Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Chia sẻ bởi Đinh Trọng Việt |
Ngày 23/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
trường thcs văn cẩm
lớp 8a
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về thăm lớp
Kiểm tra bài cũ
?2. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Hiđro có trong các hợp chất C4H10 và H2SO4.
?1. Nêu tính chất vật lí và tính chất hóa học của Hiđro mà em đã được học? Khí CH4 nặng hay nhẹ hơn khí hiđro bao nhiêu lần?
?3. Tính khối lượng của KClO3 cần dùng để nhiệt phân tạo ra 1 thể tích khí Oxi vừa đủ phản ứng hết với 11,2 lit khí Hiđro (đktc)
BàI 31. TíNH CHấT - ứng dụng của hiđro
ii) tính chất hóa học
i) tính chất vật lý
II. 1. Tác dụng với Oxi
II. 2. Tác dụng với đồng oxit
II. 2. 1 - Thí nghiệm
a - Dụng cụ:
* Đèn cồn, ống nghiệm có nút gắn ống dẫn khí cong, kẹp gỗ, đèn cồn
b - Hóa chất:
* Kẽm viên, dung dịch axit Clohiđric (HCl), bột đồng oxit (CuO)
c - Tiến hành:
* Cho kẽm vào ống nghiệm có chứa 20ml dung dịch HCl.
* Dẫn khí sinh ra đi qua bột CuO nung nóng.
BàI 31. TíNH CHấT - ứng dụng của hiđro
ii) tính chất hóa học
i) tính chất vật lý
II. 1. Tác dụng với Oxi
II. 2. Tác dụng với đồng oxit
II. 2. 1 - Thí nghiệm
d - Hiện tượng:
* Bột đồng oxit màu đen chuyển thành đồng kim loại màu đỏ; và hơi nước thoát ra ở đầu ống dẫn khí
e - Giải thích:
* Khí Hiđro sinh ra đã phản ứng với CuO giải phóng nước và đồng kim loại.
f - Phương trình:
CuO + H2
Cu + H2O
t0
BàI 31. TíNH CHấT - ứng dụng của hiđro
ii) tính chất hóa học
i) tính chất vật lý
II. 1. Tác dụng với Oxi
II. 2. Tác dụng với đồng oxit
BàI 31. TíNH CHấT - ứng dụng của hiđro
ii) tính chất hóa học
i) tính chất vật lý
Iii) ứng dụng
Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám không
Điều chế một số kim loại từ oxit kim loại
Dùng để sản xuất : Amoniac, một số loại axit, và nhiều loại hợp chất hữu cơ.
Làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa lửa, ôtô, đèn xì Hiđro - Oxi
. . .
Các ứng dụng của Hiđro chủ yếu dựa vào tính nhẹ và tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
BàI 31. TíNH CHấT - ứng dụng của hiđro
ii) tính chất hóa học
i) tính chất vật lý
Iii) ứng dụng
GHI NHớ
BàI 31. TíNH CHấT - ứng dụng của hiđro
ii) tính chất hóa học
i) tính chất vật lý
Iii) ứng dụng
Luyện tập
Bài tập 2: Tính khối lượng Fe cần dùng để phản ứng với dung dịch HCl dư sao cho toàn bộ khí sinh ra khử hoàn toàn 8g CuO và 16g Fe2O3 thành kim loại.
a) H2 + . . . ? Fe + . . .
b) HgO + . . . ? . . . + H2O
Fe2O3
H2O
H2
Hg
3
2
3
t0
t0
Bài tập 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:
Gợi ý:
?Tính số mol của CuO và Fe2O3.
? viết các phương trình phản ứng
? dựa vào phương trình phản ứng tính số mol của hiđro từ số mol của CuO và Fe2O3 rồi tính số mol của Fe
? chuyển đổi số mol Fe thành khối lượng.
