết dòng khí hiđrô là tinh khiết để có thể đốt cháy dòng khí đó mà không gây ra tiếng nổ mạnh?
t0
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Trả lời:
C1: Vì H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt, làm nước sinh ra giãn nở đột ngột, gây ra tiếng nổ
C2: Vì không đảm bảo tỷ lệ VH2: VO2 là 2:1
C3: Thu H2 vào ống nghiệm nhỏ rồi đốt ở miệng ống. Nếu H2 là tinh khiết thì chỉ nghe thấy tiếng nổ nhỏ, nếu nổ to là chưa tinh khiết.
t0
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Hai khí gì cùng mẹ
Trái tính ngay từ đầu
Ngặp đâu là sinh sự
Không chung sống được lâu?
Đáp án:
H2 và O2
t0
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích).
Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2
Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:
A. H2 là khí không màu, không mùi
B. H2 nhẹ nhất trong các chất khí
C. H2 cháy tỏa nhiều nhiệt
D. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm
t0
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:
A. H2 là khí không màu, không mùi
B. H2 nhẹ nhất trong các chất khí
C. H2 cháy tỏa nhiều nhiệt
D. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm
t0
Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích).
Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là:
t0
a. 1,8 g
b. 18 g
c. 1,35 g
d. 2,7 g
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là:
Giải: nH2=2,24/22,4 = 0,1 (mol)
nO2=1,68/22,4 = 0,075 (mol)
PTHH: 2H2 + O2 -> 2H2O
2 1
Vậy H2 pư hết , O2 dư.
Theo PTHH: nH2O=nH2=0,1 (mol)
Khối lượng nước thu được:
mH2O=0,1.18=1,8 (g)=> Chọn đáp án a.
t0
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Hóa học vui. Vui hóa học.
Hóa học khác toán học ở chỗ nào?
Một hôm nhà toán học Đức Gauss tranh luận với nhà hóa học Ý Avogađrô. Ông Gauss tỏ ra khinh thường hóa học và cho rằng chỉ có toán học mới có các định luật còn hóa học chỉ là người phục vụ cho toán mà thôi.
Avogađro dẫn Gauss vào phòng thí nghiệm và tự mình làm một phản ứng cho một thể tích oxi tác dụng với 2 thể tích Hiđro để tạo thành 2 thể tích nước ở dạng hơi: 2H2 + O2 -> 2H2O.
Lúc đó nhà hóa học mới mỉm cười và bảo nhà toán học: Ngài thấy chưa? Nếu hóa học đã muốn thì toán học phải chào thua. 2+1 bất chấp tóan học cũng chỉ là 2 thôi đấy.
t0
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Hướng dẫn học ở nhà:
+Làm bài tập 6 trang 109 (SGK)
t0
+Với những tính chất vừa học, H2 được ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất?
+Nếu dẫn khí H2 qua bột CuO nung nóng thì có xảy ra p.ư.h.h không?. Nếu có thì hiện tượng như thế nào?
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:
A. H2 là khí không màu, không mùi
B. H2nhẹ nhất trong các chất khí
C. H2 cháy tỏa nhiều nhiệt
D. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm
Sai
Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích).
Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:
A. H2 là khí không màu, không mùi
B. H2 nhẹ nhất trong các chất khí
C. H2 cháy tỏa nhiều nhiệt
D. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm
Sai
t0
Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích).
Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:
A. H2 là khí không màu, không mùi
B. H2 nhẹ nhất trong các chất khí
C. H2 cháy tỏa nhiều nhiệt
D. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm
Sai
t0
Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích).
Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với Ôxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:
A. H2 là khí không màu, không mùi
B. H2 nhẹ nhất trong các chất khí
C. H2 cháy tỏa nhiều nhiệt
D. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm
Chúc m?ng b?n
t0
Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích).
Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là:
t0
a. 1,8 g
b. 18 g
c. 1,35 g
d. 2,7 g
Chúc mừng bạn
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là:
t0
a. 1,8 g
b. 18 g
c. 1,35 g
d. 2,7 g
Sai
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là:
t0
a. 1,8 g
b. 18 g
c. 1,35 g
d. 2,7 g
Sai
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là:
t0
a. 1,8 g
b. 18 g
c. 1,35 g
d. 2,7 g
Sai
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
5 phút hoạt động cá nhân với SGK mục I
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
5 phút hoạt động cá nhân với SGK mục I
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
5 phút hoạt động cá nhân với SGK mục I
Kiến thức thu được?
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
KHHH: H
NTK: 1
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
H2
PTK: 2
CTHH: H2
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
H2
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Câu hỏi thảo luận:
PTK: 2
C1: Tại sao hỗn hợp khí H2 và O2 khi cháy lại gây nổ?
