Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Chia sẻ bởi Vũ Huy Bách |
Ngày 23/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục kim sơn
TRU?NG TRUNG H?C CO Sở hồi ninh
HóA H?C 8
BI GI?NG
Vũ
huy
bách
Kiểm tra bài cũ
I. Cho các tính chất vật lí sau:
1. Là chất khí, không màu không mùi
2. Nhẹ hơn không khí
3. Nặng hơn không khí.
4. Tan ít trong nước
5. Tan nhiều trong nước
1, 2, 4
1, 3, 4
II. Đốt cháy hoàn toàn 0,4g H2 trong không khí. Tính thể tích khí oxi càn dùng và khối lượng hơi nước tạo thành (ở đktc)
m=0.4g V=? m=?
2H2 + O2? 2H2O
Theo pt: 4g 22,4l 36g
Theo bc: 0.4g => 2,24l =>3,6g
Vậy:
Thể tích khí oxi càn dùng là: 2,24l
Khối lượng hoi nước tạo thành là: 3,6g
Thời gian 1 tiết
Bi
Tiết 50
Tính chất - ứng dụng của hiđro t2
Tiết 50
Tiết 48. Tính chất - ứng dụng của hiđro
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hoá học:
1/ Tác dụng với oxi
2/ Tác dụng với Đồng oxit
a/ Thí nghiệm:
* Tiến hành:
Đồng oxit màu đen chuyển màu đỏ gạch và có những giọt nước tạo thành
Không có hiện tượng gì
Tiết 48. Tính chất - ứng dụng của hiđro
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hoá học:
1/ Tác dụng với oxi
2/ Tác dụng với Đồng oxit
a/ Thí nghiệm:
* Tiến hành:
* Hiện tượng:
ở nhiệt độ cao đồng oxit màu đen chuyển màu đỏ gạch và có những giọt nước tạo thành
Tiết 48. Tính chất - ứng dụng của hiđro
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hoá học:
1/ Tác dụng với oxi
2/ Tác dụng với Đồng oxit
a/ Thí nghiệm:
* Tiến hành:
* Hiện tượng:
* Phương trình phản ứng :
H2 (k) + CuO (r ) Cu (r ) + H2O (h )
Đen Đỏ
Tiết 48. Tính chất - ứng dụng của hiđro
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hoá học:
1/ Tác dụng với oxi
2/ Tác dụng với Đồng oxit
a/ Thí nghiệm:
* Tiến hành:
* Hiện tượng:
* Phương trình phản ứng :
H2 (k) + CuO (r ) Cu (r ) + H2O (h )
b/ Nhận xét:
H2 đã chiếm oxi của đồng oxit. Hiđro có tính khử
c/ Chú ý:
Ngoài CuO, H2 còn khử được các
oxit kim loại: Fe2O3, Fe3O4, FeO, PbO, HgO, .
Chú ý
Tiết 48. Tính chất - ứng dụng của hiđro
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hoá học:
1/ Tác dụng với oxi
2/ Tác dụng với Đồng oxit
3/ Kết luận:
ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể chiếm được nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại . Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt.
Tiết 48. Tính chất - ứng dụng của hiđro
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hoá học:
1/ Tác dụng với oxi
2/ Tác dụng với Đồng oxit kim loại
3/ Kết luận:
III/ ứng dụng
Dùng làm nhiên liệu
Dùng điều chế kim loại
Bơm vào khinh khí cầu
Dùng làm nguyên liệu
ứ
N
G
D
ụ
N
g
C
ủ
a
H2
Tiết 48. Tính chất - ứng dụng của hiđro
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hoá học:
1/ Tác dụng với oxi
2/ Tác dụng với oxit kim loại
3/ Kết luận:
III/ ứng dụng:
* Làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, ôtô, xe máy, dung trong đèn xì.
* Dùng làm nguyên liệu sản xuất NH3, axit, hợp chất hữu cơ khác
* Làm chất khử để điều chế oxit kim loại từ oxit
* Dùng bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không
Bài 3 ( SGK-Tr 109): Điền từ thích hợp trong khung vào chỗ trống cho thích hợp
Trong các chất khí, hiđro là khí .....Khí hiđro có ......
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có .........................vì ........
của chất khác; CuO có .........
vì.........cho chất khác.
tính oxi hoá
tính khử
chiếm oxi
nhường oxi
nhẹ nhất
tính khử
BT4 - Cho sơ đồ phản ứng
m=48g V=? m=?
