Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Chia sẻ bởi Hoàng Công Vượng |
Ngày 23/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.So sánh tính chất vật lý giữa hiđro và oxi.
2.Tại sao trước khi sử dụng H2 để làm thí nghiệm chúng ta cần phải thử độ tinh khiết của khí hiđro? Nêu cách thử.
?
1.Giống nhau: là chất khí không màu, không mùi, không vị,ít tan trong nước.
Khác nhau:
khí oxi nặng hơn không khí (1,1 lần ).
khí hiđro nhẹ hơn không khí (15 lần ).
2.Để tránh hiện tượng nổ mạnh nên trước khi làm thí nghiệm phải thử độ tinh khiết của H2 ,thử bằng cách thu khí H2 vào ống nghiệm nhỏ rồi đốt ở miệng ống nghiệm.Nếu hidro là tinh khiết thì chỉ nghe tiếng nổ nhỏ, nếu hiđro có lẫn oxi(hoặc không khí) tiếng nổ mạnh.
ĐÁP ÁN
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
TIẾT: 48
26 -2 -2008
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2 . Tác dụng với đồng oxit
Thí nghiệm:
* Dụng cụ:
-Đèn cồn, ống nghiệm.
-Giá sắt.
-Nút cao su.
-Ống dẫn khí hình chữ V.
* Hóa chất:
-Dung dịch HCl.
-CuO.
-Kẽm viên.
1.Cho vào ống nghiệm 10ml dung dịch HCl.
2.Cho thêm vào 4 - 5 viên kẽm.
3. Xục nhẹ một đầu của ống dẫn khí hình chữ V vào bột đồng oxit.
4. Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn thủy tinh hình chữ V nói trên.
5.Kẹp ống nghiệm nằm nghiêng vào giá sao cho đáy ống hình chữ V chứa CuO được đặt vào điểm nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn.
6.Sau chừng 1 phút dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh, rồi đun mạnh ở chỗ có CuO.
CÁCH TIẾN HÀNH
1. Màu của CuO trước khi làm thí nghiệm.
2. Màu của CuO sau khi cho khí hidro đi qua ở nhiệt độ thường. Nêu nhận xét.
3. Màu của CuO sau khi cho khí hidro đi qua ở nhiệt độ cao. Hãy giải thích ?
THẢO LUẬN
?
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2 . Tác dụng với đồng oxit
TIẾT: 48
t0
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Hido có tính khử.
a. saét (III ) oxit.
b. thuûy ngaân ( II )oxit
c. chì ( II ) oxit
BÀI TẬP 1
Viết phương trình hóa học của các phản ứng hidro khử các oxit sau:
t0
a. 3H2 + Fe2O3 ? 2Fe +3H2O
t0
b. H2 + HgO ? Hg + H2O
t0
c. H2 + PbO ? Pb + H2O
ĐÁP ÁN
THẢO LUẬN
1.Những tính chất hóa học nào của hidro mà em đã học?
2. Em có kết luận gì về tính chất hóa học của hidro.
?
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với đồng oxit:
TIẾT: 48
26 -2- 2008
3. Kết luận:
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro không những kết hợp với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.Khí hidro có tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt
Kết luận
III.?NG D?NG :
KHỬ OXI CỦA MỘT SỐ OXIT KIMLOẠI
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2 .Tác dụng với đồng oxit
3. Kết luận
TIẾT: 48
26 -2-2008
III.Ứng dụng: (trang 107/sgk )
1.Hidro laø chaát khí nheï nhaát trong caùc chaát khí.
2.Khí hidro coù tính khöû, ôû nhieät ñoä thích hôïp, hiñro khoâng nhöõng keát hôïp ñöôïc vôùi ñôn chaát oxi, maø noù coøn coù theå keát hôïp vôùi nguyeân toá oxi trong moät soá oxit kim loaïi.Caùc phaûn öùng naøy ñeàu toûa nhieät.
3.Khí hiñro coù nhieàu öùng duïng, chuû yeáu do tính chaát raát nheï,do tính khöû vaø khi chaùy toûa nhieàu nhieät.
GHI NHỚ
BÀI TẬP 2
Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
tính oxi hóa;
tính khử;
chiếm oxi;
nhường oxi;
nhẹ nhất;
Trong các chất khí, hidro là khí..............Khí hidro có............
