Bài 30. Ôn tập phần Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Vũ huynh |
Ngày 28/04/2019 |
16
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Ôn tập phần Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
tiết dạy tốt chào mừng 22/12
NGữ VĂN 7
Giáo viên dạy: Nguyễn Thế Quyên
Trường THCS cao nhân
Thứ 5 ngày 15 tháng 12 năm 2016
Môn: ngữ văn 7
tiết 67
ôn tập tiếng việt
SƠ ĐỒ TƯ DUY
TỪ PHỨC
b.Từ phức
TỪ PHỨC
Từ ghép
Từ láy
Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập
Từ láy bộ phận
Từ láy toàn bộ
Xe đạp
Bàn ghế
Từ láy phụ âm đầu
Từ láy vần
Tim tím
Đẹp đẽ
Lác đác
SƠ ĐỒ TƯ DUY
ĐẠI TỪ
ĐẠI TỪ
Đại từ để trỏ
Đại từ để hỏi
Trỏ người, sự vật
Trỏ hoạt động, tính chất
Hỏi về hoạt động, tính chất
Hỏi về người, sự vật
Tôi,nó.
Vậy,thế.
Ai,gì.
Bao nhiêu.
Sao,nào.
b. Đại từ
Trỏ số lượng
Bấy nhiêu.
Hỏi về số lượng
2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng
Bảng so sánh quan hệ từ với danh từ,động từ,tính từ về ý nghĩa và chức năng
Từ loại
Ý NGHĨA
VÀ CHỨC NĂNG
Danh từ, động từ, tính từ
Quan hệ từ
Ý NGHĨA
CHỨC NĂNG
Biểu thị người,
sự vật, hoạt động,
tính chất.
Biểu thị ý
nghĩa quan hệ.
Có khả năng làm
thành phần của
cụm từ, của câu.
Liên kết các thành phần của cụm từ, của câu.
NHÓM 2
bạch (bạch cầu)
bán(bức tượng bán thân)
cô (cô độc)
cư (cư trú)
cửu (cửu chương)
dạ (dạ hương, dạ hội)
đại (đại lộ, đại thắng)
điền(điền chủ,công điền)
hà (sơn hà)
hậu (hậu vệ)
HO?T D?NG NHM
NHÓM 3
hồi (hồi hương, thu hồi)
hữu (hữu ích)
lực (nhân lực)
mộc (thảo mộc, mộc nhĩ)
nguyệt ( nguyệt thực)
nhật (nhật ký)
quốc (quốc ca)
tam (tam giác)
tâm (yên tâm)
thảo (thảo nguyên)
thiên (thiên niên kỷ) NHÓM 1 tiền (tiền đạo)
thiết (thiết giáp) tiểu (tiểu đội)
thiếu(thiếu niên,thiếu thời) tiếu (tiếu lâm)
thôn (thôn xã, thôn nữ) vấn (vấn đáp)
thư (thư viện)
NHÓM 1
thiên = nghìn tiền = trước,phía trước
thiết = sắt tiểu = nhỏ
thiếu = trẻ,còn nhỏ tiếu = cười
thôn = làng,bản vấn = hỏi
thư = sách
NHÓM 2
bạch = trắng
bán = một nửa
cô = đơn độc,lẻ loi
cư = ở
cửu = chín (9)
dạ = đêm
đại = to,lớn
điền = ruộng
hà = sông
hậu = sau,phía sau
NHÓM 3
hồi = trở về
hữu = có
lực = sức
mộc = gỗ
nguyệt = mặt trăng
nhật = ngày
quốc = nước
tam = ba
tâm = tinh thần
thảo = cỏ
ĐÁP ÁN
Bài tập 4 Tìm thµnh ng÷ ThuÇn ViÖt ®ång nghÜa víi mçi thµnh ng÷ H¸n ViÖt sau:
-B¸ch chiÕn b¸ch th¾ng.
-B¸n tÝn b¸n nghi.
-Kim chi ngäc diÖp.
-KhÈu phËt t©m xµ.
Đáp án
-Bách chiến bách thắng Trăm trận trăm thắng.
-Bán tín bán nghi Nửa tin nửa ngờ.
-Kim chi ngọc diệp Cành vàng lá ngọc.
-Khẩu phật tâm xà Miệng nam mô bụng bồ giao găm.
Tìm từ tương ứng với mỗi bức tranh sau
Hoa hồng
Hoàng hôn
Nhà thờ
Chú mèo
Bông hoa
Chim non
LỚP : LÁ
Giáo viên : Nguyễn Thị Thân
Xem hình và đặt câu có dùng từ láy thích hợp.
Thị trấn Sa Pa lung linh huyền ảo trong màn sương
Mây bay mù mịt trên núi đồi
Đường đèo quanh co, khúc khuỷu
Cánh đồng lúa xanh mơn mởn
Sóng trào dâng cuồn cuộn
Thác nước ngày đêm tuôn róc rách
Vịnh Hạ Long đẹp lộng lẫy như một bức tranh
Trời mưa tầm tả
Ánh đèn leo lét trong đêm khuya
Thác nước từ trên cao đổ xuống ầm ầm
Nước chảy ào ào như suối
Dòng sông lấp lánh ánh trăng
Sóng biển nhấp nhô
Cây thông lung linh huyền ảo
Những bông hoa rung rinh trong gió
Nối cột A với B sao cho phù hợp:
*Tình huống giao tiếp
Giao tiếp với thầy cô.
