Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Chia sẻ bởi Phạm Mạnh Giang |
Ngày 23/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ THĂM LỚP DỰ GIỜ
Môn hoá học lớp 8B
Trường THCS Yên hà
Kiểm tra bài cũ
.
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
2,Tác dụng với đồng oxit
a, Thí nghiệm
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
2,Tác dụng với đồng oxit
a, Thí nghiệm
b, Nhận xét :
ở nhiệt độ thường:
Không thấy có phản ứng hoá học xảy ra
ở nhiệt độ cao :
Bột đồng mầu đen chuyển dần thành lớp đồng kim loại mầu đỏ gạch và có những giọt nước tạo thành ở trong ống nghiệm.
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
2,Tác dụng với đồng oxit
a, Thí nghiệm
b, Nhận xét :
Phương trình hoá học của phản ứng
Diễn biến của phản ứng
Khí hiđro đi qua bột CuO ở nhiệt độ cao
Bột đồng mầu đen chuyển dần thành đồng kim loại mầu đỏ gạch và có những giọt nước tạo thành ở trong ống nghiệm.
H2
+
Cu
O
t0
+
H2
CuO
Chất ban đầu giảm dần và hết
Chất sản phẩm tăng dần và còn lại
Quá trình của phản ứng được minh hoạ như sau :
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
2,Tác dụng với đồng oxit
a, Thí nghiệm
b, Nhận xét :
Như vậy có phản ứng hoá học xảy ra:
Phương trình hoá học của phản ứng
H2(k) + CuO(r)
t0
Khí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Hiđro có tính khử ( khử oxi)
H2O(h) + Cu(r)
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
2,Tác dụng với đồng oxit
a, Thí nghiệm
b, Nhận xét :
ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số kim loại. Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt.
3. Kết luận:
Phương trình hoá học của phản ứng
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số kim loại. Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt.
3. Kết luận:
2,Tác dụng với đồng oxit
III.ứng dụng
đọc thông tin, hình 5.3 (sgk) và một số hình ảnh sau:
H2(k)+CuO(r)
t0
H2O(h) + Cu(r)
Phân đạm
Clip
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số kim loại. Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt.
3. Kết luận:
2,Tác dụng với đồng oxit
III.ứng dụng
H2(k)+CuO(r)
t0
H2O(h) + Cu(r)
Khí hiđro có nhiều ứng dụng như : Làm nhiên liệu cho động cơ, sản xuất amoniac, làm chất khử một số oxit kim loại, bơm vào kinh khí cầu bóng thám không.
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số kim loại. Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt.
3. Kết luận:
2,Tác dụng với đồng oxit
III.ứng dụng
H2(k)+CuO(r)
t0
H2O(h) + Cu(r)
Khí hiđro có nhiều ứng dụng như : Làm nhiên liệu cho động cơ, sản xuất amoniac, làm chất khử một số oxit kim loại, bơm vào kinh khí cầu, bóng thám không.
IV .Luyện tập củng cố
Sắt (III) oxit H2 + Fe2O3 ?
Thủy ngân (II) oxit H2 + HgO ?
Chì (II) oxit H2 + PbO ?
t0
a. 3H2 + Fe2O3 ? 2Fe +3H2O
t0
b. H2 + HgO ? Hg + H2O
t0
c. H2 + PbO ? Pb + H2O
Câu hỏi
Viết phương trình hóa học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau:
Đáp án
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số kim loại. Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt.
3. Kết luận:
2,Tác dụng với đồng oxit
III.ứng dụng
H2(k)+CuO(r)
t0
H2O(h) + Cu(r)
Khí hiđro có nhiều ứng dụng như : Làm nhiên liệu cho động cơ, sản xuất amoniac, làm chất khử một số oxit kim loại, bơm vào kinh khí cầu bóng thám không.
IV. Luyện tập củng cố
V.Hướng dẫn học ở nhà
Học phần ghi nhớ, làm bài tập 2,3,4 SGK trang (109) Chuẩn bị bài (Phản ứng oxi hoá khử )
PTHH
Chân thành cám ơn quý thầy cô và các em học sinh !
