Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Chia sẻ bởi Man Thi Ha |
Ngày 23/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
đến dự giờ Hóa Học
Giáo viên : Man Thị Hà
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Hãy so sánh tính chất vật lí của Hiđro và oxi ?
Câu 2: Hãy viết PTHH của hiđro tác dụng với oxi? Cho biết tỉ lệ thể tích của hiđro với oxi khi cháy tạo thành hỗn hợp nổ?
Tr¶ lêi:
C©u 1:
Kiểm tra bài cũ:
Câu 2:
PTHH:
2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
t0C
Tỉ lệ: 2 thể tích H2 và 1 thể tích O2
Tiết 50 - Bài 31:
Tính chất và ứng dụng
của Hiđro
(Tiết 2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ;
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. TÁC DỤNG VỚI OXI:
2. TÁC DỤNG VỚI ĐỒNG OXIT:
1. Tác dụng với Oxi:
Cho một luồng khí hiđro ( sau khi đã kiểm tra sự tinh khiết) đi qua bột đồng (II) oxit CuO có màu đen (hình 5.2). ở nhiệt độ thường có phản ứng hóa học xảy ra không? Đốt nóng CuO tới khoảng 4000C rồi cho luồng khí H2 đi qua. Quan sát hiện tượng
2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:
a. Thí nghiệm
II- Tính chất hoá học:
H2
CuO
H2O
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
II- Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với Oxi:
2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
to
Mục đích thí nghiệm:
Kiểm tra H2 có tác dụng với Oxi trong hợp chất không bằng cách làm thí nghiệm cho H2 tác dụng với CuO
Nếu có tác dụng thì điều kiện xảy ra phản ứng là gì?
2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
H2
CuO
H2O
Xuất hiện chất rắn màu đỏ.
Có những giọt nước bám ở thành ống nghiệm.
Màu của chất rắn sau khi nung và màu dây đồng giống nhau
PHIẾU HỌC TẬP ( Nhóm: ….)
t0 (khoảng 400 oC)
Cu(r), H2O(h)
II- Tính chất hoá học:
Tác dụng với oxi:
2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
to
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
Vậy di?u ki?n xảy ra phản ứng là:
Những chất nào đưu?c sinh ra
+Màu đỏ:
+Nu?c:
Cu(r)
H2O(h)
t0
H2(k)+CuO(r) +
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét
Phương trình hóa học
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
Cu
O
H
H
+
Diễn biến
Sơ đồ
+
Trong phản ứng trên khí hiđro đã chiếm nguyên tố nào trong hợp chất CuO ?
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
Cu
O
H
H
+
Diễn biến
Sơ đồ
+
Trong phản ứng trên khí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO.
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
Hiđro có tính khử (khử oxi)
II- Tính chất hoá học:
Tác dụng với oxi:
Thảo luận (3 phút)
Vận dông tÝnh khö cña H2 h·y hoµn thµnh c¸c PTHH sau:
1/ H2 + HgO ? + H2O
2/ H2 + PbO Pb + ?
3/ H2 + Fe2O3 Fe + ?
Hg + H2O
Pb + H2O
2Fe + 3H2O
3
to
to
to
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
b. Nhận xét
Phương trình hóa học
a. Thí nghiệm
H2(k)+CuO(r) Cu(r)+H2O(h)
to
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
II- Tính chất hoá học:
Tác dụng với oxi:
2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
to
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
Cu(r)
H2O(h)
t0
H2(k)+CuO(r) +
Em có kết luận gì về tính chất hóa học của hiđro?
KL: ở nhiệt độ thích hợp, Khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét
Phương trình hóa học
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
Qua các ví dụ trên em hãy cho biết hiđro có kết hợp được với nguyên tố oxi trong hợp chất không?
