Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Chia sẻ bởi Lương Thị Oanh |
Ngày 23/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy
cô giáo
VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ BUỔI THAO GIẢNG HÔM NAY
1.So sánh tính chất vật lý giữa hiđro và oxi?
?
KIỂM TRA BÀI CŨ
2.Nêu hiện tượng Hiđrô cháy trong không khí và trong oxi. Viết PTHH minh hoạ.
1.* Giống nhau: là chất khí không màu, không mùi, không vị,ít tan trong nước.
* Khác nhau:
- Khí oxi nặng hơn không khí .
- Khí hiđro nhẹ hơn không khí.
ĐÁP ÁN
2. Hiđrô cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ màu xanh nhạt và cháy mạnh hơn trong bình oxi, sản phẩm là nước.
PTHH: 2H2 + O2 2H2O
t0
TIẾT: 48
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với đồng oxit:
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ (tiếp theo)
a. Thí nghiệm: Cho dòng khí Hiđrô đi qua bột CuO màu đen đã nung nóng
HCl
Zn
CuO
Phiếu học tập
Trước khi làm thí nghiệm CuO có màu gì?
Cho dòng khí hiđrô đi qua CuO ở nhiệt độ thường thì có phản ứng xảy ra không?
Nung CuO ở nhiệt độ cao (4000C) , rồi cho dòng khí hiđrô đi qua thì có hiện tượng gì?
+) Bột CuO màu đen chuyển dần sang màu đỏ gạch (Cu)
+) Có hơi nước
Màu đen
Không có phản ứng xảy ra
HCl
Zn
CuO
TIẾT: 48
2. Tác dụng với đồng oxit:
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ (tiếp theo)
a. Thí nghiệm: Cho dòng khí Hiđrô đi qua bột CuO màu đen, rồi nung nóng
b. Nhận xét: Ở t0 thường: không có phản ứng xảy ra
Ở t0 cao :bột CuO màu đen chuyển dần sang màu đỏ gạch (Cu), có hơi nước
H2
CuO
+
+
H2O
Cu
to
PTHH:
? Khí hiđro chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Hiđro có tính khử (khử oxi).
3 - Kết luận:
(SGK)
Hiđrô có tính khử: +) H2 + Oxi ----> nước
+) H2 + Oxit kim loại -----> Kim loại + nước
Các phản ứng này đều tỏa nhiệt
VD : bài tập 1a-SGK
Hoàn thành PT : H2 + Fe2O3 ----->
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O
t0
III - ứng dụng:
Hãy quan sát hình và cho biết hiđro có những ứng dụng gì ?
Tiết 48: tính chất - ứng dụng của hiđro (tiếp)
I . Tính chất vật lí:
II . Tính chất hoá học:
1 - Tác dụng với oxi:
2 - Tác dụng với đồng oxít:
ứng dụng
III - ứng dụng:
Tiết 48: tính chất - ứng dụng của hiđro (tiếp)
I . Tính chất vật lí:
II . Tính chất hoá học:
1 - Tác dụng với oxi:
2 - Tác dụng với đồng oxít:
Làm nhiên liệu cho động cơ
Nguyên liêu để sản xuất axit, amôniăc
Điều chế một số kim loại từ oxit
Bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không, bóng bay.
BÀI TẬP
Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
tính oxi hóa;
tính khử;
chiếm oxi;
nhường oxi;
nhẹ nhất;
Trong các chất khí, hidro là khí..............Khí hiđro có............
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có ............Vì .............của chất khác; CuO có ................. vì...............cho chất khác
nhẹ nhất
tính khử
Chiếm oxi
tính oxi hóa
nhường oxi
tính khử
BÀI TẬP
Khử 48 gam đồng oxit bằng khí Hiđrô. Hãy:
Tính số gam đồng kim loại thu được
Tính thể tích khí hiđrô cần dùng
Giải:
Số mol của 48g CuO: nCuO = 48 : 80 = 0,6 mol
PTHH: H2 + CuO Cu + H2O
PT: 1mol 1mol 1mol 1mol
ĐB: 0,6mol 0,6mol 0,6mol
Khối lượng Cu : mCu = 0,6 x 64 = 38,4 gam
Thể tích H2(đktc) : VH2 = 0,6 x 22,4 = 13,44 lit
t0
Bài tập 6* SGK :
Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lit khí hiđrô tác dụng với 2,8 lít khí oxi (các thể tích khí đo ở đktc)
Hướng dẫn:
Cách 1) Đổi chất đã cho ra mol:
nH2 = 8,4 :22,4 = 0,375mol
nO2 = 2,8 : 22,4 = 0,125mol
PTHH: 2H2 + O2 2H2O
PT: 2mol 1mol 2mol
ĐB: 0,375 0,125 ?mol
t0
Xét tỉ lệ xác định chất hết, tính khối lượng của H2O theo chất hết
Cách 2) Vì cùng đk nên tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số mol, ta có:
PTHH: 2H2 + O2 2H2O
PT: 2.22,4lit 22,4lit 2.18gam
ĐB: 8,4lit 2,8lit ?gam
Xét tỉ lệ xác định chất hết, tính khối lượng của H2O theo chất hết
t0
1.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.
2.Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp, hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
3.Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ,do tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
Hướng dẫn học ở nhà
Bài tập về nhà : 1,5,6 SGK(109) + các bài tập trong SBT
Học thuộc phần kết luận SGK
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh mạnh khoẻ
Bài giảng kết thúc
cô giáo
VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ BUỔI THAO GIẢNG HÔM NAY
1.So sánh tính chất vật lý giữa hiđro và oxi?
