Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Chia sẻ bởi Đàm Quang Toàn |
Ngày 23/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG
DỤNG CỦA HIDRO (tt)
TIẾT: 48
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2 . Tác dụng với đồng oxit
Thí nghiệm:
* Dụng cụ:
-Đèn cồn, ống nghiệm.
-Giá sắt.
-Nút cao su.
-Ống dẫn khí hình chữ V.
* Hóa chất:
-Dung dịch HCl.
-CuO.
-Kẽm viên.
1.Cho vào ống nghiệm 10ml dung dịch HCl.
2.Cho thêm vào 4 - 5 viên kẽm.
3. Xục nhẹ một đầu của ống dẫn khí hình chữ V vào bột đồng oxit.
4. Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn thủy tinh hình chữ V nói trên.
5.Kẹp ống nghiệm nằm nghiêng vào giá sao cho đáy ống hình chữ V chứa CuO được đặt vào điểm nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn.
6.Sau chừng 1 phút dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh, rồi đun mạnh ở chỗ có CuO.
CÁCH TIẾN HÀNH
HCl
Zn
CuO
1. Màu của CuO trước khi làm thí nghiệm.
2. Màu của CuO sau khi cho khí hidro đi qua ở nhiệt độ thường. Nêu nhận xét.
3. Màu của CuO sau khi cho khí hidro đi qua ở nhiệt độ cao. Hãy giải thích ?
THẢO LUẬN
?
1.Cho vào ống nghiệm 10ml dung dịch HCl.
2.Cho thêm vào 4 - 5 viên kẽm.
3. Xục nhẹ một đầu của ống dẫn khí hình chữ V vào bột đồng oxit.
4. Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn thủy tinh hình chữ V nói trên.
5.Kẹp ống nghiệm nằm nghiêng vào giá sao cho đáy ống hình chữ V chứa CuO được đặt vào điểm nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn.
6.Sau chừng 1 phút dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh, rồi đun mạnh ở chỗ có CuO.
CÁCH TIẾN HÀNH
H2
CuO
H2O
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2 . Tác dụng với đồng oxit
TIẾT: 48
t0
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Hido có tính khử.
a. sắt (III ) oxit.
b. thủy ngân ( II )oxit
c. chì ( II ) oxit
BÀI TẬP 1
Viết phương trình hóa học của các phản ứng hidro khử các oxit sau:
t0
a. 3H2 + Fe2O3 ? 2Fe +3H2O
t0
b. H2 + HgO ? Hg + H2O
t0
c. H2 + PbO ? Pb + H2O
ĐÁP ÁN
THẢO LUẬN
1.Những tính chất hóa học nào của hidro mà em đã học?
2. Em có kết luận gì về tính chất hóa học của hidro.
?
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro không những kết hợp với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.Khí hidro có tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt
Kết luận
III.?NG D?NG :
KHỬ OXI CỦA MỘT SỐ OXIT KIMLOẠI
a1.Hidro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.
2.Khí hidro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp, hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
3.Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ,do tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
GHI NHỚ a
BÀI TẬP 2
Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
tính oxi hóa;
tính khử;
chiếm oxi;
nhường oxi;
nhẹ nhất;
Trong các chất khí, hidro là khí..............Khí hidro có............
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có ............Vì .............của chất khác; CuO có ................. vì...............cho chất khác
nhẹ nhất
tính khử
Chiếm oxi
tính oxi hóa
nhường oxi
tính khử
Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro. Khối lượng đồng thu được là:
a.38,4 lit b.3,84 mol c.38,4g d.đáp án khác
Và thể tích khí hidro cần dùng là:
a.22,4 lit b.6,72g c.13,44g d.13,44 lit
(cho Cu = 64, O = 16 )
Phiếu học tập
BÀI GIẢI
Số mol CuO : n= 48 :80 = 0,6 (mol )
Phương trình hóa học:
t0
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
Theo phương trình n Cu = n CuO = 0,6 (mol )
Nên khối lượng đồng thu được là:
0,6 x 64 =38,4(g)
Theo phương trình n H2 = n CuO = 0,6 (mol )
Nên thể tích khí hidro cần dùng là
0,6 x 22,4 = 13,44(lit)
Hướng dẫn tự học
1. Bài vừa học :
Nắm vững tính chất hoá học và ứng dụng của hiđro.
Làm BT 5,6 trang109 SGK.
HD: Bài 6
2. Bài sắp học : Xem trước bài
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
s
Tiết 48:
TÍNH CHẤT -
ỨNG DỤNG CỦA HIDRO
I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II.TÍNH CHÂT HÓA HỌC:
1.Tác dụng với oxi
2, Tác dụng với đồng oxit:
t0
H2(k) + CuO (r )? Cu(r ) + H2O (h )
III. ỨNG DỤNG:
(trang 107/ SGK)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tính số mol hiđro: n= 8,4 :22,4 = 0,375 (mol )
Tính số mol oxi : n= 2,8 :22,4 = 0,125 (mol )
Phương trình hóa học:
t0
2H2 + O2 ? 2H2O
Vì (0,375: 2) > (0,125:1) nên sản phẩm tính theo O2
Theo phương trình n (nước) = 2 n (oxi)
Suy ra số mol nước . Từ đó tính được khối lượng nước
DỤNG CỦA HIDRO (tt)
TIẾT: 48
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2 . Tác dụng với đồng oxit
Thí nghiệm:
* Dụng cụ:
-Đèn cồn, ống nghiệm.