III- ứng dụng của H2:
H2
Nhiên liệu cho động cơ tên lửa
Nhiên liệu cho động cơ ôtô thay cho xăng
Hàn cắt kim loai
Vỡ H2 tỏc d?ng v?i O2, nhi?t d? c?a ng?n l?a H2 chỏy trong O2 cú th? lờn t?i 20000C
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
III- ứng dụng của H2:
H2
Bơm vào bóng thám không
Bơm vào bóng bay trang trí
Bơm vào khí cầu
Vì là khí nhẹ nhất nên H2 được dùng làm khí nâng các vật như khí cầu hay bóng thám không.
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
III- ứng dụng của H2:
H2
Sản xuất Axit Clohidric (HCl):
H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k)
Khí Hidro clorua
HCl(k) + H2O HCl(dd)
(Axit Clohidric)
Sản xuất Amoniac (NH3):
H2(k) + N2(k) NH3(k)
Sản xuất phân đạm:
to
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
III- ứng dụng của H2:
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
III- ứng dụng của H2:
Kết luận: Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khí cháy toả nhiều nhiệt.
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
II- Tính chất hoá học:
Tác dụng với Oxi:
2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
to
2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:
H2(k)+CuO(r) Cu(r)+H2O(h)
KL: ở nhiệt độ thích hợp H2 không chỉ kết hợp đưu?c với đơn chất Oxi mà còn có thể kết hợp đưu?c với nguyên tố Oxi trong một số Oxit kim loại.
H2 có tính khử. Các phản ứng đều toả nhiêu nhiệt.
to
III- ứng dụng của H2:
Kết luận: Khí H2 có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy toả nhiều nhiệt
Bài 2: Hóy thực hiện những biến đổi hoá học sau:
Cu (1) CuO (2) Cu
Bài làm:
(1): 2Cu + O2 2CuO
(2): CuO + H2 Cu + H2O
to
to
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
BÀI TẬP 3/SGK
Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chổ trống trong các câu sau:
tính oxi hóa;
tính khử;
chiếm oxi;
nhường oxi;
nhẹ nhất;
Trong các chất khí, hidro là khí………………………………….Khí hiđro có…………………………….
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có …………………………….Vì ……………………………..của chất khác; CuO có …………………
vì ………………… cho chất khác
nhẹ nhất
tính khử
chiếm oxi
tính oxi hóa
nhường oxi
tính khử
Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro.Hãy
a. Tính số gam đồng kim loại thu được.
b. Tính thể tích khí hiđrô (đktc) cần dùng.
BÀI TẬP 4/SGK
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
GIẢI
Số mol CuO :
Phương trình hóa học:
Theo phương trình:
Nên khối lượng đồng thu được là:
mCu= nCuxMCu = 0,6 x 64 =38,4(g)
Theo phương trình:
Nên thể tích khí hiđrô cần dùng ở đktc là
= 0,6 x 22,4 = 13,44(lit)
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
Hướng dẫn tự học ở nhà
1. Bài học :
Nắm vững tính chất: vật lí, hóa học và ứng dụng của hiđro.
Làm BT 5,6 trang109 SGK.
HD: Bài 6
2. Bài sắp học : Luyện tập: Xem lại tính chất-Ứng dụng hiđro
Làm thêm bài tập trang 113 SGK có liên quan bài học
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
HƯỚNG DẪN GIẢI - BÀI TẬP 6 /SGK
Tính số mol hiđro:
Tính số mol oxi :
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Vì (0,375: 2) > (0,125:1) nên sản phẩm tính theo số mol O2
Theo phương trình
Suy ra số mol nước . Từ đó tính được khối lượng nước
to
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
Chân thành cám ơn quý thầy cô và các em học sinh !
Chào tạm biệt
1. Tác dụng với Oxi:
Cho một luồng khí hiđro ( sau khi đã kiểm tra sự tinh khiết) đi qua bột đồng (II) oxit CuO có màu đen (hình 5.2). ở nhiệt độ thường có phản ứng hóa học xảy ra không? Đốt nóng CuO tới khoảng 4000C rồi cho luồng khí H2 đi qua. Quan sát hiện tượng
2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:
a. Thí nghiệm
II- Tính chất hoá học:
H2
CuO
H2O
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
Giáo viên : Man Thị Hà
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Hãy so sánh tính chất vật lí của Hiđro và oxi ?