Đáp số: mFe = 22,4 (g)
trường thcs văn cẩm
tập thể lớp 8a
kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ - công tác tốt
hẹn gặp lại.
lớp 8a
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về thăm lớp
Kiểm tra bài cũ
?2. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Hiđro có trong các hợp chất C4H10 và H2SO4.
?1. Nêu tính chất vật lí và tính chất hóa học của Hiđro mà em đã được học? Khí CH4 nặng hay nhẹ hơn khí hiđro bao nhiêu lần?
?3. Tính khối lượng của KClO3 cần dùng để nhiệt phân tạo ra 1 thể tích khí Oxi vừa đủ phản ứng hết với 11,2 lit khí Hiđro (đktc)
BàI 31. TíNH CHấT - ứng dụng của hiđro
ii) tính chất hóa học
i) tính chất vật lý
II. 1. Tác dụng với Oxi
II. 2. Tác dụng với đồng oxit
II. 2. 1 - Thí nghiệm
a - Dụng cụ:
* Đèn cồn, ống nghiệm có nút gắn ống dẫn khí cong, kẹp gỗ, đèn cồn
b - Hóa chất:
* Kẽm viên, dung dịch axit Clohiđric (HCl), bột đồng oxit (CuO)
c - Tiến hành:
* Cho kẽm vào ống nghiệm có chứa 20ml dung dịch HCl.
* Dẫn khí sinh ra đi qua bột CuO nung nóng.
BàI 31. TíNH CHấT - ứng dụng của hiđro
ii) tính chất hóa học
i) tính chất vật lý
II. 1. Tác dụng với Oxi
II. 2. Tác dụng với đồng oxit
II. 2. 1 - Thí nghiệm
d - Hiện tượng:
* Bột đồng oxit màu đen chuyển thành đồng kim loại màu đỏ; và hơi nước thoát ra ở đầu ống dẫn khí
e - Giải thích:
* Khí Hiđro sinh ra đã phản ứng với CuO giải phóng nước và đồng kim loại.
f - Phương trình:
CuO + H2
Cu + H2O
t0
BàI 31. TíNH CHấT - ứng dụng của hiđro
ii) tính chất hóa học
i) tính chất vật lý
II. 1. Tác dụng với Oxi
II. 2. Tác dụng với đồng oxit
BàI 31. TíNH CHấT - ứng dụng của hiđro
ii) tính chất hóa học
i) tính chất vật lý
Iii) ứng dụng
Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám không
Điều chế một số kim loại từ oxit kim loại
Dùng để sản xuất : Amoniac, một số loại axit, và nhiều loại hợp chất hữu cơ.
Làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa lửa, ôtô, đèn xì Hiđro - Oxi
. . .
Các ứng dụng của Hiđro chủ yếu dựa vào tính nhẹ và tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
BàI 31. TíNH CHấT - ứng dụng của hiđro
ii) tính chất hóa học
i) tính chất vật lý
Iii) ứng dụng
GHI NHớ
BàI 31. TíNH CHấT - ứng dụng của hiđro
ii) tính chất hóa học
i) tính chất vật lý
Iii) ứng dụng
Luyện tập
Bài tập 2: Tính khối lượng Fe cần dùng để phản ứng với dung dịch HCl dư sao cho toàn bộ khí sinh ra khử hoàn toàn 8g CuO và 16g Fe2O3 thành kim loại.
a) H2 + . . . ? Fe + . . .
b) HgO + . . . ? . . . + H2O
Fe2O3
H2O
H2
Hg
3
2
3
t0
t0
Bài tập 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:
Gợi ý:
?Tính số mol của CuO và Fe2O3.
? viết các phương trình phản ứng
? dựa vào phương trình phản ứng tính số mol của hiđro từ số mol của CuO và Fe2O3 rồi tính số mol của Fe
? chuyển đổi số mol Fe thành khối lượng.
Đáp số: mFe = 22,4 (g)
trường thcs văn cẩm
tập thể lớp 8a
kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ - công tác tốt
hẹn gặp lại.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Trọng Việt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)