Giao tiếp với bạn bè.
Giao tiếp với bố mẹ
Giao tiếp với con cậu của mình (lớn tuổi hơn mình)
Giao tiếp với con của bác ruột
(nhỏ tuổi hơn mình)
6. Giao tiếp với anh, chị lớp trên
7. Giao tiếp với các em lớp dưới
8. Giao tiếp với ông,bà
* Xưng hô
Con
Anh ( chị)
Con, em
Em
Cháu
Tớ, mình,
tôi
ĐỐ VUI ĐỂ HỌC
Thiên thời, địa lợi, nhân hòa
Gần xa xin chúc mọi nhà yên vui.
Nhân đây xin có mấy lời
Đố về thiên để mọi người đón chơi.
Thiên gì quan sát bầu trời?
Thiên văn
Sai đâu đánh đó suốt đời thiên chi?
Thiên lôi.
Thiên gì là hãng bút bi?
Thiên Long.
Thiên gì vun vút bay đi chói lòa?
Thiên thạch.
Thiên gì ngàn năm trôi qua?
Thiên niên kỉ.
Thiên gì hạn hán phong ba hoành hoành?
Thiên tai.
Thiên gì hát mãi bài ca muôn đời?
Thiên thu.
Thiên gì mãi mãi đi xa?
Thiên di.
Thiên gì nổi tiếng khắp nơi
Thế gian cũng chỉ ít người nổi danh?
Thiên tài.
Bài tập thi đua
1. Còn trời còn nước còn non
Còn người ta còn phải lo.
a-thất hứa b-thất vọng c-thất học d-thất trận
2. Gửi miền Bắc lòng miền Nam ,
Đang xông lên đánh Mĩ tuyến đầu.
a-chung tình b-chung sức c-chung thủy d-chung kết
3. Đêm nay pháo nổ giao thừa
Mà người không nhà còn đi.
a-chiến sĩ b-chiến mã c-chiến trường d-chiến công
4. Đố ai đếm hết vì sao
Đố ai kể hết Bác Hồ
a-công ơn b-công lao c-công đức d-cù lao
thất học
chung thủy
chiến sĩ
công lao
xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em
Tiết học kết thúc!
Chúc quý thầy cô sức khỏe!
các em vui và học giỏi!
tiết dạy tốt chào mừng 22/12
NGữ VĂN 7
Giáo viên dạy: Nguyễn Thế Quyên
Trường THCS cao nhân
Thứ 5 ngày 15 tháng 12 năm 2016
Môn: ngữ văn 7
tiết 67
ôn tập tiếng việt
SƠ ĐỒ TƯ DUY
TỪ PHỨC
b.Từ phức
TỪ PHỨC
Từ ghép
Từ láy
Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập
Từ láy bộ phận
Từ láy toàn bộ
Xe đạp
Bàn ghế
Từ láy phụ âm đầu
Từ láy vần
Tim tím
Đẹp đẽ
Lác đác
SƠ ĐỒ TƯ DUY
ĐẠI TỪ
ĐẠI TỪ
Đại từ để trỏ
Đại từ để hỏi
Trỏ người, sự vật
Trỏ hoạt động, tính chất
Hỏi về hoạt động, tính chất
Hỏi về người, sự vật
Tôi,nó.
Vậy,thế.
Ai,gì.
Bao nhiêu.
Sao,nào.
b. Đại từ
Trỏ số lượng
Bấy nhiêu.
Hỏi về số lượng
2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng
Bảng so sánh quan hệ từ với danh từ,động từ,tính từ về ý nghĩa và chức năng
Từ loại
Ý NGHĨA
VÀ CHỨC NĂNG
Danh từ, động từ, tính từ
Quan hệ từ
Ý NGHĨA
CHỨC NĂNG
Biểu thị người,
sự vật, hoạt động,
tính chất.
Biểu thị ý
nghĩa quan hệ.
Có khả năng làm
thành phần của
cụm từ, của câu.
Liên kết các thành phần của cụm từ, của câu.
