Bài 30. Tổng kết chương II : Nhiệt học

Chia sẻ bởi Lưu Quyết Thắng | Ngày 26/04/2019 | 143

Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Tổng kết chương II : Nhiệt học thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Tiết 30: Tổng kết chương 2: Nhiệt học
I. Ôn tập:
Trả lời câu hỏi:
1.Thể tích của các chất thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng, khi nhiệt độ giảm?
Khi nhiệt độ tăng thì thể tích các vật tăng
Khi nhiệt độ giảm thì thể tích các vật giảm
2.Trong các chất rắn, lỏng, khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất, chất nào nở vì nhiệt ít nhất?
Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất
Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất
3.Tìm một ví dụ chứng tỏ sự co dãn vì nhiệt khi bị găn trở có thể gây ra lực rất lớn?
4.Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống.
Nhiệt kế hoạt động dựa vào sự nở vì nhiệt của các chất.
Nhiệt kế y tế:
Đo nhiệt độ cơ thể người.
Nhiệt kế rượu:
Đo nhiệt độ phòng TN.
Nhiệt kế thuỷ ngân:
Đo nhiệt độ các vật.
5.Hãy điền vào đường chấm chấm trong sơ đồ tên gọi của các sự chuyển thể ứng với các mũi tên.
Nóng chảy
Bay hơi
Ngưng tụ
Đông đặc
6.Các chất khác nhau có nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không? Nhiệt độ này gọi là gì?
Các chất khác nhau không nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định.
Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc của chất rắn
7.Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn có tăng không khi ta vẫn tiếp tục đun?
Nhiệt độ của chất rắn trong thời gian nóng chảy không tăng khi ta vẫn tiếp tục đun.
8.Các chất lỏng có bay hơi ở cùng một nhiệt độ nhất định không? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Các chất lỏng không bay hơi ở cùng một nhiệt độ xác định. Mà ở mọi nhiệt độ.
Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào: nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng.
9. Ở nhiệt độ nào thì một chất lỏng, cho dù có tiếp tục đun vẫn không tăng nhiệt độ? Sự bay hơi của chất lỏng ở nhiệt độ đó có đặc điểm gì?
Ở nhiệt độ sôi thì chát lỏng dù có tiếp tục đun vẫn không tăng nhiệt độ.
Sự bay hơi ở nhiệt độ này có đặc điểm vừa bay hơi vào các bọt khí, vừa bay hơi trên mặt thoáng chất lỏng.
II. Vận dụng:
1. Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào đúng?
A. Rắn-khí-lỏng
B. Lỏng-rắn-khí
C. Rắn-lỏng-khí
D. Lỏng-khí-rắn
2. Nhiệt kế nào trong các nhiệt kế sau đây có thể đo được nhiệt độ của hơi nước đang sôi?
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thuỷ ngân
D. cả 3 không dùng được
3. Tại sao trên đường ống dẫn hơi phải có những đoạn uốn cong (Hình 30.1). Hãy vẽ lại đường ống này khi đường ống nóng lên, lạnh đi?
Nóng lên
Lạnh đi
4. Hãy sử dụng số liệu trong bảng 30.1 để trả lời các câu hỏi sau:
a. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất. ỏi
Sắt có nhiệt độ nóng chảy cao nhất
b. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
Rượu có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất
c. Tại sao có thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ thấp tới –50oC. Có thể dùng nhiệt kế thuỷ ngân để đo nhiệt độ này được không? Tại sao?
d. Hình 30.2 vẽ một thang đo nhiệt độ từ -200oC đến 1600oC. Hãy:
Ở nhiệt độ của lớp học, các chất nào trong bảng 30.1 ở thể rắn, ở thể lỏng.
Thể rắn:
Nhôm, sắt, đồng, muối ăn
Thể lỏng:
Nước, rượu, thuỷ ngân
Ở nhiệt độ của lớp học, có thể có hơi của chất nào trong các chất dau đây:
+ Hơi nước?
+ Hơi đồng?
+ Hơi thuỷ ngân?
+ Hơi sắt?
5. An và Bình cùng luộc khoai. Khi nồi khoi bắt đầu sôi, Bình bảo nên rút bớt củi ra, chỉ để ngọn lửa nhỏ, đủ cho nồi khoai tiếp tục sôi. An lại nói, tiếp tục chất thêm củi nữa, để ngọn lửa cháy thật to, thì nước luộc khoai càng nóng. Như vậy khoai càng mau chín. Ý kiến nào đúng? Tại sao?
Ý kiến của Bình đúng. Vì khi nước đã sôi ta có đun mấy thì nhiệt độ vẫn không tăng.
6. Hình 30.3 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hỏi:
a. Các đoạn BC và DE ứng với quá trình nào?
BC: nóng chảy
DE: sôi
b. Trong các đoạn AB và CD nước tồn tại ở thể nào?
AB: thể rắn
CD: thể lỏng
GIẢI TRÍ
Ô CHỬ VỀ SỰ CHUYỂN THỂ
Hàng ngang
1. Tên gọi sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng (8ô)
NÓNG CHẢY
2. Tên gọi sự chuyển từ thể lỏng sang khí (hay hơi) (6ô)
BAY HƠI
3. Một yếu tố tác động đến sự bay hơi (3ô)
GIÓ
4. Việc ta phải làm để kiểm tra các dự đoán (9ô)
THÍ NGHIỆM
5. Một yếu tố nữa tác động đến sự bay hơi (9ô)
MẶT THOÁNG
6. Tên gọi sự chuyển từ thể lỏng sang rắn (7ô)
ĐÔNG ĐẶC
7. Tứ dùng để chỉ sự nhanh chậm (7ô)
TỐC ĐỘ
Hàng dọc
Hãy diễn tả nội dung của từ trong các ô hàng dọc tô đậm
NHIỆT ĐỘ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Quyết Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)