Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Chia sẻ bởi Trần Văn Uyên |
Ngày 23/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Cho biết:
- Khí A làm đục nước vôi trong
- Khí B làm tàn đóm bùng cháy
- Khí C cháy được trong không khí toả nhiều nhiệt.
Hỏi A, B, C là các khí nào trong các khí sau:
Hiđro, oxi, nitơ, cacbonnic.
Đáp án:
A - cacbonnic B - oxi C - hiđro
Tiết 48
Bài 31: Tính chất - ứng dụng của hiđro
Tiết 48
Bài 31: Tính chất - ứng dụng của hiđro
Cách tiến hành:
Lắp thí nghiệm như hình vẽ 5.2/ sgk-106
Kiểm tra độ tinh khiết của hiđro
Cho hiđro đi qua bột đồng(II) oxit
- Nung nóng ống nghiệm tại vị trí chứa bột đồng(II) oxit và tiếp tục cho hiđro đi qua.
?: Trong phản ứng trên khí Hiđro đã:
A/ Chiếm nguyên tố đồng trong hợp chất CuO.
B/ Chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO.
C/ A, B đều sai.
Tiết 48
Bài 31: Tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài tập:
Cho các cụm từ sau: "tính oxi hoá", "tính khử", "chiếm oxi", "nhường oxi". Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
" Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có.....vì
...... của chất khác; CuO có........vì ..... cho chất khác".
tính khử
chiếm oxi
tính oxi hoá
nhường oxi
Bài tập thảo luận nhóm: Em hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Nhóm I, II:
1) HgO + H2 ? + ?
2) ? + ? Al + H2O
Nhóm III, IV:
3) H2 + Fe2O3 ? + ?
4) ? + ? Zn + H2O
Bài tập: Cho các phản ứng sau:
O + H2 + H2O
2O3 + H2 + H2O
3O4 + H2 + H2O
Hỏi A là kim loại nào sau đây: Al, Fe, Zn.
A
A
A
A
A
A
Fe
Fe
Fe
Fe
Fe
Fe
" ở nhiệt độ thích hợp khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt."
3. Kết luận
1. 3H2 + N2 ? 2NH3 (amoniac)
2. NH3 + HCl ? N H4Cl (đạm amoniclorua)
3. NH3 + H2SO4 ? (NH4)2SO4 (đạm amonisunfat)
4. H2 + Cl2 ? 2HCl (axit clohiđric)
1
4
3
2
5
6
Câu 4: Tính chất hoá học đặc trưng của H2 là gì?
Câu 3: Thử độ tinh khiết của H2 bằng cách
đốt ở đầu ống dẫn khí có được không? vì sao?
Câu 2: Bạn đã mất lượt chơi
Câu 5: Khử hoàn toàn 1mol CuO bằng khí H2.
Số gam Cu thu được là:
A/ 32 B/ 64 C/ 6,4 D/ 16
Câu 6: Phản ứng (H2+ CuO H2O + Cu)
là phản ứng phân huỷ đúng hay sai? Vì sao?
Câu 1: Tại sao có thể thu khí H2 bằng cách đẩy nước?
Không
khí
tránh
ô
nhiễm
* Híng dÉn vÒ nhµ:
- Lµm bµi tËp 4,5,6- sgk/109
- Híng dÉn lµm bµi 6/109:
ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc
TÝnh sè mol c¸c khÝ H2 vµ O2 theo ®Çu bµi
Dùa vµo ph¬ng tr×nh biÖn luËn chÊt nµo ph¶n øng hÕt, chÊt nµo d
TÝnh sè mol H2O theo chÊt ph¶n øng hÕt
TÝnh khèi lîng H2O theo c«ng thøc m = n.M
Cho biết:
- Khí A làm đục nước vôi trong
- Khí B làm tàn đóm bùng cháy
- Khí C cháy được trong không khí toả nhiều nhiệt.
Hỏi A, B, C là các khí nào trong các khí sau:
Hiđro, oxi, nitơ, cacbonnic.
Đáp án:
A - cacbonnic B - oxi C - hiđro
Tiết 48
Bài 31: Tính chất - ứng dụng của hiđro
Tiết 48
Bài 31: Tính chất - ứng dụng của hiđro
Cách tiến hành:
Lắp thí nghiệm như hình vẽ 5.2/ sgk-106
Kiểm tra độ tinh khiết của hiđro
Cho hiđro đi qua bột đồng(II) oxit
- Nung nóng ống nghiệm tại vị trí chứa bột đồng(II) oxit và tiếp tục cho hiđro đi qua.
?: Trong phản ứng trên khí Hiđro đã:
A/ Chiếm nguyên tố đồng trong hợp chất CuO.
B/ Chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO.
C/ A, B đều sai.
Tiết 48
Bài 31: Tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài tập:
Cho các cụm từ sau: "tính oxi hoá", "tính khử", "chiếm oxi", "nhường oxi". Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
" Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có.....vì
...... của chất khác; CuO có........vì ..... cho chất khác".
tính khử
chiếm oxi
tính oxi hoá
nhường oxi
Bài tập thảo luận nhóm: Em hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Nhóm I, II:
1) HgO + H2 ? + ?
2) ? + ? Al + H2O
Nhóm III, IV:
3) H2 + Fe2O3 ? + ?
4) ? + ? Zn + H2O
Bài tập: Cho các phản ứng sau:
O + H2 + H2O
2O3 + H2 + H2O
3O4 + H2 + H2O
Hỏi A là kim loại nào sau đây: Al, Fe, Zn.
A
A
A
A
A
A
Fe
Fe
Fe
Fe
Fe
Fe
" ở nhiệt độ thích hợp khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt."
3. Kết luận
1. 3H2 + N2 ? 2NH3 (amoniac)
2. NH3 + HCl ? N H4Cl (đạm amoniclorua)
3. NH3 + H2SO4 ? (NH4)2SO4 (đạm amonisunfat)
4. H2 + Cl2 ? 2HCl (axit clohiđric)
1
4
3
2
5
6
Câu 4: Tính chất hoá học đặc trưng của H2 là gì?
Câu 3: Thử độ tinh khiết của H2 bằng cách
đốt ở đầu ống dẫn khí có được không? vì sao?
Câu 2: Bạn đã mất lượt chơi
Câu 5: Khử hoàn toàn 1mol CuO bằng khí H2.
Số gam Cu thu được là:
A/ 32 B/ 64 C/ 6,4 D/ 16
Câu 6: Phản ứng (H2+ CuO H2O + Cu)
là phản ứng phân huỷ đúng hay sai? Vì sao?
Câu 1: Tại sao có thể thu khí H2 bằng cách đẩy nước?
Không
khí
tránh
ô
nhiễm
* Híng dÉn vÒ nhµ:
- Lµm bµi tËp 4,5,6- sgk/109
- Híng dÉn lµm bµi 6/109:
ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc
TÝnh sè mol c¸c khÝ H2 vµ O2 theo ®Çu bµi
Dùa vµo ph¬ng tr×nh biÖn luËn chÊt nµo ph¶n øng hÕt, chÊt nµo d
TÝnh sè mol H2O theo chÊt ph¶n øng hÕt
TÝnh khèi lîng H2O theo c«ng thøc m = n.M
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Uyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)