Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro

Chia sẻ bởi Trần Bình Minh | Ngày 23/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

dHidro/KK =2/29=0,07 ; Hiđrô nhẹ hơn và
nhẹ bằng 0.07 lần so với không khí
Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh
Về dự tiết học-môn: Hóa học 8
Phòng Giáo dục đào tạo thường tín
Trường THCS Văn Bình
Tháng 01 năm 2010 Giáo viên thực hiện: Lê Hảo
Kiểm tra bài cũ
Tính tỉ khối của các khí có CTHH so với khí Hidro:
CO2(Cacbon dioxit); SO2( Lưu huỳnh đioxit); CH4 (Mê tan); O2(Oxi); He ( Heli)
Bài làm
Chương 5: Hiđro - Nước
Kí hiệu hoá học của nguyên tố Hiđrô:
Công thức hoá học của đơn chất Hiđrô :
Nguyên tử khối:
Phân tử khối:
H
H2
1
2
Tiết 47 - Bài 31
Tính chất - ứng dụng của Hiđrô
Trong tự nhiên, nguyên tố Hiđrô có ở những đâu?
L� nguyên tố phổ biến nhất trong vũ trụ
Nước (H2O)
Trong tự nhiên, nguyên tố Hiđrô có ở những đâu?
Có trong các hợp chất hữu cơ cấu tạo nên cơ thể người, động vật và thực vật
I. Tính chất vật lí:
*Quan sát lọ đựng đơn chất Hiđrô, cho biết:
Trạng thái của đơn chất Hiđrô?
Màu sắc của đơn chất Hiđrô?
- Là chất khí, không màu, không mùi, tan rất ít trong nước
*Mở nút lọ đựng Hiđrô, đưa lên mũi, dùng tay phẩy nhẹ khí Hiđrô vào mũi.
Cho biết mùi của khí Hiđrô?
*Biết :1(l) nước hoà tan được 700l khí Amoniac
1(l) nước hoà tan được 20ml khí Hiđrô ở 150C
Cho biết khí H2 tan được nhiều hay ít trong nước?
*Quan sát thí nhgiệm:
Vậy khí Hidro nặng hay nhẹ hơn không khí?
Khí H2 nhẹ bằng bao nhiêu lần so với KK?

- Hiđrô hoá lỏng ở -2600C
Tiết 47: Tính chất - ứng dụng của Hiđrô
Khí H2
- Hiđrô là khí nhẹ nhất
I. Tính chất vật lí:
*Quan sát lọ đựng đơn chất Hiđrô, cho biết:
Trạng thái của đơn chất Hiđrô?
Màu sắc của đơn chất Hiđrô?
- Là chất khí, không màu, không mùi, tan rất ít trong nước
*Mở nút lọ đựng Hiđrô, đưa lên mũi, dùng tay phẩy nhẹ khí Hiđrô vào mũi.
Cho biết mùi của khí Hiđrô?
*Biết :1(l) nước hoà tan được 700l khí Amoniac
1(l) nước hoà tan được 20ml khí Hiđrô ở 200C
Cho biết khí H2 tan được nhiều hay ít trong nước?
*Quan sát thí nhgiệm:
Vậy khí Oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?
Khí H2 nhẹ bằng bao nhiêu lần so với KK?

