Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro

Chia sẻ bởi Bùi Văn Ngoãn | Ngày 23/10/2018 | 14

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

BÀI 31: TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
Người soạn: Bùi Quang Hảo
Nội dung bài học
III. Ứng dụng:
I.Tính chất vật lí:
II. Tính chất hóa học:
I. Tính chất vật lí:
Là chất khí không màu, không mùi, không vị.
Nhẹ hơn không khí, là khí nhẹ nhất trong các khí.
Tan rất ít trong nước.
II. Tính chất hóa học:
 Khí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO.
1.Tác dụng với oxi: (xem phim)
2H2 + O2 to 2H2O (mô phỏng)
2. Tác dụng với đồng (II) oxit: (Xem phim)
H2 (k) + CuO(r) to Cu(r) + H2O(l)
đen đỏ
Hỗn hợp khí hiđro và oxi sẽ gây nổ mạnh khi cháy nếu lấy tỉ lệ thể tích hiđro gấp 2 lần thể tích oxi.
3. Kết luận:
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó còn kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
III. Ứng dụng:
Nạp vào khí cầu.
Hàn cắt kim loại.
Sản xuất amoniac.
Sản xuất nhiên liệu.
Khử oxi của một số oxit kim loại.
Sản xuất axit clohiđric.
Bài tập
Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong câu sau:
chất khử
chất oxi hoá
tính khử
chiếm oxi
nhường oxi
nhẹ nhất
Trong các chất khí, hiđro là khí .... Khí hiđro có ..... Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 là ......vì..... của chất khác; CuO là ....... vì ...... cho chất khác.
nhẹ nhất
tính khử
chất khử
chiếm oxi
chất oxi hoá
nhường oxi
BT : Đốt cháy hoàn toàn 6.72 lít khí H2 trong bình
chứa khí O2 dư.
a. Tính thể tích khí O2 tham gia phản ứng (ở đktc)
b. Khối lượng nước tạo thành sau ph?n ứng .
a. VOxi = 3,36 lít.
b. mnước = 5,4 g
Đáp án :
Viết phương trình hoá học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau
Sắt (III) oxit

Thuỷ ngân (II) oxit

Chì (II) oxit
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
HgO + H2 Hg + H2O
PbO + H2 Pb + H2O
t0
t0
t0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Ngoãn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)