VỀ THĂM LỚP DỰ GIỜ
Môn hoá học lớp 8B
Trường THCS Yên hà
Kiểm tra bài cũ
.
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
2,Tác dụng với đồng oxit
a, Thí nghiệm
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
2,Tác dụng với đồng oxit
a, Thí nghiệm
b, Nhận xét :
ở nhiệt độ thường:
Không thấy có phản ứng hoá học xảy ra
ở nhiệt độ cao :
Bột đồng mầu đen chuyển dần thành lớp đồng kim loại mầu đỏ gạch và có những giọt nước tạo thành ở trong ống nghiệm.
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
2,Tác dụng với đồng oxit
a, Thí nghiệm
b, Nhận xét :
Phương trình hoá học của phản ứng
Diễn biến của phản ứng
Khí hiđro đi qua bột CuO ở nhiệt độ cao
Bột đồng mầu đen chuyển dần thành đồng kim loại mầu đỏ gạch và có những giọt nước tạo thành ở trong ống nghiệm.
H2
+
Cu
O
t0
+
H2
CuO
Chất ban đầu giảm dần và hết
Chất sản phẩm tăng dần và còn lại
Quá trình của phản ứng được minh hoạ như sau :
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
2,Tác dụng với đồng oxit
a, Thí nghiệm
b, Nhận xét :
Như vậy có phản ứng hoá học xảy ra:
Phương trình hoá học của phản ứng
H2(k) + CuO(r)
t0
Khí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Hiđro có tính khử ( khử oxi)
H2O(h) + Cu(r)
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
2,Tác dụng với đồng oxit
a, Thí nghiệm
b, Nhận xét :
ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số kim loại. Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt.
3. Kết luận:
Phương trình hoá học của phản ứng
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số kim loại. Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt.
3. Kết luận:
2,Tác dụng với đồng oxit
III.ứng dụng
đọc thông tin, hình 5.3 (sgk) và một số hình ảnh sau:
H2(k)+CuO(r)
t0
H2O(h) + Cu(r)
Phân đạm
Clip
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số kim loại. Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt.
3. Kết luận:
2,Tác dụng với đồng oxit
III.ứng dụng
H2(k)+CuO(r)
t0
H2O(h) + Cu(r)
Khí hiđro có nhiều ứng dụng như : Làm nhiên liệu cho động cơ, sản xuất amoniac, làm chất khử một số oxit kim loại, bơm vào kinh khí cầu bóng thám không.
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số kim loại. Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt.
3. Kết luận:
2,Tác dụng với đồng oxit
III.ứng dụng
H2(k)+CuO(r)
t0
H2O(h) + Cu(r)
Khí hiđro có nhiều ứng dụng như : Làm nhiên liệu cho động cơ, sản xuất amoniac, làm chất khử một số oxit kim loại, bơm vào kinh khí cầu, bóng thám không.
IV .Luyện tập củng cố
Sắt (III) oxit H2 + Fe2O3 ?
Thủy ngân (II) oxit H2 + HgO ?
Chì (II) oxit H2 + PbO ?
t0
a. 3H2 + Fe2O3 ? 2Fe +3H2O
t0
b. H2 + HgO ? Hg + H2O
t0
c. H2 + PbO ? Pb + H2O
Câu hỏi
Viết phương trình hóa học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau:
Đáp án
Tiết 48
tính chất - ứng dụng của hiđro
Bài 31
(Tiếp theo)
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1,Tác dụng với oxi
ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số kim loại. Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt.
3. Kết luận:
2,Tác dụng với đồng oxit
III.ứng dụng
H2(k)+CuO(r)
t0
H2O(h) + Cu(r)
Khí hiđro có nhiều ứng dụng như : Làm nhiên liệu cho động cơ, sản xuất amoniac, làm chất khử một số oxit kim loại, bơm vào kinh khí cầu bóng thám không.
IV. Luyện tập củng cố
V.Hướng dẫn học ở nhà
Học phần ghi nhớ, làm bài tập 2,3,4 SGK trang (109) Chuẩn bị bài (Phản ứng oxi hoá khử )
PTHH
Chân thành cám ơn quý thầy cô và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Mạnh Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)