Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro

Chia sẻ bởi Đặng Thị Thanh Xuân | Ngày 23/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

MÔN : HOÁ HỌC
Lớp 8
Sinh viên : Đặng Thị Thanh Xuân
1. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 lít khí H2 trong O2. Hãy tính?
a. Khối lượng của nước.
b.Thể tích hơi nước sinh ra.
Biết rằng các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Kiểm tra bài cũ
CHƯƠNG V: HIĐRO - NƯỚC
Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Bài 31 :
NỘI DUNG CỦA TIẾT HỌC
II. Tính chất hoá học ( tiếp )
2. Tác dụng với đồng(II)oxit (CuO)
III. Ứng dụng
IV. Bài tập vận dụng.
(Tiếp)
Góc phân tích :
nghiên cứu kiến thức
trong SGK
Học theo phương pháp Góc
Góc quan sát :
quan sát hình ảnh,
video các thí nghiệm
trên màn hình
Góc trải nghiệm :
thực hiện các
thí nghiệm
(có hướng dẫn của GV)
Góc phân tích :
Mục tiêu : Nghiên cứu SGK
và tài liệu để tìm hiểu tính chất
hoá học của Hiđro khi cho tác
dụng với đồng(II)oxit (CuO).
Nhiệm vụ :
+ Cá nhân nghiên cứu SGK
và tài liệu.
+ Thảo luận nhóm dưới sự
điều khiển của nhóm trưởng,
thống nhất ý kiến, thư ký viết
ý kiến vào phiếu học tập.
Góc trải nghiệm :
Mục tiêu : Thực hành các thí nghiệm
để kiểm chứng lại phản ứng khí Hiđro
có tác dụng với đồng(II)oxit (CuO).
Nhiệm vụ : Làm thí nghiệm, quan sát
hiện tượng, thảo luận nhóm để
hoàn thành phiếu học tập.
Góc quan sát :
Mục tiêu : Quan sát hình ảnh,
video về thí nghiệm và của Hiđro
qua màn hình
Nhiệm vụ :
+ Cá nhân quan sát kỹ đoạn video.
+ Thảo luận nhóm dưới sự điều khiển
của nhóm trưởng,thống nhất ý kiến,
thư ký viết ý kiến vào phiếu học tập.
Thời gian 5:00
Phiếu học tập số 1
Góc phân tích
Phiếu học tập số 2
Góc trải nghiệm
Phiếu học tập số 3
Góc quan sát
Góc phân tích :
Mục tiêu : Nghiên cứu SGK
và tài liệu để tìm hiểu tính chất
hoá học của Hiđro khi cho tác
dụng với đồng(II)oxit (CuO).
Nhiệm vụ :
+ Cá nhân nghiên cứu SGK
và tài liệu.
+ Thảo luận nhóm dưới sự
điều khiển của nhóm trưởng,
thống nhất ý kiến, thư ký viết
ý kiến vào phiếu học tập.
Góc trải nghiệm :
Mục tiêu : Thực hành các thí nghiệm
để kiểm chứng lại phản ứng khí Hiđro
có tác dụng với đồng(II)oxit (CuO).
Nhiệm vụ : Làm thí nghiệm, quan sát
hiện tượng, thảo luận nhóm để
hoàn thành phiếu học tập.
Góc quan sát :
Mục tiêu : Quan sát hình ảnh,
video về thí nghiệm và các ứng
dụng của Hiđro qua màn hình
Nhiệm vụ :
+ Cá nhân quan sát kỹ đoạn video.
+ Thảo luận nhóm dưới sự điều khiển
của nhóm trưởng, thống nhất ý kiến,
thư ký viết ý kiến vào phiếu học tập.
Thời gian 5:00
Phiếu học tập số 1
Góc phân tích
Phiếu học tập số 2
Góc trải nghiệm
Phiếu học tập số 3
Góc quan sát
Hiđro tác dụng với đồng(II)oxit
Phiếu học tập số 1
Góc phân tích







+ Không có hiện tượng. + H2 không tác dụng với CuO ở nhiệt độ thường.
+ Bột CuO có màu đen + H2 tác dụng với chuyển sang màu đỏ CuO ở nhiệt độ cao
của Cu và có hơi nước cho sản phẩm là Cu xuất hiện. và H2O.