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có ............Vì .............của chất khác; CuO có ................. vì...............cho chất khác
nhẹ nhất
tính khử
Chiếm oxi
tính oxi hóa
nhường oxi
tính khử
Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro. Khối lượng đồng thu được là:
a.38,4 lit b.3,84 mol c.38,4g d.đáp án khác
Và thể tích khí hidro cần dùng là:
a.22,4 lit b.6,72g c.13,44g d.13,44 lit
(cho Cu = 64, O = 16 )
Phiếu học tập
BÀI GIẢI
Số mol CuO : n= 48 :80 = 0,6 (mol )
Phương trình hóa học:
t0
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
Theo phương trình n Cu = n CuO = 0,6 (mol )
Nên khối lượng đồng thu được là:
0,6 x 64 =38,4(g)
Theo phương trình n H2 = n CuO = 0,6 (mol )
Nên thể tích khí hidro cần dùng là
0,6 x 22,4 = 13,44(lit)
Hướng dẫn tự học
1. Bài vừa học :
Nắm vững tính chất hoá học và ứng dụng của hiđro.
Làm BT 5,6 trang109 SGK.
HD: Bài 6
2. Bài sắp học : Xem trước bài
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Tiết 48:
TÍNH CHẤT -
ỨNG DỤNG CỦA HIDRO
I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II.TÍNH CHÂT HÓA HỌC:
1.Tác dụng với oxi
2, Tác dụng với đồng oxit:
t0
H2(k) + CuO (r )? Cu(r ) + H2O (h )
III. ỨNG DỤNG:
(trang 107/ SGK)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tính số mol hiđro: n= 8,4 :22,4 = 0,375 (mol )
Tính số mol oxi : n= 2,8 :22,4 = 0,125 (mol )
Phương trình hóa học:
t0
2H2 + O2 ? 2H2O
Vì (0,375: 2) > (0,125:1) nên sản phẩm tính theo O2
Theo phương trình n (nước) = 2 n (oxi)
Suy ra số mol nước . Từ đó tính được khối lượng nước
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ HẾT CHÚC CÁC THẦY CÔ LUÔN KHOẺ
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI MÔN HOÁ HỌC
1.So sánh tính chất vật lý giữa hiđro và oxi.
2.Tại sao trước khi sử dụng H2 để làm thí nghiệm chúng ta cần phải thử độ tinh khiết của khí hiđro? Nêu cách thử.
?
1.Giống nhau: là chất khí không màu, không mùi, không vị,ít tan trong nước.
Khác nhau:
khí oxi nặng hơn không khí (1,1 lần ).
khí hiđro nhẹ hơn không khí (15 lần ).
2.Để tránh hiện tượng nổ mạnh nên trước khi làm thí nghiệm phải thử độ tinh khiết của H2 ,thử bằng cách thu khí H2 vào ống nghiệm nhỏ rồi đốt ở miệng ống nghiệm.Nếu hidro là tinh khiết thì chỉ nghe tiếng nổ nhỏ, nếu hiđro có lẫn oxi(hoặc không khí) tiếng nổ mạnh.
ĐÁP ÁN
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
TIẾT: 48
26 -2 -2008
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2 . Tác dụng với đồng oxit
Thí nghiệm:
* Dụng cụ:
-Đèn cồn, ống nghiệm.
-Giá sắt.
-Nút cao su.
-Ống dẫn khí hình chữ V.
* Hóa chất:
-Dung dịch HCl.
-CuO.
-Kẽm viên.
1.Cho vào ống nghiệm 10ml dung dịch HCl.
2.Cho thêm vào 4 - 5 viên kẽm.
3. Xục nhẹ một đầu của ống dẫn khí hình chữ V vào bột đồng oxit.
4. Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn thủy tinh hình chữ V nói trên.
5.Kẹp ống nghiệm nằm nghiêng vào giá sao cho đáy ống hình chữ V chứa CuO được đặt vào điểm nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn.
6.Sau chừng 1 phút dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh, rồi đun mạnh ở chỗ có CuO.
CÁCH TIẾN HÀNH
1. Màu của CuO trước khi làm thí nghiệm.
2. Màu của CuO sau khi cho khí hidro đi qua ở nhiệt độ thường. Nêu nhận xét.
3. Màu của CuO sau khi cho khí hidro đi qua ở nhiệt độ cao. Hãy giải thích ?
THẢO LUẬN
?
