Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Phương |
Ngày 23/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Giáo viên: Nguyễn Thu Phương
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
DỤNG CỤ
Đèn cồn
Giá sắt
Ống nghiệm
Ống dẫn khí
THÍ NGHIỆM
Khí H2 tác dụng với CuO
HÓA CHẤT
Zn
Dung dịch HCl
CuO
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
DỤNG CỤ
- Đèn cồn
- Giá sắt
- Ống nghiệm
- Ống dẫn khí
*HÓA CHẤT
Zn viên
Dung dịch HCl
CuO
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
t0
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
t0
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
t0
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
Không màu
Không màu
Màu đen
Màu đỏ
to
H2
O
+
H2
O2
H2
O
to
H2
Cu
O
+
+
H2
H2
O
Cu
2
2
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
2H2 (k) + O2 (k ) 2H2O (h )
t0
t0
Khí hiđro có tính khử.
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
A. SẮT (III) OXIT
B. THỦY NGÂN (II) OXIT
C. CHÌ (II) OXIT
VIẾT PTHH CỦA HIDRO TÁC DỤNG VỚI CÁC OXIT SAU:
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
VIẾT PTHH CỦA HIDRO KHỬ CÁC OXIT SAU:
Đáp án:
A. SẮT (III) OXIT
B. THỦY NGÂN (II) OXIT
C. CHÌ (II) OXIT
A. 3H2 + Fe2O3 2Fe +3H2O
B. H2 + HgO Hg + H2O
C. H2 + PbO Pb + H2O
t0
t0
t0
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
Vậy qua đây em có kết luận gì về tính chất hóa học của hiđrô ?
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO
Kết luận:
Khí hiđro có tính khử.
Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. ỨNG DỤNG
III.?NG D?NG :
KHỬ OXI CỦA MỘT SỐ OXIT KIM LOẠI
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. ỨNG DỤNG
Nạp vào khí cầu
Hàn cắt kim loại
Khử oxit kim loại
Điều chế một số hóa chất
Chủ yếu do tính nhẹ, tính chất khử, phản ứng tỏa nhiều nhiệt
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
Bài tập 1:
Cho 5 chất sau: H2, C, Fe3O4, O2, Al
Những chất nào có thể phản ứng được với nhau, hãy viết PTHH.
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
Bài tập 1:
Cho 5 chất sau:
H2, C, Fe3O4, O2, Al
Những chất nào có thể phản ứng được với nhau, hãy viết PTHH.
Đáp án:
2H2 + Fe3O4 3Fe + 2H2O
2H2 + O2 2H2O
C + O2 CO2
4Al + 3O2 2Al2O3
3C + 2Fe2O3 4Fe + 3CO2
2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3
t0
t0
t0
t0
t0
t0
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
Bài tập 2:
Dẫn 8,96 lit khí H2 (đktc) qua 46,4 g FeO.
Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
Cho Fe: 56 O: 16 H: 1
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
t0
Đáp án:
FeO + H2 Fe + H2O
n FeO = 46,4:72 = 0,644 (mol)
n H2 = 8,96: 22,4 = 0,4 (mol)
n FeO phản ứng= số mol H2=0,4 (mol) < 0,64 (mol)
FeO dư.
n FeO (dư) = 0,24(mol)
khối lượng chất rắn thu được = mFe + mFe3O4(dư)
= 0,4.56 + 0,24.72= 39,68 (g)
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Giáo viên: Nguyễn Thu Phương
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
DỤNG CỤ
Đèn cồn
Giá sắt
Ống nghiệm
Ống dẫn khí
THÍ NGHIỆM
Khí H2 tác dụng với CuO
HÓA CHẤT
Zn
Dung dịch HCl
CuO
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
DỤNG CỤ
- Đèn cồn
- Giá sắt
- Ống nghiệm
- Ống dẫn khí
*HÓA CHẤT
Zn viên
Dung dịch HCl
CuO
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
t0
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
t0
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
t0
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
Không màu
Không màu
Màu đen
Màu đỏ
to
H2
O
+
H2
O2
H2
O
to
H2
Cu
O
+
+
H2
H2
O
Cu
2
2
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
2H2 (k) + O2 (k ) 2H2O (h )
t0
t0
Khí hiđro có tính khử.
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
A. SẮT (III) OXIT
B. THỦY NGÂN (II) OXIT
C. CHÌ (II) OXIT
VIẾT PTHH CỦA HIDRO TÁC DỤNG VỚI CÁC OXIT SAU:
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
VIẾT PTHH CỦA HIDRO KHỬ CÁC OXIT SAU:
Đáp án:
A. SẮT (III) OXIT
B. THỦY NGÂN (II) OXIT
C. CHÌ (II) OXIT
A. 3H2 + Fe2O3 2Fe +3H2O
B. H2 + HgO Hg + H2O
C. H2 + PbO Pb + H2O
t0
t0
t0
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
Vậy qua đây em có kết luận gì về tính chất hóa học của hiđrô ?
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO
Kết luận:
Khí hiđro có tính khử.
Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. ỨNG DỤNG
III.?NG D?NG :
KHỬ OXI CỦA MỘT SỐ OXIT KIM LOẠI
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. ỨNG DỤNG
Nạp vào khí cầu
Hàn cắt kim loại
Khử oxit kim loại
Điều chế một số hóa chất
Chủ yếu do tính nhẹ, tính chất khử, phản ứng tỏa nhiều nhiệt
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
Bài tập 1:
Cho 5 chất sau: H2, C, Fe3O4, O2, Al
Những chất nào có thể phản ứng được với nhau, hãy viết PTHH.
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
Bài tập 1:
Cho 5 chất sau:
H2, C, Fe3O4, O2, Al
Những chất nào có thể phản ứng được với nhau, hãy viết PTHH.
Đáp án:
2H2 + Fe3O4 3Fe + 2H2O
2H2 + O2 2H2O
C + O2 CO2
4Al + 3O2 2Al2O3
3C + 2Fe2O3 4Fe + 3CO2
2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3
t0
t0
t0
t0
t0
t0
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
Bài tập 2:
Dẫn 8,96 lit khí H2 (đktc) qua 46,4 g FeO.
Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
Cho Fe: 56 O: 16 H: 1
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
t0
Đáp án:
FeO + H2 Fe + H2O
n FeO = 46,4:72 = 0,644 (mol)
n H2 = 8,96: 22,4 = 0,4 (mol)
n FeO phản ứng= số mol H2=0,4 (mol) < 0,64 (mol)
FeO dư.
n FeO (dư) = 0,24(mol)
khối lượng chất rắn thu được = mFe + mFe3O4(dư)
= 0,4.56 + 0,24.72= 39,68 (g)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)