Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Chia sẻ bởi Phạm Văn Lợi |
Ngày 23/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
1. So sánh tính chất vật lí giữa hidrô và oxi?
2. Tại sao trước khi sử dụng hidro để làm thí nghiệm chúng ta cần phải thử độ tinh khiết của khí hidro? Nêu cách thử?
ĐÁP ÁN
1. Tính chất vật lí giữa hidrô và oxi:
* Giống nhau: Đều là chất khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước.
* Khác nhau:
- Khí oxi nặng hơn không khí (1,1 lần)
- Khí hidro nhẹ hơn không khí (0,06 lần)
2. Để tránh hiện tượng nổ mạnh nên trước khi làm thí nghiệm phải thử độ tinh khiết của H2, thử bằng cách thu khí H2 vào ống nghiệm nhỏ rồi đốt ở miệng ống nghiệm. Nếu hidro tinh khiết chỉ nghe tiếng nổ nhỏ, nếu hidro có lẫn khí oxi (hoặc không khí) tiếng nổ mạnh.
26.02.09
Tiết 48
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
I. Tính chất vật lí:
II. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
- Thí nghiệm:
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
1. Cho vào ống nghiệm 7ml dung dịch HCl
2. Cho thêm vào 2– 3 viên kẽm Zn
3. Sục nhẹ một đầu ống dẫn khí hình chữ V vào bột đồng (II) oxit
4. Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có cắm ống dẫn hình chữ V nói trên
5. Kẹp ống nghiệm nằm nghiêng vào giá sao cho đáy ống hình chữ V chứa CuO được đặt vào điểm nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn
6. Sau chừng một phút dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh rồi đun tập trung ở chỗ có CuO
* Cách tiến hành:
1. Cho vào ống nghiệm 10ml dung dịch HCl
2. Cho thêm vào 4 – 5 viên kẽm Zn
3. Sục nhẹ một đầu ống dẫn khí hình chữ V vào bột đồng (II) oxit
4. Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có cắm ống dẫn hình chữ V nói trên
5. Kẹp ống nghiệm nằm nghiêng vào giá sao cho đáy ống hình chữ V chứa CuO được đặt vào điểm nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn
6. Sau chừng một phút dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh rồi đun tập trung ở chỗ có CuO
Thảo luận nhóm:
- Nhận xét màu sắc của CuO trước khi làm thí nghiệm?
- Khi dẫn khí hidro qua CuO ở nhiệt độ thường có hiện tượng gì?
- Khi cho khí H2 qua CuO nung nóng có hiện tượng gì?(màu của CuO, thành ống dẫn)
- So sánh màu của chất rắn sau khi nung với màu của lá đồng?
Bảng kết quả:
Bảng kết quả:
Bảng kết quả:
CuO: Màu đen
- Không có hiện tượng.
- Xuất hiện chất rắn màu đỏ.
- Có hơi nước thoát ra.
Màu của chất rắn sau khi nung và màu lá đồng giống nhau
Có phản ứng xảy ra khi đun nóng CuO
26.02.09
Tiết 48
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
I. Tính chất vật lí:
II. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
- PTHH: CuO + H2 Cu + H2O
Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất
CuO. Hidro có tính khử
Thí nghiệm:
- Cách tiến hành: (SGK)
- Nhận xét: (SGK)
Áp dụng:
Viết phương trình hóa học khi cho H2 khử các oxit sau: Fe2O3, HgO, PbO?