-Giá sắt.
-Nút cao su.
-Ống dẫn khí hình chữ V.
* Hóa chất:
-Dung dịch HCl.
-CuO.
-Kẽm viên.
1.Cho vào ống nghiệm 10ml dung dịch HCl.
2.Cho thêm vào 4 - 5 viên kẽm.
3. Xục nhẹ một đầu của ống dẫn khí hình chữ V vào bột đồng oxit.
4. Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn thủy tinh hình chữ V nói trên.
5.Kẹp ống nghiệm nằm nghiêng vào giá sao cho đáy ống hình chữ V chứa CuO được đặt vào điểm nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn.
6.Sau chừng 1 phút dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh, rồi đun mạnh ở chỗ có CuO.
CÁCH TIẾN HÀNH
HCl
Zn
CuO
1. Màu của CuO trước khi làm thí nghiệm.
2. Màu của CuO sau khi cho khí hidro đi qua ở nhiệt độ thường. Nêu nhận xét.
3. Màu của CuO sau khi cho khí hidro đi qua ở nhiệt độ cao. Hãy giải thích ?
THẢO LUẬN
?
1.Cho vào ống nghiệm 10ml dung dịch HCl.
2.Cho thêm vào 4 - 5 viên kẽm.
3. Xục nhẹ một đầu của ống dẫn khí hình chữ V vào bột đồng oxit.
4. Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn thủy tinh hình chữ V nói trên.
5.Kẹp ống nghiệm nằm nghiêng vào giá sao cho đáy ống hình chữ V chứa CuO được đặt vào điểm nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn.
6.Sau chừng 1 phút dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh, rồi đun mạnh ở chỗ có CuO.
CÁCH TIẾN HÀNH
H2
CuO
H2O
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2 . Tác dụng với đồng oxit
TIẾT: 48
t0
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Hido có tính khử.
a. sắt (III ) oxit.
b. thủy ngân ( II )oxit
c. chì ( II ) oxit
BÀI TẬP 1
Viết phương trình hóa học của các phản ứng hidro khử các oxit sau:
t0
a. 3H2 + Fe2O3 ? 2Fe +3H2O
t0
b. H2 + HgO ? Hg + H2O
t0
c. H2 + PbO ? Pb + H2O
ĐÁP ÁN
THẢO LUẬN
1.Những tính chất hóa học nào của hidro mà em đã học?
2. Em có kết luận gì về tính chất hóa học của hidro.
?
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro không những kết hợp với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.Khí hidro có tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt
Kết luận
III.?NG D?NG :
KHỬ OXI CỦA MỘT SỐ OXIT KIMLOẠI
a1.Hidro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.
2.Khí hidro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp, hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
3.Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ,do tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
GHI NHỚ a
BÀI TẬP 2
Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
tính oxi hóa;
tính khử;
chiếm oxi;
nhường oxi;
nhẹ nhất;
Trong các chất khí, hidro là khí..............Khí hidro có............
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có ............Vì .............của chất khác; CuO có ................. vì...............cho chất khác
nhẹ nhất
tính khử
Chiếm oxi
tính oxi hóa
nhường oxi
tính khử
Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro. Khối lượng đồng thu được là:
a.38,4 lit b.3,84 mol c.38,4g d.đáp án khác
Và thể tích khí hidro cần dùng là:
a.22,4 lit b.6,72g c.13,44g d.13,44 lit
(cho Cu = 64, O = 16 )
Phiếu học tập
BÀI GIẢI
Số mol CuO : n= 48 :80 = 0,6 (mol )
Phương trình hóa học:
t0
H2 (k) + CuO (r ) ? Cu (r ) + H2O (h )
Theo phương trình n Cu = n CuO = 0,6 (mol )
Nên khối lượng đồng thu được là:
0,6 x 64 =38,4(g)
Theo phương trình n H2 = n CuO = 0,6 (mol )
Nên thể tích khí hidro cần dùng là
0,6 x 22,4 = 13,44(lit)
Hướng dẫn tự học
1. Bài vừa học :
Nắm vững tính chất hoá học và ứng dụng của hiđro.
Làm BT 5,6 trang109 SGK.
HD: Bài 6
2. Bài sắp học : Xem trước bài
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
s
Tiết 48:
TÍNH CHẤT -
ỨNG DỤNG CỦA HIDRO
I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II.TÍNH CHÂT HÓA HỌC:
1.Tác dụng với oxi
2, Tác dụng với đồng oxit:
t0
H2(k) + CuO (r )? Cu(r ) + H2O (h )
III. ỨNG DỤNG:
(trang 107/ SGK)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tính số mol hiđro: n= 8,4 :22,4 = 0,375 (mol )
Tính số mol oxi : n= 2,8 :22,4 = 0,125 (mol )
Phương trình hóa học:
t0
2H2 + O2 ? 2H2O
Vì (0,375: 2) > (0,125:1) nên sản phẩm tính theo O2
Theo phương trình n (nước) = 2 n (oxi)
Suy ra số mol nước . Từ đó tính được khối lượng nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Quang Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)