Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro

Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Tân | Ngày 23/10/2018 | 16

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
So sánh tính chất vật lí của oxi và hiđro ?
Tiết 48 : tính chất - ứng dụng của hiđro (tiếp)
I - Tính chất vật lí:
II - Tính chất hoá học:
1 - Tác dụng với oxi:
2 - Tác dụng với đồng oxít:
Hiđrô phản ứng với đồng oxít như thế nào?
Chúng ta cùng quan sát thí nghiệm.
a) Thí nghiệm:
Hoàn thành nội dung bảng sau
Bảng kết quả:
H
H
Cu
O
H
H
Cu
O
H
H
+
+
H2 (k)
CuO (r)
+
+
H2O (h)
Cu (r)
to
- PTHH:
to
Diễn biến của phản ứng giữa hiđrô và đồng oxít
b) Nhận xét: Khí hiđro chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Do đó người ta nói rằng hiđro có tính khử (khử oxi).
Đen
đỏ
H2
H2
+
+
+
?
HgO
PbO
Fe
Hg
?
H2O
?
H2O
+
+
+
to
to
to
3 - Kết luận:
H2O
Pb
Fe2O3
3H2
2Fe
3H2O
Hãy hoàn thành các phương trình hoá học sau.
III - ứng dụng:
Hãy quan sát hình và cho biết hiđro có những ứng dụng gì ?
Tiết 48 : tính chất - ứng dụng của hiđro (tiếp)
I - Tính chất vật lí:
II - Tính chất hoá học:
1 - Tác dụng với oxi:
2 - Tác dụng với đồng oxít:
ứng dụng
III - ứng dụng:
- Dùng làm nhiên liệu:
- Là nguyên liệu
- Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại
- Dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám không.
Bài giải
PTHH: H2 + CuO Cu + H2O
a - Tính mCu:
Ta có: nCuO = mCuO: MCuO = 48 : 80 = 0,6 (mol)
Theo phương trình ta có: nCuO = nCu = 0,6(mol)
áp dụng công thức: m = n . M
mCu = nCu .MCu = 0,6 . 64 = 38,4(g)
Bài tập 3: Khử 48 gam đồng oxít bằng khí hiđro.
a - Tính số gam đồng kim loại thu được.
b - Tính thể tích khí hiđro (ở đktc) cần dùng.
to
Luyện tập
b - Tính thể tích khí H2:
- Theo phương trình ta có:nH2 = nCuO = 0,6(mol)
- áp dụng công thức: V = n . 22,4
VH2 = nH2 . 22,4 = 0,6 .22,4
= 13,44(lít)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Minh Tân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)