Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Anh |
Ngày 23/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Nguyễn Ngọc Kiệm - GV trường THCS Hưng Đồng – TP Hà Tĩnh
HỘI THI CHỌN GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2012-2013
Nhiệt liệt Chào Mừng
Quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp 8.2
Thứ 3, ngày 05 tháng 3 năm 2013
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG
CỦA HIĐRO
Hóa học 8: Tiết 48 (T2)
Lớp 82 – THCS NAM HÀ
ỨNG DỤNG
CỦA H2
Bài tập 1
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Tính chất vật lý của khí Hidro là:
Chất khí không màu, không mùi ít tan trong nước,
nặng hơn không khí
Chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong
các chất khí, tan rất ít trong nước
Chất khí không màu, không mùi, không duy trì sự cháy,
nặng hơn không khí
Chất khí có màu vàng lục, ít tan trong nước, nặng hơn
không khí
O
Bài tập 2
Khí H2 phản ứng được với dãy chất nào trong các dãy chất dưới đây,
ở điều kiện nhiệt độ cao
O2 , CO2 , CuO
B. O2 , Fe, CuO
C. O2, CuO, HgO
D. Mg, HCl, CuO
O
Bài tập 3
Cho 0,1 mol H2 tác dụng vừa đủ với O2 ở điều kiện nhiệt độ cao. Khối lượng nước thu được sau phản ứng là:
A. 3,6 (g)
B . 1,8 (g)
C. 5,4(g)
D. 3(g)
O
Cho vừa đủ V(l) khí H2 đktc tác dụng vừa đủ với FeO ở nhiệt độ cao.sau phản ứng thu được 5,6(g) Fe. a. Tính thể tích khí H2 ở đktc? b. Nếu cho lượng khí H2 trên tác dụng với 0,2mol O2 ở nhiệt độ cao thì sau phản ứng lượng khí nào còn dư?
Hướng dẫn giải:
Chất khí không màu, không mùi, không vị.
Nhẹ nhất trong các chất khí.
Tan rất ít trong nước.
Tác dụng với oxi:
2H2 + O2 2H2O
Tác dụng với đồng oxit:
H2 + CuO H2O + Cu
Dùng làm nhiên liệu cho động cơ, dùng trong đèn xì oxi-hiđrô để hàn cắt kim loại. Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng.
t0
t0
HỘI THI CHỌN GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2012-2013
Nhiệt liệt Chào Mừng
Quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp 8.2
Thứ 3, ngày 05 tháng 3 năm 2013
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG
CỦA HIĐRO
Hóa học 8: Tiết 48 (T2)
Lớp 82 – THCS NAM HÀ
ỨNG DỤNG
CỦA H2
Bài tập 1
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Tính chất vật lý của khí Hidro là:
Chất khí không màu, không mùi ít tan trong nước,
nặng hơn không khí
Chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong
các chất khí, tan rất ít trong nước
Chất khí không màu, không mùi, không duy trì sự cháy,
nặng hơn không khí
Chất khí có màu vàng lục, ít tan trong nước, nặng hơn
không khí
O
Bài tập 2
Khí H2 phản ứng được với dãy chất nào trong các dãy chất dưới đây,
ở điều kiện nhiệt độ cao
O2 , CO2 , CuO
B. O2 , Fe, CuO
C. O2, CuO, HgO
D. Mg, HCl, CuO
O
Bài tập 3
Cho 0,1 mol H2 tác dụng vừa đủ với O2 ở điều kiện nhiệt độ cao. Khối lượng nước thu được sau phản ứng là:
A. 3,6 (g)
B . 1,8 (g)
C. 5,4(g)
D. 3(g)
O
Cho vừa đủ V(l) khí H2 đktc tác dụng vừa đủ với FeO ở nhiệt độ cao.sau phản ứng thu được 5,6(g) Fe. a. Tính thể tích khí H2 ở đktc? b. Nếu cho lượng khí H2 trên tác dụng với 0,2mol O2 ở nhiệt độ cao thì sau phản ứng lượng khí nào còn dư?
Hướng dẫn giải:
Chất khí không màu, không mùi, không vị.
Nhẹ nhất trong các chất khí.
Tan rất ít trong nước.
Tác dụng với oxi:
2H2 + O2 2H2O
Tác dụng với đồng oxit:
H2 + CuO H2O + Cu
Dùng làm nhiên liệu cho động cơ, dùng trong đèn xì oxi-hiđrô để hàn cắt kim loại. Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng.
t0
t0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)