Bài 31. Kiểm tra phần Văn

Chia sẻ bởi Đào Thị Sánh | Ngày 11/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Kiểm tra phần Văn thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – TIẾT 46
MÔN NGỮ VĂN 7 ( ĐỀ 01)
NĂM HỌC 2014- 2015
Mục tiêu đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng các đơn vị kiến thức trong chương trình Ngữ văn 7 về từ Hán Việt, từ trái nghĩa, từ đồng âm và quan hệ từ. với mục đích đánh giá kĩ năng nhận biết, thông hiểu và vận dụng tạo lập đoạn văn của học sinh qua hình thức kiểm tra tự luận.
Hình thức đề kiểm tra:
Hình thức: Tự luận.
Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm bài kiểm tra hình thức tự luận trong 45 phút.
C. Khung ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 7 T46 (đề 1)
Mức độ

Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Mức độ thấp
Mức độ cao


1. Các lớp từ, nghĩa của từ
Từ Hán Việt
-Từ trái nghĩa
-Từ đồng âm
- Nhớ khái niệm từ trái nghĩa
-Nhận ra các từ đồng âm được sử dụng trong văn bản
- Lấy được ví dụ về từ trái nghĩa.
- Giải thích được nghĩa của từ đồng âm trong văn bản.
- Tìm được từ thuần Việt tương ứng với từ HV




Số câu:3
7điểm=70%

Số câu
Số điểm
Số câu :2
Số điểm:2
Số câu:3
Số điểm:5

Số câu:0
Số điểm :0


2. Từ loại
- Quan hệ từ



Biết viết đoạn văn có sử dụng quan hệ từ
Số câu:1
3điểm=30%

Số câu
Số điểm
Số câu: 0
Số điểm:0
Số câu:0
Số điểm:0

Số câu:1
Số điểm :3


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20%
Số câu :3
Số điểm:5
Tỉ lệ: 50%

Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ: 30%
Số câu:6
Sốđiểm:10
Tỉ lệ: 100%



ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT1 TIẾT
( Tiết 46 PPCT)
MÔN: Ngữ văn 7
Năm học 2014-2015
ĐỀ 1


Họ và tên:..................................Lớp: ..... Điểm:......GV chấm: .......................................
Nhận xét của thầy (cô giáo): .............................................................................................
ĐỀ BÀI
Câu 1. ( 2 điểm)
a. Thế nào là từ trái nghĩa?
b. Lấy 2 ví dụ về từ trái nghĩa ?
Câu 2.(3 điểm)
Tìm và giải thích nghĩa của các từ đồng âm trong bài ca dao sau:
"Bà già đi chợ cầu đông
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn"
Câu 3. ( 2điểm)
Tìm các từ Thuần việt đồng nghĩa với các từ Hán Việt sau:
a. Thi sĩ c. Giang sơn
b. Hải cẩu d. Ngoại quốc
Câu 4. ( 3 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn (từ 70 - 80 chữ ) với nội dung tuỳ chọn trong đó có sử dụng ít nhất bốn quan hệ từ. Gạch chân dưới những quan hệ từ đó.
BÀI LÀM










































ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
MÔN : NGỮ VĂN 7- TIẾT PPCT 46
Mã đề 01

Câu
Nội dung
Điểm

1
a, Nêu đúng khái niệm:
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau - Một từ nhiều nghĩa thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
b, Lấy được ví dụ theo đúng yêu cầu.
già – trẻ; xa – gần

0,5
0,5

1,0

2
 - Xác định đúng:
+ từ “lợi” ( trong “ lấy chồng lợi chăng”)
+ và “lợi” ( trong “lợi thì có lợi nhưng răng không còn”) là những từ đồng âm
- Giải thích:
+ “lợi” ( trong “ lấy chồng lợi chăng”) ->lợi ích
+ “lợi” ( trong “lợi thì có lợi nhưng răng không còn”)-> phần thịt bao bọc xung quanh răng


0,75
0,75


0,75
0,75

3
* Học sinh tìm được từ thuần Việt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Sánh
Dung lượng: 11,69KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)