Câu 2: Hãy viết PTHH của hiđro tác dụng với oxi? Cho biết tỉ lệ thể tích của hiđro với oxi khi cháy tạo thành hỗn hợp nổ?
Tr¶ lêi:
C©u 1:
Kiểm tra bài cũ:
Câu 2:
PTHH:
2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
t0C
Tỉ lệ: 2 thể tích H2 và 1 thể tích O2
Tiết 50 - Bài 31:
Tính chất và ứng dụng
của Hiđro
(Tiết 2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ;
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. TÁC DỤNG VỚI OXI:
2. TÁC DỤNG VỚI ĐỒNG OXIT:
1. Tác dụng với Oxi:
Cho một luồng khí hiđro ( sau khi đã kiểm tra sự tinh khiết) đi qua bột đồng (II) oxit CuO có màu đen (hình 5.2). ở nhiệt độ thường có phản ứng hóa học xảy ra không? Đốt nóng CuO tới khoảng 4000C rồi cho luồng khí H2 đi qua. Quan sát hiện tượng
2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:
a. Thí nghiệm
II- Tính chất hoá học:
H2
CuO
H2O
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
II- Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với Oxi:
2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
to
Mục đích thí nghiệm:
Kiểm tra H2 có tác dụng với Oxi trong hợp chất không bằng cách làm thí nghiệm cho H2 tác dụng với CuO
Nếu có tác dụng thì điều kiện xảy ra phản ứng là gì?
2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
H2
CuO
H2O
Xuất hiện chất rắn màu đỏ.
Có những giọt nước bám ở thành ống nghiệm.
Màu của chất rắn sau khi nung và màu dây đồng giống nhau
PHIẾU HỌC TẬP ( Nhóm: ….)
t0 (khoảng 400 oC)
Cu(r), H2O(h)
II- Tính chất hoá học:
Tác dụng với oxi:
2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
to
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
Vậy di?u ki?n xảy ra phản ứng là:
Những chất nào đưu?c sinh ra
+Màu đỏ:
+Nu?c:
Cu(r)
H2O(h)
t0
H2(k)+CuO(r) +
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét
Phương trình hóa học
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
Cu
O
H
H
+
Diễn biến
Sơ đồ
+
Trong phản ứng trên khí hiđro đã chiếm nguyên tố nào trong hợp chất CuO ?
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
Cu
O
H
H
+
Diễn biến
Sơ đồ
+
Trong phản ứng trên khí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO.
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
Hiđro có tính khử (khử oxi)
II- Tính chất hoá học:
Tác dụng với oxi:
Thảo luận (3 phút)
Vận dông tÝnh khö cña H2 h·y hoµn thµnh c¸c PTHH sau:
1/ H2 + HgO ? + H2O
2/ H2 + PbO Pb + ?
3/ H2 + Fe2O3 Fe + ?
Hg + H2O
Pb + H2O
2Fe + 3H2O
3
to
to
to
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
b. Nhận xét
Phương trình hóa học
a. Thí nghiệm
H2(k)+CuO(r) Cu(r)+H2O(h)
to
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
II- Tính chất hoá học:
Tác dụng với oxi:
2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
to
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:
Cu(r)
H2O(h)
t0
H2(k)+CuO(r) +
Em có kết luận gì về tính chất hóa học của hiđro?
KL: ở nhiệt độ thích hợp, Khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét
Phương trình hóa học
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
Qua các ví dụ trên em hãy cho biết hiđro có kết hợp được với nguyên tố oxi trong hợp chất không?
III- ứng dụng của H2:
H2
Nhiên liệu cho động cơ tên lửa
Nhiên liệu cho động cơ ôtô thay cho xăng
Hàn cắt kim loai
Vỡ H2 tỏc d?ng v?i O2, nhi?t d? c?a ng?n l?a H2 chỏy trong O2 cú th? lờn t?i 20000C
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
III- ứng dụng của H2:
H2
Bơm vào bóng thám không
Bơm vào bóng bay trang trí
Bơm vào khí cầu
Vì là khí nhẹ nhất nên H2 được dùng làm khí nâng các vật như khí cầu hay bóng thám không.