- Hiđrô hoá lỏng ở -2600C
Tiết 47: Tính chất - ứng dụng của Hiđrô
- Hiđrô là khí nhẹ nhất
Tiết 47: Tính chất - ứng dụng của Hiđrô
I. Tính chất vật lí:
- Là chất khí, không màu, không mùi, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí
- Hiđrô hoá lỏng ở -2600C
Bài 1: Hãy so sánh tính chất vật lí của Oxi với Hiđrô?
Gợi ý:
Tìm điểm giống nhau
Tìm điểm khác nhau về:
+ Độ tan trong nước
+ Khối lượng so với không khí
+ Nhiệt độ hoá lỏng
Bài làm:
Giống nhau:
Đều là chất khí, không màu, không mùi, không vị.
Khác nhau:
+ Oxi ít tan trong nước còn Hiđrô tan rất ít trong nước.
+ Oxi nặng hơn không khí còn Hiđrô nhẹ hơn không khí và là chất khí nhẹ nhất
+ Oxi hoá lỏng ở -1830C, còn hiđrô hoá lỏng ở -2600C
Tiết 47: Tính chất - ứng dụng của Hiđrô
Tính chất vật lí:
Quan sát thí nghiệm đốt Hiđrô trong không khí và trong Oxi. Hoàn thành bảng
Hiđrô cháy với ngọn lửa nhỏ xanh nhạt và có giọt nước động trên thành cốc
Do Oxi chiếm 1/5 thành phần không khí
Do trong bình là Oxi nguyên chất nên Hidro tiếp xúc với nhiều Oxi hơn
Hiđrô cháy với ngọn lửa mạnh hơn và có giọt nước động trên thành bình
2H2 + O2
2H2O
toC
- Là chất khí, không màu, không mùi, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí (Hiđro là khí nhẹ nhất)
II. Tính chất hoá học:
2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
toC
1. Tác dụng với Oxi:
Tiết 47: Tính chất - ứng dụng của Hiđrô
Tính chất vật lí:
Lưu ý: Phải thử độ tinh khiết của khí Hiđrô trước khi đốt.
Vì hỗn hợp khí Oxi và Hiđrô là hỗn hợp nổ
- Là chất khí, không màu, không mùi, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí (Hiđro là khí nhẹ nhất)
II. Tính chất hoá học:
2H2(k) + O2(k) 2H2O(l)
toC
1. Tác dụng với Oxi:
Ta tiến hành thí nghiệm :
H2
O2
Đốt cháy hỗn hợp khí hiđro và oxy
2VH2
+ 1VO2
Tiết 47: Tính chất - ứng dụng của Hiđrô
Tính chất vật lí:
Tại sao hỗn hợp khí H2 và O2 lại gây ra tiếng nổ?
Hỗn hợp O2 và H2 khí ở nhiệt độ cao lập tức tác dụng với nhau, phản ứng toả nhiều nhiệt. Thể tích H2O mới tạo thành bị dãn nở đột ngột gây ra sự chấn đông không khí và tạo tiếng nổ.
Tại sao đôt cháy H2 ở ngay đầu ống dẫn khí hay trong O2 lại không gây tiếng nổ mạnh?
Vì khí H2 cháy khi tiếp xúc với O2 là H2 tinh khiết chứ không tạo ra hỗn hợp H2 và O2 nên không gây tiếng nổ.
Làm thế nào để biết khí H2 đi ra là tinh khiết để đảm bảo an toàn khi làm thí nghiệm đốt khí H2?
Dùng ống nghiệm nhỏ thu đầy khí H2, dùng ngón tay cái bịt kín ống nghiệm và đưa vào gần ngọn lửa. Nếu nghe thấy tiếng nổ to, chứng tỏ khí H2 chưa tinh khiết. Tiếp tục thử như vậy cho tới khí không nghe thấy tiếng nổ hay tiếng nhỏ thì có thể tiến hành đốt H2
- Là chất khí, không màu, không mùi, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí (Hiđro là khí nhẹ nhất)
II. Tính chất hoá học:
2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
toC
1. Tác dụng với Oxi:
Tiết 47: Tính chất - ứng dụng của Hiđrô
Tính chất vật lí:
Là chất khí, không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.
Hiđro là khí nhẹ nhất
II. Tính chất hoá học:
2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
toC
1. Tác dụng với Oxi:
Bài 2:
a. Dùng khí nào (He hay H2) để bơm vào bóng thám không giúp bóng bay cao trong khí quyển
b. Khí được sử dụng để bơm vào khí cầu thường là H2 hoặc He(heli). Cho biết ưu và nhược điểm khi dùng khí H2 và khi dùng khí He.
Bài làm:
a. Khi càng lên cao, không khí càng loãng, áp suất càng giảm. Để bóng thám không bay lên cao được phải dùng khí H2 vì khí này nhẹ nhất.
b. Khí H2:
ưu điểm: Nhẹ nhất do vậy mà sức nâng lớn nhất nên chở được nhiều hàng hoá hơn.
Nhược điểm: Dễ gây cháy nổ do khí H2 tác dụng với O2 của không khí
Khí He:
-ưu điểm: Khồn gây cháy nổ nên an toàn
-Nhược đỉêm: Sức nâng chỉ bằng 1/2 so với H2(cùng V và t0)
Tiết 47: Tính chất - ứng dụng của Hiđrô
Tính chất vật lí:
Là chất khí, không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.
Hiđro là khí nhẹ nhất
II. Tính chất hoá học:
2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
toC
1. Tác dụng với Oxi:
Bài 3: Khí H2 cháy trong O2 biểu diễn bằng PTHH:
Dựa vào số liệu cho trong bảng để điền vào ô trống những số thích hợp
1
2
1
1
1
8
4,48
7,2
Kiến thức cần nhớ
Tính chất vật lí:
- Là chất khí, không màu, không mùi, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí (Hiđro là khí nhẹ nhất)
II. Tính chất hoá học:
2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
toC
1. Tác dụng với Oxi:
Hướng dẫn về nhà
Học kĩ nội dung bài học
Làm bài tập 6 SGK vào vở
Xem trước nội dung tiếp theo của bài: Tác dụng của H2 với Oxi trong hợp chất. ứng dụng của H2
Hướng dẫn về nhà
Cho biết:
8,4(l) H2 tác dụng với
2,8(l) O2
Tính:

2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
toC
PTHH:
Theo PT cứ 2mol : 1mol tạo 2mol
Theo đầu bài:
(trước Pư) 0,375 0,125
Phản ứng: ? ? ?
Hướng dẫn về nhà
Chất A còn dư, chất B phản ứng hết
Chất A còn phản ứng hết, chất B còn dư
Hướng dẫn về nhà
2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
toC
PTHH:
Theo PT cứ 2mol : 1mol tạo 2mol
Theo đầu bài:
(trước Pư) 0,375 0,125
Phản ứng: ? ? ?
Sau pư: 0,125 0 0,25
H2 dư, O2 phản ứng hết
0,25
0,25
0,125
Chúc thầy cô mạnh khoẻ!
Chúc các em học tốt!
Thí nghiệm đốt H2 trong không khí và trong O2
H2 cháy trong KK
H2 cháy trong O2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Bình Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)