?
KIỂM TRA BÀI CŨ
2.Nêu hiện tượng Hiđrô cháy trong không khí và trong oxi. Viết PTHH minh hoạ.
1.* Giống nhau: là chất khí không màu, không mùi, không vị,ít tan trong nước.
* Khác nhau:
- Khí oxi nặng hơn không khí .
- Khí hiđro nhẹ hơn không khí.
ĐÁP ÁN
2. Hiđrô cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ màu xanh nhạt và cháy mạnh hơn trong bình oxi, sản phẩm là nước.
PTHH: 2H2 + O2 2H2O
t0
TIẾT: 48
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với đồng oxit:
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ (tiếp theo)
a. Thí nghiệm: Cho dòng khí Hiđrô đi qua bột CuO màu đen đã nung nóng
HCl
Zn
CuO
Phiếu học tập
Trước khi làm thí nghiệm CuO có màu gì?
Cho dòng khí hiđrô đi qua CuO ở nhiệt độ thường thì có phản ứng xảy ra không?
Nung CuO ở nhiệt độ cao (4000C) , rồi cho dòng khí hiđrô đi qua thì có hiện tượng gì?
+) Bột CuO màu đen chuyển dần sang màu đỏ gạch (Cu)
+) Có hơi nước
Màu đen
Không có phản ứng xảy ra
HCl
Zn
CuO
TIẾT: 48
2. Tác dụng với đồng oxit:
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ (tiếp theo)
a. Thí nghiệm: Cho dòng khí Hiđrô đi qua bột CuO màu đen, rồi nung nóng
b. Nhận xét: Ở t0 thường: không có phản ứng xảy ra
Ở t0 cao :bột CuO màu đen chuyển dần sang màu đỏ gạch (Cu), có hơi nước
H2
CuO
+
+
H2O
Cu
to
PTHH:
? Khí hiđro chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Hiđro có tính khử (khử oxi).
3 - Kết luận:
(SGK)
Hiđrô có tính khử: +) H2 + Oxi ----> nước
+) H2 + Oxit kim loại -----> Kim loại + nước
Các phản ứng này đều tỏa nhiệt
VD : bài tập 1a-SGK
Hoàn thành PT : H2 + Fe2O3 ----->
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O
t0
III - ứng dụng:
Hãy quan sát hình và cho biết hiđro có những ứng dụng gì ?
Tiết 48: tính chất - ứng dụng của hiđro (tiếp)
I . Tính chất vật lí:
II . Tính chất hoá học:
1 - Tác dụng với oxi:
2 - Tác dụng với đồng oxít:
ứng dụng
III - ứng dụng:
Tiết 48: tính chất - ứng dụng của hiđro (tiếp)
I . Tính chất vật lí:
II . Tính chất hoá học:
1 - Tác dụng với oxi:
2 - Tác dụng với đồng oxít:
Làm nhiên liệu cho động cơ
Nguyên liêu để sản xuất axit, amôniăc
Điều chế một số kim loại từ oxit
Bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không, bóng bay.
BÀI TẬP
Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
tính oxi hóa;
tính khử;
chiếm oxi;
nhường oxi;
nhẹ nhất;
Trong các chất khí, hidro là khí..............Khí hiđro có............
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có ............Vì .............của chất khác; CuO có ................. vì...............cho chất khác
nhẹ nhất
tính khử
Chiếm oxi
tính oxi hóa
nhường oxi
tính khử
BÀI TẬP
Khử 48 gam đồng oxit bằng khí Hiđrô. Hãy:
Tính số gam đồng kim loại thu được
Tính thể tích khí hiđrô cần dùng
Giải:
Số mol của 48g CuO: nCuO = 48 : 80 = 0,6 mol
PTHH: H2 + CuO Cu + H2O
PT: 1mol 1mol 1mol 1mol
ĐB: 0,6mol 0,6mol 0,6mol
Khối lượng Cu : mCu = 0,6 x 64 = 38,4 gam
Thể tích H2(đktc) : VH2 = 0,6 x 22,4 = 13,44 lit
t0
Bài tập 6* SGK :
Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lit khí hiđrô tác dụng với 2,8 lít khí oxi (các thể tích khí đo ở đktc)
Hướng dẫn:
Cách 1) Đổi chất đã cho ra mol:
nH2 = 8,4 :22,4 = 0,375mol
nO2 = 2,8 : 22,4 = 0,125mol
PTHH: 2H2 + O2 2H2O
PT: 2mol 1mol 2mol
ĐB: 0,375 0,125 ?mol
t0
Xét tỉ lệ xác định chất hết, tính khối lượng của H2O theo chất hết
Cách 2) Vì cùng đk nên tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số mol, ta có:
PTHH: 2H2 + O2 2H2O
PT: 2.22,4lit 22,4lit 2.18gam
ĐB: 8,4lit 2,8lit ?gam
Xét tỉ lệ xác định chất hết, tính khối lượng của H2O theo chất hết
t0
1.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.
2.Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp, hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
3.Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ,do tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
Hướng dẫn học ở nhà
Bài tập về nhà : 1,5,6 SGK(109) + các bài tập trong SBT
Học thuộc phần kết luận SGK
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh mạnh khoẻ
Bài giảng kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)