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
III- ứng dụng của H2:
H2
Sản xuất Axit Clohidric (HCl):
H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k)
Khí Hidro clorua
HCl(k) + H2O HCl(dd)
(Axit Clohidric)
Sản xuất Amoniac (NH3):
H2(k) + N2(k) NH3(k)
Sản xuất phân đạm:
to
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
III- ứng dụng của H2:
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
III- ứng dụng của H2:
Kết luận: Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khí cháy toả nhiều nhiệt.
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
II- Tính chất hoá học:
Tác dụng với Oxi:
2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)
to
2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:
H2(k)+CuO(r) Cu(r)+H2O(h)
KL: ở nhiệt độ thích hợp H2 không chỉ kết hợp đưu?c với đơn chất Oxi mà còn có thể kết hợp đưu?c với nguyên tố Oxi trong một số Oxit kim loại.
H2 có tính khử. Các phản ứng đều toả nhiêu nhiệt.
to
III- ứng dụng của H2:
Kết luận: Khí H2 có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy toả nhiều nhiệt
Bài 2: Hóy thực hiện những biến đổi hoá học sau:
Cu (1) CuO (2) Cu
Bài làm:
(1): 2Cu + O2 2CuO
(2): CuO + H2 Cu + H2O
to
to
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
BÀI TẬP 3/SGK
Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chổ trống trong các câu sau:
tính oxi hóa;
tính khử;
chiếm oxi;
nhường oxi;
nhẹ nhất;
Trong các chất khí, hidro là khí………………………………….Khí hiđro có…………………………….
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có …………………………….Vì ……………………………..của chất khác; CuO có …………………
vì ………………… cho chất khác
nhẹ nhất
tính khử
chiếm oxi
tính oxi hóa
nhường oxi
tính khử
Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro.Hãy
a. Tính số gam đồng kim loại thu được.
b. Tính thể tích khí hiđrô (đktc) cần dùng.
BÀI TẬP 4/SGK
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
GIẢI
Số mol CuO :
Phương trình hóa học:
Theo phương trình:
Nên khối lượng đồng thu được là:
mCu= nCuxMCu = 0,6 x 64 =38,4(g)
Theo phương trình:
Nên thể tích khí hiđrô cần dùng ở đktc là
= 0,6 x 22,4 = 13,44(lit)
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
Hướng dẫn tự học ở nhà
1. Bài học :
Nắm vững tính chất: vật lí, hóa học và ứng dụng của hiđro.
Làm BT 5,6 trang109 SGK.
HD: Bài 6
2. Bài sắp học : Luyện tập: Xem lại tính chất-Ứng dụng hiđro
Làm thêm bài tập trang 113 SGK có liên quan bài học
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
HƯỚNG DẪN GIẢI - BÀI TẬP 6 /SGK
Tính số mol hiđro:
Tính số mol oxi :
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Vì (0,375: 2) > (0,125:1) nên sản phẩm tính theo số mol O2
Theo phương trình
Suy ra số mol nước . Từ đó tính được khối lượng nước
to
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
Chân thành cám ơn quý thầy cô và các em học sinh !
Chào tạm biệt
1. Tác dụng với Oxi:
Cho một luồng khí hiđro ( sau khi đã kiểm tra sự tinh khiết) đi qua bột đồng (II) oxit CuO có màu đen (hình 5.2). ở nhiệt độ thường có phản ứng hóa học xảy ra không? Đốt nóng CuO tới khoảng 4000C rồi cho luồng khí H2 đi qua. Quan sát hiện tượng
2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:
a. Thí nghiệm
II- Tính chất hoá học:
H2
CuO
H2O
Tiết 50: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Man Thi Ha
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)