Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro

Chia sẻ bởi Dau Quang Toan | Ngày 23/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:












chào mừng quý thầy, cô
và các em học sinh tham gia, dự Giờ hóa học
dự thi cấp tỉnh
chu kỳ 2009- 2012

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
So s¸nh tÝnh chÊt vËt lÝ gi÷a khÝ hidro và khÝ oxi?
ViÕt ph­¬ng tr×nh ph¶n øng ®èt ch¸y khÝ Hidro?
2. Tại sao trước khi sử dụng hidro để l�m thí nghiệm chúng ta cần phải thử độ tinh khiết của khí hidro? Nêu cách thử?
Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol khí hidro. Thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn tiêu tốn là:
a. 2,24l; b. 3,36l; c. 6,72l; d. 8,4l
ĐÁP ÁN
1. Tính chất vật lí giữa hidrô và oxi:
* Giống nhau: Đều là chất khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước.
* Khác nhau:
- Khí oxi nặng hơn không khí (1,1 lần)
- Khí hidro nhẹ hơn không khí (0,06 lần)
PTHH: 2H2 + O2 2H2O
(k) (k) (h)
2. Để tránh hiện tượng nổ mạnh nên trước khi làm thí nghiệm phải thử độ tinh khiết của H2, thử bằng cách thu khí H2 vào ống nghiệm nhỏ rồi đốt ở miệng ống nghiệm. Nếu hidro tinh khiết chỉ nghe tiếng nổ nhỏ, nếu hidro có lẫn khí oxi (hoặc không khí) tiếng nổ mạnh.
c. 6,72l
Th? 5 ng�y 4 thỏng 2 nam 2010
Ti?t 48
B�i 31
T�NH CH?T - ?NG D?NG C?A HIDRO (tt)
I. Tính chất vật lí:
II. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
a, Thí nghiệm:

* Cách tiến hành:
1. Cho vào ống nghiệm 10ml dung dịch HCl.
2. Cho thêm vào 4 – 5 viên kẽm (Zn).
3. Sục nhẹ một đầu ống dẫn khí hình chữ V vào bột đồng (II) oxit.
4. Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có cắm ống dẫn hình chữ V nói trên.
5. Kẹp ống nghiệm nằm nghiêng vào giá sao cho đáy ống hình chữ V chứa CuO được đặt vào điểm nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn.
6. Sau chừng một phút dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh rồi đun tập trung ở chỗ có CuO.
Thảo luận nhóm:
- Nhận xét màu sắc của CuO trước khi làm thí nghiệm?
- Khi dẫn khí hidro qua CuO ở nhiệt độ thường có hiện tượng gì?
- Khi cho khí H2 qua CuO nung nóng có hiện tượng gì? (màu của CuO, thành ống dẫn)
So sánh màu của chất rắn sau khi nung với màu của lá đồng?
Bảng kết quả:
Bảng kết quả:
CuO: Màu đen
- Không có hiện tượng.
- Xuất hiện chất rắn màu đỏ.
- Có hơi nước thoát ra.
Màu của chất rắn sau khi nung và màu lá đồng giống nhau
Có phản ứng xảy ra khi đun
nóng CuO
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
- PTHH: CuO + H2  Cu + H2O

Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO.
Hidro có tính khử
Áp dụng:
Viết phương trình hóa học khi cho H2 khử các oxit sau: Fe2O3, HgO, PbO, Al2O3?
Đáp án:
3H2 + Fe2O3  2Fe + 3H2O

H2 + HgO  Hg + H2O

H2 + PbO  Pb + H2O

H2 + Al2O3: Kh«ng x¶y ra.
to
to
to
26.01.2010
Tiết 48
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
- PTHH: CuO(r) + H2(k)  Cu(r) + H2O(h)
Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất
CuO. Hidro co tính khử

1 số oxit kim loại + H2  kim loại + H2O
to
to
26.01.2010
Tiết 48
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
1. Tác dụng với oxi:
Hiđrô cháy trong oxi tạo ra nước: 2H2 + O2  2H2O
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
Hiđrô tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra Cu và H2O
CuO + H2  Cu + H2O

26.01.2010
Tiết 48
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
- PTHH: CuO + H2  Cu + H2O
Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất
CuO. Hidro co tính khử
3. Kết luận:
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro không những kết hợp
được với đơn chất oxi mà còn có thể kết hợp với nguyên tố
oxi trong một số oxit kim loại. Khí hidro có tinh khử, các phản
ứng này đều tỏa nhiệt
III. Ứng dụng:
Nạp vào khí cầu,
bóng bay
Làm nhiên liệu
Hàn cắt kim loại
Sản xuất phân bón
Sản xuất amoniac
Sản xuất axit clohidric
KHỬ OXI CỦA MỘT SỐ OXIT KIMLOẠI
Hãy nêu những ứng dụng
của khí hidro?
BÀI TẬP 1
Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:


tính oxi hóa;
tính khử;
chiếm oxi;
nhường oxi;
nhẹ nhất
Trong các chất khí, hidro là khí..............Khí hidro có............
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có ............vì .............của CuO.
CuO có ................. vì...............cho H2.
nhẹ nhất
tính khử
Chiếm oxi
tính oxi hóa
nhường oxi
tính khử
Khử 48g đồng (II) oxit bằng khớ hidro. Khối lượng đồng thu được l�:
a.38,2 g; b.38,3 g; c.38,4g; d.38.5g
V� thể tích khí hidro cần dùng l�:
a.22,4 lit; b.3,36lit; c. 6,72lit; d.13,44 lit
(cho Cu = 64, O = 16 )
Bài tập 2
B�i giải
Số mol CuO : 48 :80 = 0,6 (mol)
Phương trình hóa học:
t0
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
Theo phương trình
Nên khối lượng đồng thu được là:
0,6 x 64 =38,4(g)
T��ng t�: Theo phương trình
Nên thể tích khí hidro cần dùng là
0,6 x 22,4 = 13,44(lit)
Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro. Khối lượng đồng thu được là:
a.38,4 lit b.38,4 mol c.38,4g d.đáp án khác
Và thể tích khí hidro cần dùng là:
a.22,4 lit b.6,72g c.13,44g d.13,44 lit
(cho Cu = 64, O = 16 )
Bài tập 2
B�i 3
Kh? 48 gam CuO b?ng hidro ? nhi?t d? cao ph?n ?ng xong thu du?c 41,6 gam ch?t r?n A.
a. L?p phuong trỡnh ph?n ?ng?
b. Tớnh th? tớch khớ hidro dó dựng ? di?u ki?n tiờu chu?n?
c. Tớnh th�nh ph?n % v? kh?i lu?ng cỏc ch?t cú trong A?
Hướng dẫn về nhà
1. Bài vừa học :
Nắm vững tính chất hoá học và ứng dụng của hiđro.
Làm BT 5,6 trang109 SGK.
2. Bài sắp học : Xem trước bài
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Ti?t 48: B�i 31
TÍNH CHẤT -
ỨNG DỤNG CỦA HIDRO
I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1.Tác dụng với oxi
2, Tác dụng với đồng oxit:
t0
H2(k) + CuO (r )? Cu(r ) + H2O (h)
III. ỨNG DỤNG:
(trang 107/ SGK)
CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ THAM DỰ
TIẾT HỌC NÀY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dau Quang Toan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)