Đáp án:
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O
H2 + HgO Hg + H2O
H2 + PbO Pb + H2O
to
to
to
26.02.09
Tiết 48
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
- PTHH: CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất
CuO. Hidro co tính khử
1 số oxit bazơ + H2 kim loại + H2O
to
to
26.02.09
Tiết 48
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
1. Tác dụng với oxi:
Hiđrô cháy trong oxi tạo ra nước: 2H2 + O2 2H2O
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
Hiđrô tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra Cu và H2O
CuO + H2 Cu + H2O
26.02.09
Tiết 48
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
- PTHH: CuO + H2 Cu + H2O
Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất
CuO. Hidro co tính khử
3. Kết luận:
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro không những kết hợp
được với đơn chất oxi mà còn có thể kết hợp với nguyên tố
oxi trong một số oxit kim loại. Khí hidro có tinh khử, các phản
ứng này đều tỏa nhiệt
III. Ứng dụng:
Nạp vào khí cầu,
bong bóng bay
Sản xuất nhiên liệu
Hàn cắt kim loại
Sản xuất phân bón
Sản xuất amoniac
Sản xuất axit clohidric
KHỬ OXI CỦA MỘT SỐ OXIT KIMLOẠI
26.02.09
Tiết 48
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
- PTHH: CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất
CuO. Hidro co tính khử
3. Kết luận:
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro không những kết hợp
được với đơn chất oxi mà còn có thể kết hợp với nguyên tố
oxi trong một số oxit kim loại. Khí hidro có tinh khử, các phản
ứng này đều tỏa nhiệt
III. Ứng dụng: (SGK/107)
BÀI TẬP 1
Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
tính oxi hóa;
tính khử;
chiếm oxi;
nhường oxi;
nhẹ nhất;
Trong các chất khí, hidro là khí..............Khí hidro có............
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có ............Vì .............của chất khác; CuO có ................. vì...............cho chất khác
nhẹ nhất
tính khử
Chiếm oxi
tính oxi hóa
nhường oxi
tính khử
Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro. Khối lượng đồng thu được là:
a.38,4 lit b.3,84 mol c.38,4g d.đáp án khác
Và thể tích khí hidro cần dùng là:
a.22,4 lit b.6,72g c.13,44g d.13,44 lit
(cho Cu = 64, O = 16 )
Bài tập 2
BÀI GIẢI
Số mol CuO : n= 48 :80 = 0,6 (mol )
Phương trình hóa học:
t0
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
Theo phương trình n Cu = n CuO = 0,6 (mol )
Nên khối lượng đồng thu được là:
0,6 x 64 =38,4(g)
Theo phương trình n H2 = n CuO = 0,6 (mol )
Nên thể tích khí hidro cần dùng là
0,6 x 22,4 = 13,44(lit)
Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro. Khối lượng đồng thu được là:
a.38,4 lit b.3,84 mol c.38,4g d.đáp án khác
Và thể tích khí hidro cần dùng là:
a.22,4 lit b.6,72g c.13,44g d.13,44 lit
(cho Cu = 64, O = 16 )
Bài tập 2
Hướng dẫn về nhà
1. Bài vừa học :
Nắm vững tính chất hoá học và ứng dụng của hiđro.
Làm BT 5,6 trang109 SGK.
HD: Bài 6
2. Bài sắp học : Xem trước bài
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Tiết 48:
TÍNH CHẤT -
ỨNG DỤNG CỦA HIDRO
I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1.Tác dụng với oxi
2, Tác dụng với đồng oxit:
t0
H2(k) + CuO (r )? Cu(r ) + H2O (h)
III. ỨNG DỤNG:
(trang 107/ SGK)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tính số mol hiđro: n= 8,4 :22,4 = 0,375 (mol )
Tính số mol oxi : n= 2,8 :22,4 = 0,125 (mol )
Phương trình hóa học:
t0
2H2 + O2 ? 2H2O
Vì (0,375: 2) > (0,125:1) nên sản phẩm tính theo O2
Theo phương trình n (nước) = 2 n (oxi)
Suy ra số mol nước . Từ đó tính được khối lượng nước
Hướng dẫn về nhà
1. Bài vừa học :
Nắm vững tính chất hoá học và ứng dụng của hiđro.
Làm BT 5,6 trang109 SGK.
