Bài 30. Tổng kết chương II : Nhiệt học
Chia sẻ bởi Lê Hòa Bình |
Ngày 26/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Tổng kết chương II : Nhiệt học thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tiêt 34 : Ôn tâp học kì 2 Lí 6
OÂN TAÄP LÍ 6
I / Tr¾c nghiÖm : Chän c©u tr¶ lêi ®óng :
1/- Trường hợp nào sau đây không sử dụng máy cơ đơn giản ?
a/ Nhổ đinh bằng kềm.
b/ Ðẩy vật trên tấm ván nằm ngang.
c/ Quét rác bằng chổi cán dài.
d/ Ðứng dưới đất kéo thùng vữa lên cao.
2/- Ðể làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng, ta có thể :
a. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài mặt
phẳng nghiêng.
b/ Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài mặt
phẳng nghiêng.
c/ Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài của
mặt phẳng nghiêng.
d/ Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài của
mặt phẳng nghiêng.
c
d
3/- Máy cơ đơn giản nào sau đây chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực tác dụng ?
a/ Ròng rọc cố định.
b/ Ròng rọc động.
c/ Ðòn bẩy.
d/ Mặt phẳng nghiêng.
4/- Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một vật rắn ?
a/ Thể tích và khối lượng của vật giảm.
b/ Khối lượng riêng của vật tăng.
c/ Khối lượng riêng của vật giảm.
d / Thể tích giảm , khối lượng riêng của vật tăng,
khối lượng không đổi
a/
d/
5/- Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm nóng một vật rắn ?
a/ Thể tích và khối lượng của vật giảm.
b / Thể tích tăng , khối lượng riêng của vật giảm , khối lượng không đổi.
c/ Khối lượng riêng của vật giảm.
d / Khối lượng riêng của vật tăng
6/- Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì :
a/ Bêtông và lõi thép không bị nở vì nhiệt.
b/ Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt.
c/ Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau.
d/Lõi thép là vật đàn hồi nên lõi thép biến dạng theo bêtông.
7/- Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng nào sau đây ?
a/ Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
b/ Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn các chất khác.
c/ Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
d/ Các chất rắn khác nhau dẫn nhiệt khác nhau.
b/
c/
a/
8/- Trong thực tế ta thấy có nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân nhưng không thấy nhiệt kế nước, vì sao ?
a/ Vì nước là một chất lỏng trong suốt khó nhìn thấy.
b/ Vì nước dẫn nhiệt kÐm và nước dãn nở vì nhiệt không đều
c/ Vì nước nở vì nhiệt rất ít.
d / Vì một lí do khác các lí do nêu trên.
9/- Nhiệt độ 5000C tương ứng với bao nhiêu độ Farenhai ?
a/ 8200F
b/ 9320F
c/ 12000F
d / 107,60F
b/
Vì : 5000C = 320F + (500. 1,80F) = 320F + 9000F = 9320 F
b/
10/- Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự đông đặc.
a/ Ðúc tượng đồng
b/ Làm nước đá
c/ Ðổ bê tông.
d/ Hàn chì.
11/- Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào hiện tượng nào sau đây
a/ Ngưng tụ.
b / Bay hơi và đông đặc.
c/ Ðông đặc.
d/ Bay hơi.
c/
d/
12/ Nước đựng trong cốc bay hơi càng chậm
khi nào ?
a/ Nước trong cốc càng nhiều.
b/ Nước trong cốc càng ít.
c/ Nước trong cốc càng nóng.
d/ Nước trong cốc càng lạnh
d/
13/- Khi rót nước sôi vào 2 cốc thủy tinh dày mỏng khác nhau, cốc nào dễ vỡ hơn, vì sao ?
a/ Cốc thủy tinh mỏng,
vì cốc giữ nhiệt ít hơn,dãn nở nhanh.
b/ Cốc thủy tinh mỏng,
vì cốc tỏa nhiệt nhanh nên dãn nở nhiều.
c/ Cốc thủy tinh dày,
vì cốc giữ nhiệt nhiều hơn nên dãn nở nhiều hơn.
d/ Cốc thủy tinh dày,
vì cốc dãn nở không đều do sự chênh lệch nhiệt độ giữa thành trong và thành ngoài của cốc.
d/
Câu 14/ Nếu đòn bẩy quay quanh điểm tựa O,
trọng lượng của vật cần nâng tác dụng vào điểm O1 của đòn bẩy, lực nâng vật tác dụng vào điểm O2 của đòn bẩy, thì dùng đòn bẩy được lợi về lực trong trường hợp nào dưới đây?