CuO + H2 Cu + H2O
Theo ptpư: 80g 22,4l 64g
Theo bài cho: 48g ->13,44l ->38,4g
Vậy VH2=13,44l
mCu =38,4g
TRU?NG TRUNG H?C CO Sở hồi ninh
HóA H?C 8
BI GI?NG
Vũ
huy
bách
Kiểm tra bài cũ
I. Cho các tính chất vật lí sau:
1. Là chất khí, không màu không mùi
2. Nhẹ hơn không khí
3. Nặng hơn không khí.
4. Tan ít trong nước
5. Tan nhiều trong nước
1, 2, 4
1, 3, 4
II. Đốt cháy hoàn toàn 0,4g H2 trong không khí. Tính thể tích khí oxi càn dùng và khối lượng hơi nước tạo thành (ở đktc)
m=0.4g V=? m=?
2H2 + O2? 2H2O
Theo pt: 4g 22,4l 36g
Theo bc: 0.4g => 2,24l =>3,6g
Vậy:
Thể tích khí oxi càn dùng là: 2,24l
Khối lượng hoi nước tạo thành là: 3,6g
Thời gian 1 tiết
Bi
Tiết 50
Tính chất - ứng dụng của hiđro t2
Tiết 50
Tiết 48. Tính chất - ứng dụng của hiđro
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hoá học:
1/ Tác dụng với oxi
2/ Tác dụng với Đồng oxit
a/ Thí nghiệm:
* Tiến hành:
Đồng oxit màu đen chuyển màu đỏ gạch và có những giọt nước tạo thành
Không có hiện tượng gì
Tiết 48. Tính chất - ứng dụng của hiđro
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hoá học:
1/ Tác dụng với oxi
2/ Tác dụng với Đồng oxit
a/ Thí nghiệm:
* Tiến hành:
* Hiện tượng:
ở nhiệt độ cao đồng oxit màu đen chuyển màu đỏ gạch và có những giọt nước tạo thành
Tiết 48. Tính chất - ứng dụng của hiđro
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hoá học:
1/ Tác dụng với oxi
2/ Tác dụng với Đồng oxit
a/ Thí nghiệm:
* Tiến hành:
* Hiện tượng:
* Phương trình phản ứng :
H2 (k) + CuO (r ) Cu (r ) + H2O (h )
Đen Đỏ
Tiết 48. Tính chất - ứng dụng của hiđro
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hoá học:
1/ Tác dụng với oxi
2/ Tác dụng với Đồng oxit
a/ Thí nghiệm:
* Tiến hành:
* Hiện tượng:
* Phương trình phản ứng :
H2 (k) + CuO (r ) Cu (r ) + H2O (h )
b/ Nhận xét:
H2 đã chiếm oxi của đồng oxit. Hiđro có tính khử
c/ Chú ý:
Ngoài CuO, H2 còn khử được các
oxit kim loại: Fe2O3, Fe3O4, FeO, PbO, HgO, .
Chú ý
Tiết 48. Tính chất - ứng dụng của hiđro
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hoá học:
1/ Tác dụng với oxi
2/ Tác dụng với Đồng oxit
3/ Kết luận:
ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể chiếm được nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại . Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt.
Tiết 48. Tính chất - ứng dụng của hiđro
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hoá học:
1/ Tác dụng với oxi
2/ Tác dụng với Đồng oxit kim loại
3/ Kết luận:
III/ ứng dụng
Dùng làm nhiên liệu
Dùng điều chế kim loại
Bơm vào khinh khí cầu
Dùng làm nguyên liệu
ứ
N
G
D
ụ
N
g
C
ủ
a
H2
Tiết 48. Tính chất - ứng dụng của hiđro
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hoá học:
1/ Tác dụng với oxi
2/ Tác dụng với oxit kim loại
3/ Kết luận:
III/ ứng dụng:
* Làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, ôtô, xe máy, dung trong đèn xì.
* Dùng làm nguyên liệu sản xuất NH3, axit, hợp chất hữu cơ khác
* Làm chất khử để điều chế oxit kim loại từ oxit
* Dùng bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không
Bài 3 ( SGK-Tr 109): Điền từ thích hợp trong khung vào chỗ trống cho thích hợp
Trong các chất khí, hiđro là khí .....Khí hiđro có ......
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có .........................vì ........
của chất khác; CuO có .........
vì.........cho chất khác.
tính oxi hoá
tính khử
chiếm oxi
nhường oxi
nhẹ nhất
tính khử
BT4 - Cho sơ đồ phản ứng
m=48g V=? m=?
CuO + H2 Cu + H2O
Theo ptpư: 80g 22,4l 64g
Theo bài cho: 48g ->13,44l ->38,4g
Vậy VH2=13,44l
mCu =38,4g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Huy Bách
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)