C2: Nếu đốt cháy dòng khí hiđrô ngay ở đầu ống dẫn khí, dù trong lọ co oxi hay không khí sẽ không gây tiếng nổ mạnh, vì sao?
C3: Làm thế nào để biết dòng khí hiđrô là tinh khiết để có thể đốt cháy dòng khí đó mà không gây ra tiếng nổ mạnh?
t0
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Trả lời:
C1: Vì H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt, làm nước sinh ra giãn nở đột ngột, gây ra tiếng nổ
C2: Vì không đảm bảo tỷ lệ VH2: VO2 là 2:1
C3: Thu H2 vào ống nghiệm nhỏ rồi đốt ở miệng ống. Nếu H2 là tinh khiết thì chỉ nghe thấy tiếng nổ nhỏ, nếu nổ to là chưa tinh khiết.
t0
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Hai khí gì cùng mẹ
Trái tính ngay từ đầu
Ngặp đâu là sinh sự
Không chung sống được lâu?
Đáp án:
H2 và O2
t0
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích).
Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2
Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:
A. H2 là khí không màu, không mùi
B. H2 nhẹ nhất trong các chất khí
C. H2 cháy tỏa nhiều nhiệt
D. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm
t0
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:
A. H2 là khí không màu, không mùi
B. H2 nhẹ nhất trong các chất khí
C. H2 cháy tỏa nhiều nhiệt
D. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm
t0
Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích).
Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là:
t0
a. 1,8 g
b. 18 g
c. 1,35 g
d. 2,7 g
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là:
Giải: nH2=2,24/22,4 = 0,1 (mol)
nO2=1,68/22,4 = 0,075 (mol)
PTHH: 2H2 + O2 -> 2H2O
2 1
Vậy H2 pư hết , O2 dư.
Theo PTHH: nH2O=nH2=0,1 (mol)
Khối lượng nước thu được:
mH2O=0,1.18=1,8 (g)=> Chọn đáp án a.
t0
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Hóa học vui. Vui hóa học.
Hóa học khác toán học ở chỗ nào?
Một hôm nhà toán học Đức Gauss tranh luận với nhà hóa học Ý Avogađrô. Ông Gauss tỏ ra khinh thường hóa học và cho rằng chỉ có toán học mới có các định luật còn hóa học chỉ là người phục vụ cho toán mà thôi.
Avogađro dẫn Gauss vào phòng thí nghiệm và tự mình làm một phản ứng cho một thể tích oxi tác dụng với 2 thể tích Hiđro để tạo thành 2 thể tích nước ở dạng hơi: 2H2 + O2 -> 2H2O.
Lúc đó nhà hóa học mới mỉm cười và bảo nhà toán học: Ngài thấy chưa? Nếu hóa học đã muốn thì toán học phải chào thua. 2+1 bất chấp tóan học cũng chỉ là 2 thôi đấy.
t0
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Hướng dẫn học ở nhà:
+Làm bài tập 6 trang 109 (SGK)
t0
+Với những tính chất vừa học, H2 được ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất?
+Nếu dẫn khí H2 qua bột CuO nung nóng thì có xảy ra p.ư.h.h không?. Nếu có thì hiện tượng như thế nào?
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:
A. H2 là khí không màu, không mùi
B. H2nhẹ nhất trong các chất khí
C. H2 cháy tỏa nhiều nhiệt
D. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm
Sai
Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích).
Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:
A. H2 là khí không màu, không mùi
B. H2 nhẹ nhất trong các chất khí
C. H2 cháy tỏa nhiều nhiệt
D. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm
Sai
t0
Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích).
Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:
A. H2 là khí không màu, không mùi
B. H2 nhẹ nhất trong các chất khí
C. H2 cháy tỏa nhiều nhiệt
D. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm
Sai
t0
Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích).
Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với Ôxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:
A. H2 là khí không màu, không mùi
B. H2 nhẹ nhất trong các chất khí
C. H2 cháy tỏa nhiều nhiệt
D. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm
Chúc m?ng b?n
t0
Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích).
Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là:
t0
a. 1,8 g
b. 18 g
c. 1,35 g
d. 2,7 g
Chúc mừng bạn
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là:
t0
a. 1,8 g
b. 18 g
c. 1,35 g
d. 2,7 g
Sai
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là:
t0
a. 1,8 g
b. 18 g
c. 1,35 g
d. 2,7 g
Sai
Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
KHHH: H
NTK: 1
CTHH: H2
PTK: 2
Hiđrô:
I. Tính chất vật lý.
Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét và giải thích
PTHH: H2 + O2 -> H2O
2
2
Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
c. Trả lời câu hỏi
Bài tập vận dụng:
Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là:
t0
a. 1,8 g
b. 18 g
c. 1,35 g
d. 2,7 g
Sai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: An Van Thuy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)