(Chú ý: Câu này chỉ có 3 phương án lựa chọn)
A. Khoảng cách OO1 > OO2;
B. Khoảng cách OO1 = OO2;
C. Khoảng cách OO1 < OO2.
C
II.Tự luận và bài tập:
1/ Tại sao khi đun nóng, khối lượng riêng của chất lỏng lại giảm?
2/ Khi mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt,
ta phải dùng cách nào
3. Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng?
Tại sao khi mặt trời lên sương mù lại tan?
Vì : Khi đun nóng, chất lỏng nở ra, tức thể tích tăng , mà khối lượng không đổi, nên KLR giảm : ( theo công thức : D = m : V )
Ta phải hơ cổ lọ để cổ lọ nóng lên nở ra ( Thể tích cổ lọ tăng lên, còn nút chưa kịp nóng lên, vẫn giữ nguyên thể tích nên lấy nút ra dễ dàng
Vào mùa lạnh. Khi mặt trời lên, nhiệt độ tăng làm cho tốc độ bay hơi tăng
4/Tại sao khi nhúng bầu nhiệt kế thủy ngân vào nước nóng ta thấy ban đầu thủy ngân tụt xuống sau đó mới dâng lên?
5/ Tại sao nồi nhôm người ta dùng đinh tán rivê bằng nhôm để tán quai nồi mà không dùng kim loại khác?
Vì khi nhúng vào nước nóng, vỏ nhiệt kế nở ra trước, thể tích vỏ tăng, trong khi thủy ngân trong bầu chưa kịp nóng lên, chưa nở ra,
nên tụt xuống, sau đó thủy ngân nhận được nhiệt lại nở vì nhiệt nhiều hơn vỏ thủy tinh nên dâng lên trong ống thủy tinh
Để khi đun, cả nồi và quai nồi có cùng hệ số nở vì nhiệt , nên nồi không bị nứt vỡ khi nóng lên
6/ a/ Tại sao lớp chống dính phủ trên mặt chảo và kim loại làm chảo phải là 2 chất nở vì nhiệt giống nhau ?
Để khi đun nóng, chúng cùng nở như nhau mặt chảo không bị cong vênh
Vì : Khi bị nung nóng, đồng nở nhiều hơn thép, tức thanh đồng dài hơn thanh thép, nên thanh đồng nằm ngoài thanh thép
Thép
Đồng
b/Vì sao băng kép ở hình bên lại uốn lên phía trên khi bị nung nóng?
7/. Hiện tượng khói trắng tỏa ra ở miệng vòi ấm khi đun nước là do cả sự bay hơi lẫn ngưng tụ. Em hãy giải thích tại sao?
Vì : Hơi nước bốc lên gặp không khí lạnh ngưng tụ
lại tạo thành làn khói trắng ngay miệng vòi ấm
8/ Trên đồ thị bên biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian của quá trình đun một chất lỏng. Dựa vào đồ thị hãy xác định :
a. AB và BC là quá trình gì, kéo dài trong bao lâu?
b. Nhiệt độ sôi? Từ đó suy ra đó là chất gì?
A
B
C
35
a/ - Đoạn AB : chất đó nóng lên khi được đun nóng, từ OoC đến 350C
( trong thời gian 5 phút )
--Đoạn BC : Đến 350C, chất đó bắt đầu sôi, trong suốt quá trình sôi( kéo dài 20 phút), nhiệt độ của chất không đổi
b/ Nhiệt độ sôi là 350C, chất đó là ête
9/.Cho b?ng
s? li?u sau:
V? du?ng bi?u di?n s?
ph? thu?c c?a nhi?t d?
theo th?i gian của chất đó
Qui u?c v?:
Tr?c n?m ngang l
tr?c th?i gian,
m?ic?nh c?a
ụ vuụng l 1 phỳt.
Tr?c th?ng d?ng
l tr?c nhi?t d?,
m?i c?nh c?a
ụ vuụng l 1 d?.