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2 . Tác dụng với đồng oxit
TIẾT: 48
t0
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Hido có tính khử.
a. saét (III ) oxit.
b. thuûy ngaân ( II )oxit
c. chì ( II ) oxit
BÀI TẬP 1
Viết phương trình hóa học của các phản ứng hidro khử các oxit sau:
t0
a. 3H2 + Fe2O3 ? 2Fe +3H2O
t0
b. H2 + HgO ? Hg + H2O
t0
c. H2 + PbO ? Pb + H2O
ĐÁP ÁN
THẢO LUẬN
1.Những tính chất hóa học nào của hidro mà em đã học?
2. Em có kết luận gì về tính chất hóa học của hidro.
?
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với đồng oxit:
TIẾT: 48
26 -2- 2008
3. Kết luận:
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro không những kết hợp với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.Khí hidro có tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt
Kết luận
III.?NG D?NG :
KHỬ OXI CỦA MỘT SỐ OXIT KIMLOẠI
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2 .Tác dụng với đồng oxit
3. Kết luận
TIẾT: 48
26 -2-2008
III.Ứng dụng: (trang 107/sgk )
1.Hidro laø chaát khí nheï nhaát trong caùc chaát khí.
2.Khí hidro coù tính khöû, ôû nhieät ñoä thích hôïp, hiñro khoâng nhöõng keát hôïp ñöôïc vôùi ñôn chaát oxi, maø noù coøn coù theå keát hôïp vôùi nguyeân toá oxi trong moät soá oxit kim loaïi.Caùc phaûn öùng naøy ñeàu toûa nhieät.
3.Khí hiñro coù nhieàu öùng duïng, chuû yeáu do tính chaát raát nheï,do tính khöû vaø khi chaùy toûa nhieàu nhieät.
GHI NHỚ
BÀI TẬP 2
Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
tính oxi hóa;
tính khử;
chiếm oxi;
nhường oxi;
nhẹ nhất;
Trong các chất khí, hidro là khí..............Khí hidro có............
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có ............Vì .............của chất khác; CuO có ................. vì...............cho chất khác
nhẹ nhất
tính khử
Chiếm oxi
tính oxi hóa
nhường oxi
tính khử
Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro. Khối lượng đồng thu được là:
a.38,4 lit b.3,84 mol c.38,4g d.đáp án khác
Và thể tích khí hidro cần dùng là:
a.22,4 lit b.6,72g c.13,44g d.13,44 lit
(cho Cu = 64, O = 16 )
Phiếu học tập
BÀI GIẢI
Số mol CuO : n= 48 :80 = 0,6 (mol )
Phương trình hóa học:
t0
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
Theo phương trình n Cu = n CuO = 0,6 (mol )
Nên khối lượng đồng thu được là:
0,6 x 64 =38,4(g)
Theo phương trình n H2 = n CuO = 0,6 (mol )
Nên thể tích khí hidro cần dùng là
0,6 x 22,4 = 13,44(lit)
Hướng dẫn tự học
1. Bài vừa học :
Nắm vững tính chất hoá học và ứng dụng của hiđro.
Làm BT 5,6 trang109 SGK.
HD: Bài 6
2. Bài sắp học : Xem trước bài
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Tiết 48:
TÍNH CHẤT -
ỨNG DỤNG CỦA HIDRO
I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II.TÍNH CHÂT HÓA HỌC:
1.Tác dụng với oxi
2, Tác dụng với đồng oxit:
t0
H2(k) + CuO (r )? Cu(r ) + H2O (h )
III. ỨNG DỤNG:
(trang 107/ SGK)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tính số mol hiđro: n= 8,4 :22,4 = 0,375 (mol )
Tính số mol oxi : n= 2,8 :22,4 = 0,125 (mol )
Phương trình hóa học:
t0
2H2 + O2 ? 2H2O
Vì (0,375: 2) > (0,125:1) nên sản phẩm tính theo O2
Theo phương trình n (nước) = 2 n (oxi)
Suy ra số mol nước . Từ đó tính được khối lượng nước
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ HẾT CHÚC CÁC THẦY CÔ LUÔN KHOẺ
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI MÔN HOÁ HỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Công Vượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)