Phiếu học tập số 2
Góc trải nghiệm

Có bọt khí thoát ra


Để khí H2 thoát ra trong thời gian ngắn

Chưa có hiện tượng gì xảy ra.

Thấy bột CuO đổi màu từ đen sang đỏ (màu của kim loại đồng Cu). Đồng thời thấy xuất hiện hơi nước.
Phiếu học tập số 3
Góc quan sát





Chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ.
Có hơi nước xuất hiện.
Hiđro tác dụng được với đồng(II)oxit (CuO) tạo kim loại Cu và nước.
Biểu điểm
Phiếu học tập số 1: mỗi ý đúng 1điểm
(nêu hiện tượng thiếu màu sắc trừ 0,5điểm).
Phiếu học tập số 2: mỗi ý đúng 1điểm
(sai hoặc thiếu ở ý nào, không tính điểm ý đó).
Phiếu học tập số 3:
+ Nêu hiện tượng đúng: 2điểm.
+ Nêu kết luận đúng: 1điểm.
3. Kết luận



Khí Hiđro (H2)
Ở nhiệt độ thích hợp, Hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi mà còn có thể kết hợp được nguyên tố oxi trong 1 số oxit kim loại
Có tính khử
Các phản ứng đều toả nhiệt
Hiđro thể hiện tính khử khi chiếm Oxi của CuO. Ngoài ra, Hiđro còn khử 1 số oxit khác: HgO, PbO, FeO, ZnO …
Lập PTHH của các phản ứng H2 khử
các oxit sau :
Fe2O3 + H2 --->
HgO + H2 --->
PbO + H2 --->
Hiđro không thể khử 1 số oxit như:
CaO, Na2O, BaO, K2O …
III. Ứng dụng
HIĐRO
Tính chất vật lý
Không màu
Không mùi
Không vị
Ít tan trong nước
Tính chất hoá học
Tác dụng với CuO
Tác dụng với Oxi
Ứng dụng
Nguyên liệu
Nhiên liệu
Chất khử


Dẫn luồng khí Hiđro qua bột đồng(II)oxit (CuO), đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,2g chất rắn màu đỏ. Tính khối lượng đồng(II)oxit đã tham gia phản ứng ?
Bài tập vận dụng
Gợi ý
mCuO
nCuO
( mCuO = nCuO . MCuO )
nCu
( PT )

mCu = 3,2 (g)
( n =
m
M
)
N
X
A
Í
T
T
1
3
2
7
6
5
4
Đ
Ư
K
H
H
Ì
N
T

I
Đây là một chất phổ biến có chứa nguyên tố Hiđro
Năng lượng sinh ra khi đốt cháy các chất
Trạng thái tự nhiên của Hiđro
Hiđro và Oxi là đơn chất hay hợp chất
Một tính chất vật lý của khí Hiđro
Hiđro là khí ……… trong các chất khí.
Í
H
N

C
N

T
N
H

Đây là dụng cụ dùng trong hàn cắt kim loại nhờ ứng dụng cuả Hiđro
È
N
Một tính chất quan trọng của khí Hiđro

7
BÀI TẬP VỀ NHÀ :
- Học thuộc và ghi nhớ phần tóm tắt cuối bài .
Làm bài tập trong SGK .
Tìm hiểu thêm về các ứng dụng khác của hidro.
Đọc bài đọc thêm (109-SGK)
- Chuẩn bị bài mới: đọc trước SGK
Chân thành cám ơn thầy cô và các bạn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Thanh Xuân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)