G?c nhi?t d? l - 60C
.G?c th?i gian l 0 phỳt
t0
t (phut)
- 6
0
OÂN TAÄP LÍ 6
I / Tr¾c nghiÖm : Chän c©u tr¶ lêi ®óng :
1/- Trường hợp nào sau đây không sử dụng máy cơ đơn giản ?
a/ Nhổ đinh bằng kềm.
b/ Ðẩy vật trên tấm ván nằm ngang.
c/ Quét rác bằng chổi cán dài.
d/ Ðứng dưới đất kéo thùng vữa lên cao.
2/- Ðể làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng, ta có thể :
a. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài mặt
phẳng nghiêng.
b/ Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài mặt
phẳng nghiêng.
c/ Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài của
mặt phẳng nghiêng.
d/ Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài của
mặt phẳng nghiêng.
c
d
3/- Máy cơ đơn giản nào sau đây chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực tác dụng ?
a/ Ròng rọc cố định.
b/ Ròng rọc động.
c/ Ðòn bẩy.
d/ Mặt phẳng nghiêng.
4/- Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một vật rắn ?
a/ Thể tích và khối lượng của vật giảm.
b/ Khối lượng riêng của vật tăng.
c/ Khối lượng riêng của vật giảm.
d / Thể tích giảm , khối lượng riêng của vật tăng,
khối lượng không đổi
a/
d/
5/- Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm nóng một vật rắn ?
a/ Thể tích và khối lượng của vật giảm.
b / Thể tích tăng , khối lượng riêng của vật giảm , khối lượng không đổi.
c/ Khối lượng riêng của vật giảm.
d / Khối lượng riêng của vật tăng
6/- Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì :
a/ Bêtông và lõi thép không bị nở vì nhiệt.
b/ Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt.
c/ Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau.
d/Lõi thép là vật đàn hồi nên lõi thép biến dạng theo bêtông.
7/- Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng nào sau đây ?
a/ Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
b/ Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn các chất khác.
c/ Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
d/ Các chất rắn khác nhau dẫn nhiệt khác nhau.
b/
c/
a/
8/- Trong thực tế ta thấy có nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân nhưng không thấy nhiệt kế nước, vì sao ?
a/ Vì nước là một chất lỏng trong suốt khó nhìn thấy.
b/ Vì nước dẫn nhiệt kÐm và nước dãn nở vì nhiệt không đều
c/ Vì nước nở vì nhiệt rất ít.
d / Vì một lí do khác các lí do nêu trên.
9/- Nhiệt độ 5000C tương ứng với bao nhiêu độ Farenhai ?
a/ 8200F
b/ 9320F
c/ 12000F
d / 107,60F
b/
Vì : 5000C = 320F + (500. 1,80F) = 320F + 9000F = 9320 F
b/
10/- Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự đông đặc.
a/ Ðúc tượng đồng
b/ Làm nước đá
c/ Ðổ bê tông.
d/ Hàn chì.
11/- Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào hiện tượng nào sau đây
a/ Ngưng tụ.
b / Bay hơi và đông đặc.
c/ Ðông đặc.
d/ Bay hơi.
c/
d/
12/ Nước đựng trong cốc bay hơi càng chậm
khi nào ?
a/ Nước trong cốc càng nhiều.
b/ Nước trong cốc càng ít.
c/ Nước trong cốc càng nóng.
d/ Nước trong cốc càng lạnh
d/
13/- Khi rót nước sôi vào 2 cốc thủy tinh dày mỏng khác nhau, cốc nào dễ vỡ hơn, vì sao ?
a/ Cốc thủy tinh mỏng,
vì cốc giữ nhiệt ít hơn,dãn nở nhanh.
b/ Cốc thủy tinh mỏng,
vì cốc tỏa nhiệt nhanh nên dãn nở nhiều.
c/ Cốc thủy tinh dày,
vì cốc giữ nhiệt nhiều hơn nên dãn nở nhiều hơn.
d/ Cốc thủy tinh dày,
vì cốc dãn nở không đều do sự chênh lệch nhiệt độ giữa thành trong và thành ngoài của cốc.
d/
Câu 14/ Nếu đòn bẩy quay quanh điểm tựa O,
trọng lượng của vật cần nâng tác dụng vào điểm O1 của đòn bẩy, lực nâng vật tác dụng vào điểm O2 của đòn bẩy, thì dùng đòn bẩy được lợi về lực trong trường hợp nào dưới đây?