HD: Bài 6
2. Bài sắp học : Xem trước bài
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Tiết 48:
TÍNH CHẤT -
ỨNG DỤNG CỦA HIDRO
I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1.Tác dụng với oxi
2, Tác dụng với đồng oxit:
t0
H2(k) + CuO (r )? Cu(r ) + H2O (h)
III. ỨNG DỤNG:
(trang 107/ SGK)
Câu hỏi:
1. So sánh tính chất vật lí giữa hidrô và oxi?
2. Tại sao trước khi sử dụng hidro để làm thí nghiệm chúng ta cần phải thử độ tinh khiết của khí hidro? Nêu cách thử?
ĐÁP ÁN
1. Tính chất vật lí giữa hidrô và oxi:
* Giống nhau: Đều là chất khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước.
* Khác nhau:
- Khí oxi nặng hơn không khí (1,1 lần)
- Khí hidro nhẹ hơn không khí (0,06 lần)
2. Để tránh hiện tượng nổ mạnh nên trước khi làm thí nghiệm phải thử độ tinh khiết của H2, thử bằng cách thu khí H2 vào ống nghiệm nhỏ rồi đốt ở miệng ống nghiệm. Nếu hidro tinh khiết chỉ nghe tiếng nổ nhỏ, nếu hidro có lẫn khí oxi (hoặc không khí) tiếng nổ mạnh.
26.02.09
Tiết 48
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
I. Tính chất vật lí:
II. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
- Thí nghiệm:
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
1. Cho vào ống nghiệm 7ml dung dịch HCl
2. Cho thêm vào 2– 3 viên kẽm Zn
3. Sục nhẹ một đầu ống dẫn khí hình chữ V vào bột đồng (II) oxit
4. Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có cắm ống dẫn hình chữ V nói trên
5. Kẹp ống nghiệm nằm nghiêng vào giá sao cho đáy ống hình chữ V chứa CuO được đặt vào điểm nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn
6. Sau chừng một phút dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh rồi đun tập trung ở chỗ có CuO
* Cách tiến hành:
1. Cho vào ống nghiệm 10ml dung dịch HCl
2. Cho thêm vào 4 – 5 viên kẽm Zn
3. Sục nhẹ một đầu ống dẫn khí hình chữ V vào bột đồng (II) oxit
4. Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có cắm ống dẫn hình chữ V nói trên
5. Kẹp ống nghiệm nằm nghiêng vào giá sao cho đáy ống hình chữ V chứa CuO được đặt vào điểm nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn
6. Sau chừng một phút dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh rồi đun tập trung ở chỗ có CuO
Thảo luận nhóm:
- Nhận xét màu sắc của CuO trước khi làm thí nghiệm?
- Khi dẫn khí hidro qua CuO ở nhiệt độ thường có hiện tượng gì?
- Khi cho khí H2 qua CuO nung nóng có hiện tượng gì?(màu của CuO, thành ống dẫn)
- So sánh màu của chất rắn sau khi nung với màu của lá đồng?
Bảng kết quả:
Bảng kết quả:
Bảng kết quả:
CuO: Màu đen
- Không có hiện tượng.
- Xuất hiện chất rắn màu đỏ.
- Có hơi nước thoát ra.
Màu của chất rắn sau khi nung và màu lá đồng giống nhau
Có phản ứng xảy ra khi đun nóng CuO
26.02.09
Tiết 48
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
I. Tính chất vật lí:
II. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
- PTHH: CuO + H2 Cu + H2O
Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất
CuO. Hidro có tính khử
Thí nghiệm:
- Cách tiến hành: (SGK)
- Nhận xét: (SGK)
Áp dụng:
Viết phương trình hóa học khi cho H2 khử các oxit sau: Fe2O3, HgO, PbO?
