Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro

Chia sẻ bởi Vũ Quý Nghị | Ngày 23/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

H
O
H
?
C
TRƯỜNG THCS MIMH THUẬN 3
TRƯỜNG THCS MINH THUẬN 3
GD
KIÊN GIANG
* NIÊN KHOÁ 2009-2010*
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỪ
8
A
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG * PHÒNG GD & ĐT U MINH THƯỢNG *
Các em hãy cố gắng học thật tốt
Vũ Quý Nghị giáo viên trường THCS Minh Thuận 3
GV: Vu Qu� Ngh?
HÓA HỌC 8
Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh!
HIĐRO - NƯỚC
HÓA HỌC 8
Chương 5:
Nội dung chương 5
Tính chất và ứng dụng của hidro
Phản ứng oxi hoá - khử
Điều chế khí hidro trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm.
Phản ứng thế.
Thành phần, tính chất của nước
Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Phải làm gì để giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm.
Henry Cavendish
http//www.hoahocvietnam.com.vn
KHHH: NTK:
CTHH: PTK:
Tiết 47 - Bài 31:
Tính chất - ứng dụng của hiđro
H
H2
1
2
Tính chất - ứng dụng của hiđro
I/ Tính chất vật lý:
- Nhận xét trạng thái, màu, mùi của hiđro.
?Hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị.
? Khí hiđro nhẹ hơn không khí.
Cho biết tỉ khối của khí hiđro đối với không khí là bao nhiêu? Từ đó cho biết khí hiđro nhẹ hơn không khí bằng bao nhiêu lần ?
? Khí hiđro nhẹ hơn không khí và nặng bằng 0,07 lần không khí
Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
? Khí hiđro tan rất ít trong nước.
Biết: Ở 15oC trong 1 l nước, hòa tan được 100 l khí amoniac nhưng chỉ hòa tan được 20 ml khí hiđro.
? Vậy tính tan trong nước của khí hiđro là như thế nào?
I/ Tính chất vật lý:
Tính chất - ứng dụng của hiđro
Hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị.
Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.
Khí hiđro tan rất ít trong nước.
So sánh tính chất vật lý của
oxi và hiđro.
Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí, không màu, không mùi, không vị.
Khí hiđro và khí oxi đều ít tan trong nước.
Khác nhau:
Khí oxi
Nặng hơn không khí
Khí hiđro
Nhẹ hơn không khí
Giống nhau:
Khí hidro được nạp vào khí cầu, bóng bay.
Nổ khinh khí cầu Hindenburg (D?c) -1937 t?i New Jersey
I/ Tính chất vật lý:
Tính chất - ứng dụng của hiđro
II/ Tính chất hoá học:
Có hiện tượng gì khi đốt khí hiđro còn lẫn khí oxi?

2. Sản phẩm tạo thành là gì? Viết phương trình hoá học.
Nghe tiếng nổ nhỏ.
H2 + O2 ? H2O
2
2
to
? Sản phẩm tạo thành là nước
? Khí hiđro cháy trong khí oxi mạnh hơn khi cháy trong không khí.
Trả lời câu hỏi:
Khí hiđro cháy với ngọn lửa màu xanh.
3. So sánh ngọn lửa khi khí hiđro cháy trong không khí và trong khí oxi?
1. Tại sao hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây tiếng nổ?
2. Nếu đốt cháy dòng khí H2 ngay ở đầu ống dẫn khí, dù ở trong lọ khí O2 hay trong không khí sẽ không gây tiếng nổ mạnh, vì sao?
3. Làm thế nào để biết dòng khí H2 là tinh khiết để có thể đốt cháy dòng khí đó mà không gây ra tiếng nổ mạnh?
Thảo luận nhóm
(Nghiên cứu sgk/109)
Hết giờ
Thảo luận nhóm
1. Tại sao hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây tiếng nổ?
2. Nếu đốt cháy dòng khí H2 ngay ở đầu ống dẫn khí, dù ở trong lọ khí O2 hay trong không khí sẽ không gây tiếng nổ mạnh, vì sao?
3. Làm thế nào để biết dòng khí H2 là tinh khiết để có thể đốt cháy dòng khí đó mà không gây ra tiếng nổ mạnh?
Thảo luận nhóm
(Nghiên cứu sgk/109)
Nổ khinh khí cầu Hindenburg (D?c) -1937 t?i New Jersey
I/ Tính chất vật lý:
Tính chất - ứng dụng của hiđro
II/ Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với oxi:
H2 + O2 ? H2O
? Lưu ý: Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ và nổ mạnh nhất nếu trộn khí hiđro và khí oxi theo tỉ lệ thể tích là 2:1
2
2
t0
Củng cố
Khí oxi: nặng hơn không khí
Khí hiđro: nhẹ hơn không khí
Thời gian
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Dùng ống nghiệm nhỏ thu khí hiđro đốt
đến khi không còn nghe tiếng nổ
Khí hiđro tan rất ít trong nước
to
2H2 + O2 2H2O
Màu xanh
2:1
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
DD
Số 1 bàn 2
Số 2 bàn 4
Số 3 bàn 5
Số 2 bàn1
Số 4 bàn 3
Số 4 bàn 6
Đốt cháy hoàn toàn 2,8 lít khí H2 (đktc) trong bình khí oxi.
Tính thể tích khí oxi cần dùng? (đktc)
Tính khối lượng nước tạo thành?
(H=1, O=16)
Bài tập
(đktc)
(đktc)
Số mol khí H2:
H2 + O2 ? H2O
2
2
t0
1
mol
mol
mol
0,125 mol
x mol
y mol
Số mol khí O2:
Thể tích khí O2:
Số mol nước:
Khối lượng nước:
2
2
Học bài 31.
Làm BT 6/109 (sgk)
Chuẩn bị bài 31 (tt):
- Ngoài tác dụng khí oxi, khí hiđro còn có tính chất hoá học nào khác?
- Nêu các ứng dụng của hiđro và giải thích các ứng dụng đó dựa vào các tính chất vật lý và hóa học trong bài học.
DẶN DÒ
(đktc)
(đktc)
- Viết PTHH, hạ tỉ lệ mol ? lập tỉ lệ ? xác định chất dư, chất phản ứng hết.
- Tìm số mol nước theo PTHH dựa vào số mol chất phản ứng hết ?Khối lượng nước
Bài 6/109 sgk :
Giờ học đến đây đã hết
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự hội giảng !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Quý Nghị
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)