(Chú ý: Câu này chỉ có 3 phương án lựa chọn)
A. Khoảng cách OO1 > OO2;
B. Khoảng cách OO1 = OO2;
C. Khoảng cách OO1 < OO2.
C
II.Tự luận và bài tập:
1/ Tại sao khi đun nóng, khối lượng riêng của chất lỏng lại giảm?
2/ Khi mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt,
ta phải dùng cách nào
3. Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng?
Tại sao khi mặt trời lên sương mù lại tan?
Vì : Khi đun nóng, chất lỏng nở ra, tức thể tích tăng , mà khối lượng không đổi, nên KLR giảm : ( theo công thức : D = m : V )
Ta phải hơ cổ lọ để cổ lọ nóng lên nở ra ( Thể tích cổ lọ tăng lên, còn nút chưa kịp nóng lên, vẫn giữ nguyên thể tích nên lấy nút ra dễ dàng
Vào mùa lạnh. Khi mặt trời lên, nhiệt độ tăng làm cho tốc độ bay hơi tăng
4/Tại sao khi nhúng bầu nhiệt kế thủy ngân vào nước nóng ta thấy ban đầu thủy ngân tụt xuống sau đó mới dâng lên?
5/ Tại sao nồi nhôm người ta dùng đinh tán rivê bằng nhôm để tán quai nồi mà không dùng kim loại khác?
Vì khi nhúng vào nước nóng, vỏ nhiệt kế nở ra trước, thể tích vỏ tăng, trong khi thủy ngân trong bầu chưa kịp nóng lên, chưa nở ra,
nên tụt xuống, sau đó thủy ngân nhận được nhiệt lại nở vì nhiệt nhiều hơn vỏ thủy tinh nên dâng lên trong ống thủy tinh
Để khi đun, cả nồi và quai nồi có cùng hệ số nở vì nhiệt , nên nồi không bị nứt vỡ khi nóng lên
6/ a/ Tại sao lớp chống dính phủ trên mặt chảo và kim loại làm chảo phải là 2 chất nở vì nhiệt giống nhau ?
Để khi đun nóng, chúng cùng nở như nhau mặt chảo không bị cong vênh
Vì : Khi bị nung nóng, đồng nở nhiều hơn thép, tức thanh đồng dài hơn thanh thép, nên thanh đồng nằm ngoài thanh thép
Thép
Đồng
b/Vì sao băng kép ở hình bên lại uốn lên phía trên khi bị nung nóng?
7/. Hiện tượng khói trắng tỏa ra ở miệng vòi ấm khi đun nước là do cả sự bay hơi lẫn ngưng tụ. Em hãy giải thích tại sao?
Vì : Hơi nước bốc lên gặp không khí lạnh ngưng tụ
lại tạo thành làn khói trắng ngay miệng vòi ấm
8/ Trên đồ thị bên biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian của quá trình đun một chất lỏng. Dựa vào đồ thị hãy xác định :
a. AB và BC là quá trình gì, kéo dài trong bao lâu?
b. Nhiệt độ sôi? Từ đó suy ra đó là chất gì?
A
B
C
35
a/ - Đoạn AB : chất đó nóng lên khi được đun nóng, từ OoC đến 350C
( trong thời gian 5 phút )
--Đoạn BC : Đến 350C, chất đó bắt đầu sôi, trong suốt quá trình sôi( kéo dài 20 phút), nhiệt độ của chất không đổi
b/ Nhiệt độ sôi là 350C, chất đó là ête
9/.Cho b?ng
s? li?u sau:
V? du?ng bi?u di?n s?
ph? thu?c c?a nhi?t d?
theo th?i gian của chất đó
Qui u?c v?:
Tr?c n?m ngang l
tr?c th?i gian,
m?ic?nh c?a
ụ vuụng l 1 phỳt.
Tr?c th?ng d?ng
l tr?c nhi?t d?,
m?i c?nh c?a
ụ vuụng l 1 d?.
G?c nhi?t d? l - 60C
.G?c th?i gian l 0 phỳt
t0
t (phut)
- 6
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hòa Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)