Đáp án:
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O
H2 + HgO Hg + H2O
H2 + PbO Pb + H2O
to
to
to
26.02.09
Tiết 48
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
- PTHH: CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất
CuO. Hidro co tính khử
1 số oxit bazơ + H2 kim loại + H2O
to
to
26.02.09
Tiết 48
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
1. Tác dụng với oxi:
Hiđrô cháy trong oxi tạo ra nước: 2H2 + O2 2H2O
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
Hiđrô tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra Cu và H2O
CuO + H2 Cu + H2O
26.02.09
Tiết 48
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
- PTHH: CuO + H2 Cu + H2O
Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất
CuO. Hidro co tính khử
3. Kết luận:
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro không những kết hợp
được với đơn chất oxi mà còn có thể kết hợp với nguyên tố
oxi trong một số oxit kim loại. Khí hidro có tinh khử, các phản
ứng này đều tỏa nhiệt
III. Ứng dụng:
Nạp vào khí cầu,
bong bóng bay
Sản xuất nhiên liệu
Hàn cắt kim loại
Sản xuất phân bón
Sản xuất amoniac
Sản xuất axit clohidric
KHỬ OXI CỦA MỘT SỐ OXIT KIMLOẠI
26.02.09
Tiết 48
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
- PTHH: CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)
Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất
CuO. Hidro co tính khử
3. Kết luận:
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro không những kết hợp
được với đơn chất oxi mà còn có thể kết hợp với nguyên tố
oxi trong một số oxit kim loại. Khí hidro có tinh khử, các phản
ứng này đều tỏa nhiệt
III. Ứng dụng: (SGK/107)
BÀI TẬP 1
Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
tính oxi hóa;
tính khử;
chiếm oxi;
nhường oxi;
nhẹ nhất;
Trong các chất khí, hidro là khí..............Khí hidro có............
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có ............Vì .............của chất khác; CuO có ................. vì...............cho chất khác
nhẹ nhất
tính khử
Chiếm oxi
tính oxi hóa
nhường oxi
tính khử
Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro. Khối lượng đồng thu được là:
a.38,4 lit b.3,84 mol c.38,4g d.đáp án khác
Và thể tích khí hidro cần dùng là:
a.22,4 lit b.6,72g c.13,44g d.13,44 lit
(cho Cu = 64, O = 16 )
Bài tập 2
BÀI GIẢI
Số mol CuO : n= 48 :80 = 0,6 (mol )
Phương trình hóa học:
t0
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
Theo phương trình n Cu = n CuO = 0,6 (mol )
Nên khối lượng đồng thu được là:
0,6 x 64 =38,4(g)
Theo phương trình n H2 = n CuO = 0,6 (mol )
Nên thể tích khí hidro cần dùng là
0,6 x 22,4 = 13,44(lit)
Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro. Khối lượng đồng thu được là:
a.38,4 lit b.3,84 mol c.38,4g d.đáp án khác
Và thể tích khí hidro cần dùng là:
a.22,4 lit b.6,72g c.13,44g d.13,44 lit
(cho Cu = 64, O = 16 )
Bài tập 2
Hướng dẫn về nhà
1. Bài vừa học :
Nắm vững tính chất hoá học và ứng dụng của hiđro.
Làm BT 5,6 trang109 SGK.
HD: Bài 6
2. Bài sắp học : Xem trước bài
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Tiết 48:
TÍNH CHẤT -
ỨNG DỤNG CỦA HIDRO
I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1.Tác dụng với oxi
2, Tác dụng với đồng oxit:
t0
H2(k) + CuO (r )? Cu(r ) + H2O (h)
III. ỨNG DỤNG:
(trang 107/ SGK)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tính số mol hiđro: n= 8,4 :22,4 = 0,375 (mol )
Tính số mol oxi : n= 2,8 :22,4 = 0,125 (mol )
Phương trình hóa học:
t0
2H2 + O2 ? 2H2O
Vì (0,375: 2) > (0,125:1) nên sản phẩm tính theo O2
Theo phương trình n (nước) = 2 n (oxi)
Suy ra số mol nước . Từ đó tính được khối lượng nước
Hướng dẫn về nhà
1. Bài vừa học :
Nắm vững tính chất hoá học và ứng dụng của hiđro.
Làm BT 5,6 trang109 SGK.
HD: Bài 6
2. Bài sắp học : Xem trước bài
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Tiết 48:
TÍNH CHẤT -
ỨNG DỤNG CỦA HIDRO
I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1.Tác dụng với oxi
2, Tác dụng với đồng oxit:
t0
H2(k) + CuO (r )? Cu(r ) + H2O (h)
III. ỨNG DỤNG:
(trang 107/ SGK)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Lợi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)