NHÓM 2
bạch (bạch cầu)
bán(bức tượng bán thân)
cô (cô độc)
cư (cư trú)
cửu (cửu chương)
dạ (dạ hương, dạ hội)
đại (đại lộ, đại thắng)
điền(điền chủ,công điền)
hà (sơn hà)
hậu (hậu vệ)
HO?T D?NG NHM
NHÓM 3
hồi (hồi hương, thu hồi)
hữu (hữu ích)
lực (nhân lực)
mộc (thảo mộc, mộc nhĩ)
nguyệt ( nguyệt thực)
nhật (nhật ký)
quốc (quốc ca)
tam (tam giác)
tâm (yên tâm)
thảo (thảo nguyên)
thiên (thiên niên kỷ) NHÓM 1 tiền (tiền đạo)
thiết (thiết giáp) tiểu (tiểu đội)
thiếu(thiếu niên,thiếu thời) tiếu (tiếu lâm)
thôn (thôn xã, thôn nữ) vấn (vấn đáp)
thư (thư viện)
NHÓM 1
thiên = nghìn tiền = trước,phía trước
thiết = sắt tiểu = nhỏ
thiếu = trẻ,còn nhỏ tiếu = cười
thôn = làng,bản vấn = hỏi
thư = sách
NHÓM 2
bạch = trắng
bán = một nửa
cô = đơn độc,lẻ loi
cư = ở
cửu = chín (9)
dạ = đêm
đại = to,lớn
điền = ruộng
hà = sông
hậu = sau,phía sau
NHÓM 3
hồi = trở về
hữu = có
lực = sức
mộc = gỗ
nguyệt = mặt trăng
nhật = ngày
quốc = nước
tam = ba
tâm = tinh thần
thảo = cỏ
ĐÁP ÁN
Bài tập 4 Tìm thµnh ng÷ ThuÇn ViÖt ®ång nghÜa víi mçi thµnh ng÷ H¸n ViÖt sau:
-B¸ch chiÕn b¸ch th¾ng.
-B¸n tÝn b¸n nghi.
-Kim chi ngäc diÖp.
-KhÈu phËt t©m xµ.
Đáp án
-Bách chiến bách thắng Trăm trận trăm thắng.
-Bán tín bán nghi Nửa tin nửa ngờ.
-Kim chi ngọc diệp Cành vàng lá ngọc.
-Khẩu phật tâm xà Miệng nam mô bụng bồ giao găm.
Tìm từ tương ứng với mỗi bức tranh sau
Hoa hồng
Hoàng hôn
Nhà thờ
Chú mèo
Bông hoa
Chim non
LỚP : LÁ
Giáo viên : Nguyễn Thị Thân
Xem hình và đặt câu có dùng từ láy thích hợp.
Thị trấn Sa Pa lung linh huyền ảo trong màn sương
Mây bay mù mịt trên núi đồi
Đường đèo quanh co, khúc khuỷu
Cánh đồng lúa xanh mơn mởn
Sóng trào dâng cuồn cuộn
Thác nước ngày đêm tuôn róc rách
Vịnh Hạ Long đẹp lộng lẫy như một bức tranh
Trời mưa tầm tả
Ánh đèn leo lét trong đêm khuya
Thác nước từ trên cao đổ xuống ầm ầm
Nước chảy ào ào như suối
Dòng sông lấp lánh ánh trăng
Sóng biển nhấp nhô
Cây thông lung linh huyền ảo
Những bông hoa rung rinh trong gió
Nối cột A với B sao cho phù hợp:
*Tình huống giao tiếp
Giao tiếp với thầy cô.
Giao tiếp với bạn bè.
Giao tiếp với bố mẹ
Giao tiếp với con cậu của mình (lớn tuổi hơn mình)
Giao tiếp với con của bác ruột
(nhỏ tuổi hơn mình)
6. Giao tiếp với anh, chị lớp trên
7. Giao tiếp với các em lớp dưới
8. Giao tiếp với ông,bà
* Xưng hô
Con
Anh ( chị)
Con, em
Em
Cháu
Tớ, mình,
tôi
ĐỐ VUI ĐỂ HỌC
Thiên thời, địa lợi, nhân hòa
Gần xa xin chúc mọi nhà yên vui.
Nhân đây xin có mấy lời
Đố về thiên để mọi người đón chơi.
Thiên gì quan sát bầu trời?
Thiên văn
Sai đâu đánh đó suốt đời thiên chi?
Thiên lôi.
Thiên gì là hãng bút bi?
Thiên Long.
Thiên gì vun vút bay đi chói lòa?
Thiên thạch.
Thiên gì ngàn năm trôi qua?
Thiên niên kỉ.
Thiên gì hạn hán phong ba hoành hoành?
Thiên tai.
Thiên gì hát mãi bài ca muôn đời?
Thiên thu.
Thiên gì mãi mãi đi xa?
Thiên di.
Thiên gì nổi tiếng khắp nơi
Thế gian cũng chỉ ít người nổi danh?
Thiên tài.
Bài tập thi đua
1. Còn trời còn nước còn non
Còn người ta còn phải lo.
a-thất hứa b-thất vọng c-thất học d-thất trận
2. Gửi miền Bắc lòng miền Nam ,
Đang xông lên đánh Mĩ tuyến đầu.
a-chung tình b-chung sức c-chung thủy d-chung kết
3. Đêm nay pháo nổ giao thừa
Mà người không nhà còn đi.
a-chiến sĩ b-chiến mã c-chiến trường d-chiến công
4. Đố ai đếm hết vì sao
Đố ai kể hết Bác Hồ
a-công ơn b-công lao c-công đức d-cù lao
thất học
chung thủy
chiến sĩ
công lao
xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em
Tiết học kết thúc!
Chúc quý thầy cô sức khỏe!
các em vui và học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ huynh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)